CU TRÚC D LIU VÀ GII THUT Câu 1. Vic thêm nút có vùng giá tr là = 45 vào cây nh phân tìm kim cân b ng sau ây s làm cho cây mt cân b ng.

Size: px
Start display at page:

Download "CU TRÚC D LIU VÀ GII THUT Câu 1. Vic thêm nút có vùng giá tr là = 45 vào cây nh phân tìm kim cân b ng sau ây s làm cho cây mt cân b ng."

Transcription

1 CU TRÚC D LIU VÀ GII THUT Câu 1. Vic thêm nút có vùng giá tr là = 45 vào cây nh phân tìm kim cân b ng sau ây s làm cho cây mt cân b ng. Cân b ng li cây a. b. c. d.

2 Câu 2. Thêm phn t có vùng giá tr là 44 ca cây nh phân tìm kim cân b ng s làm cây mt cân b ng!"!#$ a. b.

3 %&'"(). *%&'"(+!#. Câu 3. T, ch-c cu trúc d. liu cho cây typedef struct BST_Node int Key; BST_Node * BST_Left; BST_Node * BST_Right; BST_OneNode; typedef BST_OneNode * BST_Type; BST_Type BSTree; Thu/t toán tìm kim 1 nút trên cây nh phân tìm kim c trình bày v0i các b0c nh sau: B1: CurNode = BSTree B2: IF (CurNode = NULL) or (CurNode->Key = SearchData) Th1c hin BKT B3: IF (CurNode->Key > SearchData) CurNode = CurNode->BST_Right B4: ELSE CurNode = CurNode->BST_Right B5: L2p li B2 BKT: Kt thúc B0c nào sai 3 thu/t toán trên a. B2 b. B3 c. B4 d. B5 Câu 4. Toán t sizeof(char*) s tr' v( kt qu'

4 a. 4 b. 2 c. Là s4 byte ca ki5u d. liu int d. Là s4 byte ca ki5u d. liu char Câu 5. Tìm mô t' úng nht cho hàm TinhTong sau int TinhTong(int N) int so = 2; int tong = 0; int dem = 0; while (dem <N) if (KiemTra(so) == 1) tong = tong + so; dem ++; so = so + 1; return tong; Trong ó int KiemTra(int so) for (int i = 2; i<so; i++) if (so%i == 0) return 0; return 1; a. Hàm tính t,ng N s4 nguyên u tiên b. Hàm tính t,ng N s4 nguyên t4 nh6 h7n N c. C' a, b (u úng d. C' a, b (u sai Câu 6. M4i quan h gi.a cu trúc d. liu và gi'i thu/t có th5 minh h8a b ng 9ng th-c: a. Cu trúc d. liu + Gi'i thu/t = Ch7ng trình b. Cu trúc d. liu + Ch7ng trình = Gi'i thu/t c. Ch7ng trình + Gi'i thu/t = Cu trúc d. liu d. Cu trúc d. liu = Ch7ng trình Câu 7. Các tiêu chu:n ánh giá cu trúc d. liu. ;5 ánh giá m<t cu trúc d. liu chúng ta th=ng d1a vào m<t s4 tiêu chí a. Cu trúc d. liu ph'i tit kim tài nguyên (b< nh0 trong), b. Cu trúc d. liu ph'i ph'n 'nh úng th1c t ca bài toán, c. Cu trúc d. liu ph'i d> dàng trong vic thao tác d. liu. d. C' a, b, c (u úng Câu 8. ;nh ngh?a nào là chính xác v0i Ki5u d. liu con tr6

5 a. Ki5u d. liu con tr6 là ki5u s4 nguyên b. Ki5u d. liu con tr6 là ki(u d. liu có cu trúc c. Các ngôn ng. l/p trình th=ng cung cp cho chúng ta m<t ki5u d. liu 2c bit 5 lu tr. các a ch@ ca b< nh0, ó là con tr6 d. Ki5u d. liu con tr6 không xác nh c kích th0c Câu 9. Ki5u d. liu t/p tin a. T/p tin (File) có th5 xem là m<t ki5u d. liu 2c bit, kích th0c t4i a ca t/p tin tùy thu<c vào không gian?a n7i lu tr. t/p tin. b. Vic 8c, ghi d. liu tr1c tip trên t/p tin rt mt th=i gian và không b'o 'm an toàn cho d. liu trên t/p tin ó. c. C' a, b (u úng d. C' a, b 5u sai Câu 10. ;on mã gi' d0i ây mô t' thu/t toán gì? Thu/t toán: B1: k = 1 B2: IF M[k] == X AND k!= N B2.1: k++ B2.2: L2p li B2 B3: IF k < N Thông báo tìm thy ti v trí k B4: ELSE Không tìm thy. B5: Kt thúc a. Tìm nh phân phn t có giá tr X b. Tìm tuyn tính phn t có giá tr X c. Tìm phn t nh6 nht ca m'ng M bao gam N phn t d. C' a, b, c (u sai Câu 11. Gi' s có hàm nh sau: int searchx (float M[], int N, float X) int k = 0; [1] while (M[k]!= X ) [2] k++; [3] if (k < N) [4] return (k); return (-1); Khi chy ch7ng trình s có tr=ng h p báo lbi, nguyên nhân là do dòng lnh nào a. [1] b. [2] c. [3] d. [4]

6 Câu 12. Cho hàm tìm kim tuyn tính nh sau int TimKiem (int M[], int N, int X) int k = 0; M[N] = X; while (M[k]!= X) k++; if (k < N) return (k); return (-1); Ch8n câu úng nht: a. Hàm s tr' v( 0 nu không tìm thy phn t có giá tr là X b. Hàm s tr' v( 1 nu tìm thy phn t có giá tr l' X c. Hàm s tr' v( -1 nu không tìm thy phn t có giá tr là X d. C' a, b, c (u sai. Câu 13. Ch8n câu chính xác mô t' thu/t toán tìm nh phân trong m<t dãy M có th- t1 tcng a. So sánh giá tr X v0i giá tr phn t -ng 3 gi.a ca dãy M ( c g8i là M[Mid]. Nu b ng thì tìm thy. Nu X > M[Mid] thì Rút ngdn phm vi tìm kim v( na u ca dãy M. Nu X < M[Mid] Rút ngdn phm vi tìm kim v( na sau ca dãy M. l2p li quá trình này cho n khi tìm thy phn t có giá tr X ho2c phm vi tìm kim ca chúng ta không còn n.a. b. So sánh giá tr X v0i giá tr phn t -ng 3 gi.a ca dãy M ( c g8i là M[Mid]. Nu b ng thì tìm thy. Nu X >= M[Mid] thì Rút ngdn phm vi tìm kim v( na u ca dãy M. Nu X <= M[Mid] Rút ngdn phm vi tìm kim v( na sau ca dãy M. l2p li quá trình này cho n khi tìm thy phn t có giá tr X ho2c phm vi tìm kim ca chúng ta không còn n.a. c. So sánh giá tr X v0i giá tr phn t -ng 3 gi.a ca dãy M ( c g8i là M[Mid]. Nu b ng thì tìm thy. Nu X <= M[Mid] thì Rút ngdn phm vi tìm kim v( na u ca dãy M. Nu X >= M[Mid] Rút ngdn phm vi tìm kim v( na sau ca dãy M. l2p li quá trình này cho n khi tìm thy phn t có giá tr X ho2c phm vi tìm kim ca chúng ta không còn n.a. d. So sánh giá tr X v0i giá tr phn t -ng 3 gi.a ca dãy M ( c g8i là M[Mid]. Nu b ng thì tìm thy. Nu X < M[Mid] thì Rút ngdn phm vi tìm kim v( na u ca dãy M. Nu X > M[Mid] Rút ngdn phm vi tìm kim v( na sau ca dãy M. l2p li quá trình này cho n khi tìm thy phn t có giá tr X ho2c phm vi tìm kim ca chúng ta không còn n.a. Câu 14. Xét th tec sau: int TimKiemNP (int M[], int First, int Last, int X) if (First > Last) return (-1); int Mid = (First + Last)/2; if (X == M[Mid]) return (Mid); if (X < M[Mid]) return(timkiemnp (M, First, Mid 1, X)); else return(timkiemnp (M, Mid + 1, Last, X));

7 L1a ch8n câu úng nht 5 mô t' th tec trên a. Th tec hb tr tìm kim phn t có giá tr là X trên m'ng các phn t tf ch@ s4 tf First n ch@ s4 Last b. Th tec hb tr tìm kim quy phn t có giá tr là X trên m'ng các phn t tf ch@ s4 tf First n ch@ s4 Last c. Th tec hb tr tìm kim quy phn t có giá tr là X trên m'ng các phn t tf ch@ s4 tf Last n ch@ s4 First d. C' a, b, c (u sai Câu 15. N<i dung ca hàm TimKiem nh sau: int TimKiem (int M[], int N, int X) int First = 0; int Last = N 1; while (First <= Last) int Mid = (First + Last)/2; if (X == M[Mid]) return(mid); if (X < M[Mid]) Last = Mid 1; else First = Mid + 1; return(-1); Ch8n câu mô t' úng nht cho hàm trên. a. Hàm 3 trên th1c hin vic tìm kim phn t có giá tr X trong m'ng M có N phn t không có tht1 tcng. Nu tìm thy, hàm tr' v( m<t s4 nguyên có giá tr tf 0 n N-1 là v trí t7ng -ng ca phn t tìm thy. Trong tr=ng h p ng c li, hàm tr' v( giá tr 1 (không tìm thy). b. Hàm 3 trên th1c hin vic tìm kim phn t có giá tr X trong m'ng M có N phn t ã có th- t1 tcng. Nu tìm thy, hàm tr' v( m<t s4 nguyên có giá tr tf 0 n N là v trí t7ng -ng ca phn t tìm thy. Trong tr=ng h p ng c li, hàm tr' v( giá tr 0 (không tìm thy). c. Hàm 3 trên th1c hin vic tìm kim phn t có giá tr X trong m'ng M có N phn t ã có th- t1 tcng. Nu tìm thy, hàm tr' v( m<t s4 nguyên có giá tr tf -1 n N-1 là v trí t7ng -ng ca phn t tìm thy. Trong tr=ng h p ng c li, hàm tr' v( giá tr 1 (không tìm thy). d. Hàm 3 trên th1c hin vic tìm kim phn t có giá tr X trong m'ng M có N phn t ã có th- t1 tcng. Nu tìm thy, hàm tr' v( m<t s4 nguyên có giá tr tf 0 n N-1 là v trí t7ng -ng ca phn t tìm thy. Trong tr=ng h p ng c li, hàm tr' v( giá tr 1 (không tìm thy). Câu 16. Ch8n câu úng nht a. Thu/t toán tìm nh phân ch@ có th5 v/n deng trong tr=ng h p dãy/m'ng ã có th- t1. Trong tr=ng h p t,ng quát chúng ta ch@ có th5 áp deng thu/t toán tìm kim tun t1. b. Thu/t toán tìm tuyn tính ch@ có th5 v/n deng trong tr=ng h p dãy/m'ng ã có th- t1. Trong tr=ng h p t,ng quát chúng ta ch@ có th5 áp deng thu/t toán tìm kim nh phân. c. C' a, b (u úng. d. C' a, b (u sai. Câu 17. N<i dung ca th tec tìm kim phn t có giá tr nguyên là X trên t/p tin ã tan ti nh sau: long TimKiemXTrenTapTin (char * FileName, float X)

8 FILE * Fp; [1] Fp = fopen(filename, rt ); [2] if (Fp == NULL) return (-1); long k = 0; float a; int SOT = sizeof(float); [3] while (!feof(fp)) if (fread(&a, SOT, 1, Fp) == 0) break; k = k + SOT; if (a == X) break; fclose(fp); [4] if (a == X) return (k - SOT); return (-1); Tìm câu mô t' úng nht cho các dòng lnh [2] hàm trên a. Hàm fopen dùng 5 m3 t/p tin có tên (gam c' =ng dgn, phn m3 r<ng) trong bin FileName theo cách th-c m3 m<t t/p 5 8c theo ki5u nh phân (rt). T/p tin ph'i tan ti nu không s báo lbi. b. Hàm fopen dùng 5 m3 t/p tin có tên (gam c' =ng dgn, phn m3 r<ng) trong bin FileName theo cách th-c m3 m<t t/p 5 8c theo ki5u vcn b'n (rt). T/p tin không cn ph'i tan ti. c. Hàm fopen dùng 5 m3 t/p tin có tên (gam c' =ng dgn, phn m3 r<ng) trong bin FileName theo cách th-c m3 m<t t/p 5 8c theo ki5u vcn b'n (rt). T/p tin ph'i tan ti nu không s báo lbi. d. C' a, b, c (u sai Câu 18. Ch8n câu úng nht 5 mô t' thu/t toán sdp xp n,i b8t (Bubble Sort) trên m'ng M có N phn t: a. ;i tf u m'ng v( cu4i m'ng, trong quá trình i nu phn t 3 d0i (-ng phía sau) nh6 h7n phn t -ng ngay trên (tr0c) nó thì hai phn t này s c,i chb cho nhau. Sau mbi ln i chúng ta a c m<t phn t trai lên úng chb. Sau N ln i thì tt c' các phn t trong m'ng M s có tht1 tcng. b. ;i tf cu4i m'ng v( u m'ng, trong quá trình i nu phn t 3 d0i (-ng phía sau) nh6 h7n phn t -ng ngay trên (tr0c) nó thì hai phn t này s c,i chb cho nhau. Sau mbi ln i chúng ta a c m<t phn t trai lên úng chb. Sau N ln i thì tt c' các phn t trong m'ng M s có tht1 tcng. c. ;i tf cu4i m'ng v( u m'ng, trong quá trình i nu phn t 3 d0i (-ng phía sau) nh6 h7n phn t -ng ngay trên (tr0c) nó thì hai phn t này s c,i chb cho nhau. Sau mbi ln i chúng ta a c m<t phn t trai lên úng chb. Sau N 1 ln i thì tt c' các phn t trong m'ng M s có th- t1 tcng. d. C' a, b, c (u sai Câu 19. Hàm mô t' sdp xp n,i b8t (Bubble Sort) trên m'ng M có N phn t void BubbleSort(int M[], int N) [1]

9 [2] int Temp; [3] for (int I = 0; I < N-1; I++) [4].. [5] if (M[J] < M[J-1]) [6] [7] Temp = M[J]; [8] M[J] = M[J-1]; [9] M[J-1] = Temp; [10] [11] return; [12] [13] Lnh nào sau ây s c a vào dòng lnh th- [5] ca th tec a. for (int J = N; J > I; J--) b. for (int J = N-1; J > I; J++) c. for (int J = N; J < I; J--) d. for (int J = N-1; J > I; J--) Câu 20. Ch8n câu úng nht mô t' thu/t toán sdp xp d1a trên s1 phân hoch Quick Sort dãy M gam N phn t a. Phân hoch dãy M thành 02 dãy con có th- t1 t7ng 4i th6a mãn i(u kin: Dãy con th- nht gam các phn t có giá tr nh6 h7n giá tr trung bình ca dãy M. Dãy con th- hai gam các phn t có giá tr l0n h7n giá tr trung bình ca dãy M. Nu dãy con th- nht và dãy con th- hai có nhi(u h7n 01 phn t thì chúng ta li tip tec phân hoch quy các dãy con này. b. Phân hoch dãy M thành 03 dãy con có th- t1 t7ng 4i th6a mãn i(u kin: Dãy con th- nht gam các phn t có giá tr nh6 h7n giá tr trung bình ca dãy M. Dãy con th- hai gam các phn t có giá tr b ng giá tr trung bình ca dãy M. Dãy con th- ba gam các phn t có giá tr l0n h7n giá tr trung bình ca dãy M. Nu dãy con th- nht và dãy con th- ba có nhi(u h7n 01 phn t thì chúng ta li tip tec phân hoch quy các dãy con này. c. C' a, b (u úng d. C' a, b (u sai Câu 21. Hàm phân hoch quy PhanHoach 5 th1c hin vic sdp xp theo th- t1 tcng các phn t ca m<t dãy con gi0i hn tf phn t th- First n phn t th- Last trên m'ng M. Hàm PhanHoach có n<i dung nh sau: void PhanHoach (int M[], int First, int Last) [1] [2] if (First >= Last) [3] return; [4] int X = M[(First+Last)/2]; [5] int Temp; [6] int I = First; [7] int J = Last; [8] do [9]

10 [10] while (M[I] < X) [11] I++; [12] while (M[J] > X) [13] J--; [14] if (I <= J) [15] [16] Temp = M[I]; [17] M[I] = M[J]; [18] M[J] = Temp; [19] I++; [20] J--; [21] [22] while (I <= J); [23]. [24] PhanHoach (M, I, Last); [25] return; [26] [27] Dòng lnh [24] c thay th b3i a. PhanHoach (M, First, I); b. PhanHoach (M, J, First); c. PhanHoach (M, I, First); d. PhanHoach (M, First, J); Câu 22. Th tec mô t' thu/t toán sdp xp ch8n tr1c tip (Straight Selection Sort): void SapXepChonTrucTiep(T M[], int N) int K = 0, PosMin; int Temp; while (K < N-1) T Min = M[K]; PosMin = K; for (int Pos = K+1; Pos < N; Pos++) if (Min > M[Pos]) Min = M[Pos]; PosMin = Pos... [1]... [2]... [3] K++; return; Ch8n câu lnh thích h p 5 a vào [1], [2], [3] v0i mec tiêu hoán v M[K] và M[PosMin] a.

11 Temp = M[K] ; Temp = M[PosMin]; M[PosMin] = Temp; b. M[K] = Temp; M[K] = M[PosMin]; M[PosMin] = Temp ; c. Temp = M[K] ; M[PosMin] = M[K]; M[PosMin] = Temp ; d. Temp = M[K] ; M[K] = M[PosMin]; M[PosMin] = Temp ; Câu 23. ;4i v0i thu/t toán sdp xp ch8n tr1c tip cho dãy các phn t sau Cn th1c hin... ch8n l1a phn t nh6 nht 5 sdp xp m'ng M có th- t1 tcng dn. a. 7 ln b. 8 ln c. 9 ln d. 10 ln Câu 24. Thu/t toán sdp xp chèn tr1c tip (Straight Insertion Sort) c mô t' b ng on mã gi' nh sau: B1: K = 1 B2: IF (K = N) Th1c hin BKT B3: X = M[K+1] B4: Pos = 1 B5: IF (Pos > K) Th1c hin B7 B6: ELSE // Tìm v trí chèn B6.1: If (X <= M[Pos]) Th1c hin B7 B6.2: Pos++ B6.3: L2p li B6.1 B7: I = K+1 B8: IF (I > Pos) B8.1: M[I] = M[I-1] B8.2: I-- B8.3: L2p li B8 B9: ELSE B9.1: M[Pos] = X B9.2: K++ B9.3: L2p li B2 BKT: Kt thúc

12 B8 mô t' tr=ng h p a. Nu còn ph'i d=i các phn t tf Pos->I v( phía sau 1 v trí b. Nu còn ph'i d=i các phn t tf Pos->K+1 v( phía sau 1 v trí c. Nu còn ph'i d=i các phn t tf Pos->K v( phía sau 1 v trí d. Nu còn ph'i d=i các phn t tf Pos->I+1 v( phía sau 1 v trí Câu 25. Gi' s cn sdp xp m'ng M có 10 phn t sau theo ph7ng pháp sdp xp chèn tr1c tip Cn th1c hin... chèn các phn t vào dãy con ã có th- t1 tcng -ng u dãy M 5 sdp xp m'ng M có th- t1 tcng dn. a. 9 ln b. 10 ln c. 8 ln d. 7 ln Câu 26. L1a ch8n nh ngh?a v( danh sách úng nht a. Danh sách là t/p h p các phn t có ki5u d. liu xác nh và gi.a chúng có m<t m4i liên h nào ó. b. S4 phn t ca danh sách g8i là chi(u dài ca danh sách. c. M<t danh sách có chi(u dài b ng 0 là m<t danh sách rbng. d. C' a, b, c (u úng Câu 27. Mã gi' th1c hin thêm m<t phn t vào trong m'ng (danh sách 2c) Gi' s cn thêm m<t phn t có giá tr NewValue vào trong danh sách M có chi(u dài Length ti v trí InsPos. B1: IF (Length = MaxLen) Th1c hin BKT B2: Pos = Length+1 B3: IF (Pos = InsPos) Th1c hin B7 B4: M[Pos] = M[Pos-1] B5: Pos-- B6: L2p li B3 B7: M[InsPos] = NewValue B8: Length++ BKT: Kt thúc B8 th1c hin công vic nào a. D=i các phn t tf v trí InsPos->Length ra sau m<t v trí b. D=i các phn t tf v trí InsPos->Length v( tr0c m<t v trí c. TCng chi(u dài ca danh sách lên 1 d. Gi'm chi(u dài ca danh sách i 1 Câu 28. Hàm sau th1c hin vic chèn phn t có giá tr NewValue vào trong danh sách M có chi(u dài Len ti v trí InsPos#H)(*I4*!)J$IKLMN!. N<i dung ca

13 hàm nh sau: int ChenPhanTuVaoMang(double M[], int &Len, double NewValue, int InsPos) if (Len == MaxLen) return (-1); for (int i = Len; i > InsPos; i--) M[i] = M[i-1]; M[InsPos] = NewValue; Len++; return (Len); Hãy ch8n mô t' úng nht a. Hàm tr' v( hàm tr' v( giá tr -1 nu vic chèn vào thành công b. Hàm tr' v( chi(u dài th1c ca danh sách sau khi chèn nu vic chèn thành công và ng c li, hàm tr' v( giá tr -1. c. C' a, b (u úng d. C' a, b (u sai Câu 29. Loi b6 b0t m<t phn t ra kh6i m'ng, gi' s chúng ta cn loi b6 phn t ti v trí DelPos trong m'ng M có chi(u dài Length dùng thu/t toán v0i mã gi' mô t' nh sau: B1: IF (Length = 0 OR DelPos > Len) Th1c hin BKT B2: Pos = DelPos B3: IF (Pos = Length) Th1c hin B7 B4: M[Pos] = M[Pos+1] B5: Pos++ B6: L2p li B3 B7: Length-- BKT: Kt thúc Các b0c tf B2 B6 dùng 5 : a. D=i các phn t tf v trí Pos+1->Length ra tr0c m<t v trí b. D=i các phn t tf v trí DelPos+1->Posra tr0c m<t v trí c. D=i các phn t tf v trí DelPos->Length ra tr0c m<t v trí d. D=i các phn t tf v trí DelPos+1->Length ra tr0c m<t v trí Câu 30. Tìm mô t' chính xác cho hàm sau : int XoaPT(float M[], int &Len, int DelPos) if (Len == 0 DelPos >= Len) return (-1); for (int i = DelPos; i < Len-1; i++) M[i] = M[i+1]; Len--; return (Len);

14 a. Hàm th1c hin vic xóa phn t ti v trí DelPos trong m'ng M có chi(u dài Len. b. Hàm tr' v( chi(u dài th1c ca m'ng sau khi xóa nu vic xóa thành công và ng c li, hàm tr' v( giá tr -1. c. Hàm tr' v( -1 nu vic xóa phn t m'ng là thành công. d. Câu a, b (u úng Câu 31. Tìm mô t' úng cho hàm sau: int SC (int M[], int Len, int CM[]) for (int i = 0; i < Len; i++) CM[i] = M[i]; return (Len); a. Hàm th1c hin vic sao chép n<i dung m'ng CM có chi(u dài Len v( m'ng M có cùng chi(u dài. Hàm tr' v( chi(u dài ca m'ng M sau khi sao chép. b. Hàm th1c hin vic sao chép n<i dung m'ng M có chi(u dài Len -1 v( m'ng CM có cùng chi(u dài. Hàm tr' v( chi(u dài ca m'ng CM sau khi sao chép. c. Hàm th1c hin vic sao chép n<i dung m'ng CM có chi(u dài Len -1 v( m'ng M có cùng chi(u dài. Hàm tr' v( chi(u dài ca m'ng M sau khi sao chép. d. Hàm th1c hin vic sao chép n<i dung m'ng M có chi(u dài Len v( m'ng CM có cùng chi(u dài. Hàm tr' v( chi(u dài ca m'ng CM sau khi sao chép. Câu 32. Cu trúc d. liu m'ng có các u i5m nào a. M/t < s deng b< nh0 ca m'ng là t4i u tuyt 4i b. Vic truy xut và tìm kim các phn t ca m'ng là d> dàng vì các phn t -ng li(n nhau nên chúng ta ch@ cn s deng ch@ s4 5 nh v v trí các phn t trong danh sách (nh v a ch@ các phn t); c. Vic thêm, b0t các phn t trong danh sách 2c có nhi(u khó khcn do ph'i di d=i các phn t khác i qua chb khác. d. Câu a, b úng Câu 33. ;nh ngh?a nào là úng v0i danh sách liên kt a. Danh sách liên kt là t/p h p các phn t mà gi.a chúng có m<t s1 n4i kt v0i nhau thông qua vùng liên kt ca chúng. b. Danh sách liên kt là t/p h p các phn t mà 2t k( c/n v0i nhau trong vùng nh0. c. C' a, b (u úng. d. C' a, b (u sai Câu 34. Tìm mô t' úng v0i danh sách liên kt 7n (Singly Linked List) a. N<i dung ca mbi phn t trong danh sách liên kt gam ba vùng: hai vùng d. liu và vùng liên kt. b. N<i dung ca mbi phn t trong danh sách liên kt gam hai vùng liên kt. c. C' a, b, c (u úng d. N<i dung ca mbi phn t trong danh sách liên kt gam hai vùng: vùng d. liu và vùng liên kt. Câu 35. ;nh ngh?a cu trúc d. liu ca danh sách liên kt 7n c mô t' nh sau: typedef struct Node

15 int Key; Node * NextNode; OneNode; Trong ó, khai báo Node * NextNode; dùng 5 mô t' a. Con tr6 tr6 t0i phn d. liu b. Vùng liên kt qu'n lý a ch@ phn t k tip c. C' a, b (u úng d. C' a, b (u sai Câu 36. V0i cu trúc d. liu ca danh sách liên kt 7n lu tr. thông tin v( phòng máy typedef struct PM int mapm; int tongsomay; PHONGMAY; typedef struct Node PHONGMAY Data; Node * NextNode; OneNode; typedef OneNode * SLLPointer; ;5 qu'n lý danh sách liên kt 7n b ng phn t u và phn t cu4i, cn nh ngh?a ki5u d. liu: a. SLLPointer DanhSach; b. typedef struct SSLLIST SLLPointer First; SLLPointer Last; LIST; LIST DanhSach; c. typedef struct SSLLIST SLLPointer First; SLLPointer Last; int total; LIST; LIST DanhSach;

16 d. typedef struct SSLLIST SLLPointer First; int total; LIST; LIST DanhSach; Câu 37. V0i các cu trúc qu'n lý danh sách liên kt 7n b ng m<t phn t u nh sau: typedef struct Node int Data; Node * NextNode; OneNode; typedef OneNode * SLLPointer; SLLPointer DS; Tìm mô t' chính xác cho hàm sau: DS CreateNode(int Data) DS Pnode = new OneNode; if (Pnode!= NULL) Pnode->NextNode = NULL; Pnode->Data = New; return (Pnode); New chu khg phai Data a. Hàm tr' v( con tr6 NULL trong m8i tr=ng h p. b. Hàm hy nút trong danh sách liên kt 7n c. Hàm to m0i m<t nút có thành phn d. liu là New, hàm tr' v( con tr6 tr6 t0i a ch@ ca nút m0i to. Nu không b< nh0 5 to, hàm tr' v( con tr6 NULL. d. C' a, b, c (u úng Câu 39. Khi cn thêm m<t phn t có giá tr thành phn d. liu là NewData (là m<t s4 nguyên) vào u ca danh sách liên kt 7n dùng thu/t toán có mã gi' mô t' nh d0i ây. typedef struct Node int Data; Node * NextNode; OneNode; typedef OneNode * SLLPointer;

17 SLLPointer SSList; B1: NewNode = new OneNode B2: IF (NewNode = NULL) Th1c hin BKT B3: NewNode ->NextNode = NULL B4: NewNode ->Data = NewData B5: NewNode->NextNode = SLList B6: SLList = NewNode BKT: Kt thúc Tìm mô t' chính xác cho B5 a. Chuy5n vai trò -ng u ca NewNode cho SLList b. N4i NewNode vào sau SLList c. Chuy5n vai trò -ng u ca SLList cho NewNode d. N4i SLList vào sau NewNode Câu 40. T, ch-c cu trúc d. liu cho danh sách liên kt 7n typedef struct Node int Data; Node * Link; OneNode; typedef OneNode * SLLPointer; Mã gi' thu/t toán thêm m<t phn t có giá tr thành phn d. liu là NewData vào trong danh sách liên kt 7n SLList vào ngay sau nút có a ch@ InsNode: B1: NewNode = new OneNode B2: IF (NewNode = NULL) Th1c hin BKT B3: NewNode ->Link = NULL B4: NewNode ->Data = NewData B5: IF (InsNode-> Link = NULL) B5.1: InsNode-> Link = NewNode B5.2: Th1c hin BKT // N4i các nút k sau InsNode vào sau NewNode B6:.. // Chuy5n m4i liên kt gi.a InsNode v0i nút k ca nó v( NewNode B7:.. BKT: Kt thúc B6 và B7 dùng 5 n4i nút k sau InsNode vào sau NewNode và chuy5n m4i liên kt gi.a InsNode v0i nút k nó v( NewNode. Hãy ch8n câu úng nht cho B6 và B7 a.

18 B6: InsNode-> Link = NewNode-> Link B7: NewNode = InsNode-> Link b. B6: InsNode-> Link = NewNode-> Link B7: InsNode-> Link = NewNode c. B6: NewNode-> Link = InsNode-> Link B7: NewNode = InsNode-> Link d. B6: NewNode-> Link = InsNode-> Link B7: InsNode-> Link = NewNode Câu 41. V0i nh ngh?a cu trúc d. liu cho danh sách liên kt 7n typedef struct Node int Data; Node * Link; OneNode; typedef OneNode * SLLPointer; Hàm d0i ây 5 thêm m<t phn t có giá tr thành phn d. liu là NewData vào trong danh sách liên kt 7n SLList vào ngay sau nút có a ch@ InsNode. SLLPointer ThemGiua(SLLPointer &SList, int NewData, SLLPointer &InsNode) SLLPointer NewNode = new OneNode; if (NewNode!= NULL) NewNode ->NextNode = NULL; NewNode ->Data = NewData; else return (NULL); if (InsNode->Link == NULL) InsNode-> Link = NewNode; return (SList);.. return (SList); Hãy l1a ch8n câu úng nht a. NewNode-> Link = InsNode-> Link;

19 b. c. d. InsNode-> Link = NewNode; InsNode -> Link = NewNode -> Link; InsNode-> Link = NewNode; NewNode-> Link = InsNode-> Link; NewNode = InsNode-> Link; InsNode -> Link = NewNode -> Link; NewNode = InsNode-> Link; Câu 42, Hàm duyt qua các nút trong danh sách liên kt 7n qu'n lý b3i a ch@ nút u tiên thông qua SList 5 in n<i dung thành phn d. liu ca mbi nút ra màn hình. typedef struct Node int Data; Node * Link; OneNode; typedef OneNode * SLLPointer; void DuyetDSLKD (SLLPointer SList) SLLPointer CurNode = SList; while (CurNode!= NULL) cout << CurNode->Data;.[*] return; Hãy ch8n câu lnh úng nht 5 a vào [*] a. CurNode->Link = CurNode; b. CurNode = CurNode->Data; c. CurNode = CurNode->Link; d. CurNode ->Data = CurNode; Câu 43. Tìm kim xem trong danh sách liên kt 7n có tan ti nút có thành phn d. liu là SearchData hay không. Thao tác này chúng ta v/n deng thu/t toán tìm tuyn tính 5 tìm kim. typedef struct Node int Data; Node * Link; OneNode; typedef OneNode * SLLPointer;

20 SLLPointer SSList; // Qu'n lý danh sách liên kt 7n b3i 1 phn t u B1: CurNode = SLList B2: IF ( ) Th1c hin BKT B3: CurNode = CurNode->Link B4: L2p li B2 BKT: Kt thúc Ch8n i(u kin h p lý cho mã gi' 3 B2 a. CurNode!= NULL OR CurNode->Data = SearchData b. CurNode = NULL OR CurNode->Data!= SearchData c. CurNode = NULL OR CurNode->Data = SearchData d. CurNode!= NULL OR CurNode->Data!= SearchData Câu 44. typedef struct SLLNode int Key; SLLNode *NextNode; SLLOneNode; typedef SLLOneNode * SLLType; Thu/t toán ch8n tr1c tip vit trên ngôn ng. C++ áp deng cho danh sách liên kt 7n qu'n lý b3i m<t phn t u tiên c mô t': void SLLStraightSelection(SLLType &SList) SLLType MinNode; int Temp; SLLType CurrNode,TempNode; CurrNode = SList; while (CurrNode!=NULL) TempNode = CurrNode->NextNode; MinNode = CurrNode; while (TempNode!=NULL) if ( ) MinNode = TempNode; TempNode = TempNode->NextNode; Temp = X; X = Y;

21 Y = Temp CurrNode=CurrNode->NextNode; Hãy ch8n i(u kin úng nht 5 a vào chb tr4ng a. TempNode->Key > MinNode->Key b. TempNode->Key < MinNode->Key c. TempNode->NextNode < MinNode->NextNode d. TempNode->NextNode > MinNode->NextNode Câu 45. Cu trúc d. liu nào t7ng -ng v0i LIFO a. Queue b. Linked List c. Tree d. Stack Câu 46. L1a ch8n câu úng nht v( danh sách liên kt ôi (Doubly Linked List) a. Vùng liên kt trong danh sách liên ôi có 02 m4i liên kt v0i 01 phn t khác trong danh sách. b. Vùng liên kt trong danh sách liên ôi có 01 m4i liên kt v0i 02 phn t khác trong danh sách. c. Vùng liên kt trong danh sách liên ôi có 02 m4i liên kt v0i 02 phn t khác trong danh sách. d. &'"(+!#. &OP%&Q!R!!) S0J*T!QU*NU(Left Root Right) QUV'$I*H!IQWXY$18!+!#! a b c, *%&'"(+!#. N%&'"(). Câu 48. &Q!R!Y!)

22 ZV'*U!$I*H: &J*U!$IJ*!IQ? a. Inorder b. Preorder c. Postorder d. &'"(+!# Câu 49. Cu trúc d. liu ca mbi nút trong danh sách l![5$u.)4!#!!): typedef struct Node int Key; Node * NextNode; Node * PreNode; OneNode; typedef OneNode * DLLType; ;5V'!$\*!)J$!["!#@R!]I48!U+: a. typedef struct PairNode DLLType First; DLLType Last; PType; PType ListData; b. typedef struct PairNode DLLType First; PType; PType ListData; c. DLLType DLLFirst; PType ListData;

23 d. DLLType First; DLLType Last; PType ListData; &^_%&U+*.$Q5*.$)!]!!) typedef struct tagsv char MSSV[8]; char Ten[30]; char NgaySinh[11]; float DTB; SV; Z"JQ SV sv1, *sv2; M18!J+!#!5#J!#JUQH)!]!)]`]I)]2 a. sv1.mssv = Nguyen Van A ; sv2.mssv = Nguyen Van B ; b. sv1.mssv = Nguyen Van A ; sv2->mssv = Nguyen Van B ; c. sv1->mssv = Nguyen Van A ; sv2->mssv = Nguyen Van B ; d. sv1->mssv = Nguyen Van A ; sv2.mssv = Nguyen Van B ;

TÀI LIU H NG DN CÀI T, S DNG NG DNG TH IN T VI TÊN MIN WRU.VN

TÀI LIU H NG DN CÀI T, S DNG NG DNG TH IN T VI TÊN MIN WRU.VN TÀI LIU H NG DN CÀI T, S DNG NG DNG TH IN T VI TÊN MIN WRU.VN Nh chúng ta ã bit, h thng cung cp 2 kh nng gi/nhn th in t: Ngo i tuyn( Offline), s d*ng các,ng d*ng gi/nhn th in t trên máy tính c*c b1 nh

More information

Gii thiu v lp trình MVC vi Agavi, Phn 1: M ra th gii hoàn toàn mi vi Agavi

Gii thiu v lp trình MVC vi Agavi, Phn 1: M ra th gii hoàn toàn mi vi Agavi Page 1 of 21 Gii thiu v lp trình MVC vi Agavi, Phn 1: M ra th gii hoàn toàn mi vi Agavi!"#$%&' " Mc : Trung bình Vikram Vaswani, Tng Giám c, Melonfire 14 10 2010 Cp nht 27 10 2009 ây là bài u tiên c a

More information

CHNG 2 GII THIU HP NG CHO IBM-PC

CHNG 2 GII THIU HP NG CHO IBM-PC I HC DUY TÂN KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN CHNG 2 GII THIU HP NG CHO IBM-PC Nguyn V n Th B môn in t vin thông Khoa Công ngh thông tin, i hc Duy Tân 2007 CÚ PHÁP HP NG NHÃN TOÁN T: TOÁN HNG CHÚ THÍCH START: MOV

More information

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009 Hướng Dẫn Thực Hành Lập Trình Windows Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009 Hướng dẫn: Bài tập thực hành được chia làm nhiều Module Mỗi Module được thiết kế cho thời lượng là 3 tiết thực hành tại lớp

More information

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên Internet Protocol Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên Chúng ta đã biết cách tạo User Profile và check mail từ Exchange Server với tùy chọn này nghĩa là bạn đang check mail bằng giao thức MAPI mà chỉ có khi cài

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL Trang 1 I. HƯỚNG DẪN ĐĂNG NHẬP 1. Đăng nhập hệ thống Plesk: Để đăng nhập vào hệt thống plesk panel thực hiện các bước sau(hình 1): - Trên trình duyệt web gõ vào địa chỉ: https://ip:8443

More information

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO Các kiến thức yêu cầu Tóm tắt nội dung môn học Phương pháp kiểm tra đánh giá Tài liệu tham khảo 1 Các kiến thức yêu cầu Các thuật toán và cấu trúc dữ liệu cơ bản Ngôn ngữ lập

More information

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ RPC và RMI Khái niệm RPC Khái niệm RMI Các bước cài đặt RMI trong Java Ví dụ về RMI 1 RPC (Remote Procedure Call) Khái niệm RPC: gọi thủ tục ở xa. Trong suốt về mặt ngữ nghĩa: gọi thủ tục ở xa cũng có

More information

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì? BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì? Nguyễn Duy Tuân: 0904.210.337 1/12 Macro là gì? Macro là một lệnh lệnh thực thi một hay nhiều thao tác người dùng

More information

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN-TP.HCM ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO 2010 --- 1 TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN-TP.HCM Nội dung 1. Tổng quan về v XML

More information

STACK và QUEUE. Lấy STACK

STACK và QUEUE. Lấy STACK MỤC TIÊU STACK và QUEUE Hoàn tất phần thực hành này, sinh viên có thể: - Hiểu được cách thức sử dụng stack và queue trên cơ sở sử dụng danh sách liên kết để cài đặt. - Hiểu và vận dụng các cấu trúc stack

More information

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học: Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học: 12.1. Khái niệm về cây. 12.2. Các phương pháp duyệt cây. Tham khảo: 1. Deshpande Kakde: C and Data structures.chm, Chapter 21: Trees 2. Elliz Horowitz Fundamentals

More information

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào? Chương 6 Đĩa cứng Nội dung chính của chương Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào? Công nghệ đĩa cứng Đĩa cứng đọc/ghi dữ liệu như thế

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE: 19006276 Ngày phát hành : 03/08/2017 Nơi phát hành : Công ty CP Chữ ký số Vi Na Phiên bản : 2.0 1 Mục lục 1 Các thuật ngữ viết tắt... 3 2 Môi trường

More information

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model) Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model) 1 Nội dung 1. Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model) 2. Phép toán tập hợp (Set Operation) 3. Phép toán đại số quan hệ (Relational Algebra Operation)

More information

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER Tiện ích của phần mềm Windows Movie Maker: Tạo Slide show trình chiếu ảnh. Tăng giảm độ sáng tối cho ảnh. Hiệu ứng chuyển ảnh. Chèn âm thanh và chỉnh sửa. Chèn

More information

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking Chương 5 Network Layer Phần 1 - Địa chỉ IPv4 Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking 1 Nội dung Địa chỉ IPv4 Internetworking Giao thức Internet (IP) Địa chỉ IPv6 2 Chức năng tầng Network

More information

Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1 Chương 5 Network Layer 19/09/2016 1 Nội dung Địa chỉ IPv4 Địa chỉ IPv6 Internetworking Giao thức Internet (IP) Chuyển đổi từ IPv4 sang IPv6 19/09/2016 2 Địa chỉ IPv4 Là địa chỉ 32 bit duy nhất, nhận diện

More information

fx-docs Documentation

fx-docs Documentation fx-docs Documentation Release 0.1.0 Jubei Aug 19, 2017 Phát trin sn phm 1 Gii thiu 3 2 Cài dt môi trng 5 2.1 Node.js.................................................. 5 2.2 npm....................................................

More information

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure 1 Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure Người thực hiện Hoàng Anh Tú Nội dung 1 Giới thiệu... 2 2 Stored Procedure cơ bản... 2 2.1 Tạo Stored Procedure... 3 2.1.1 Tạo

More information

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1 Bài 1.1 1. Khởi động VS2010 2. File > News > Web Site, chọn: Visual C# ASP.NET Empty Web Site Chọn vị trí lưu và đặt tên file là Bai1.1 3. Thêm trang mới (Web Form ; tên là Default.aspx) 4. Viết code như

More information

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA A V I R A A N T O À N H Ơ N Trang 1 Mục lục 1. Trước khi cài đặt... 3 1.1 Kiểm tra khả năng đáp ứng của hệ thống:... 3 1.2 Hướng dẫn nâng cấp:... 3 1.3 Hướng

More information

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính dce Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính, CE Department dce Tài liệu tham khảo Digital Systems, Principles and Applications, 8 th /5 th Edition, R.J. Tocci, Prentice Hall Digital Logic Design Principles,

More information

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì? iscsi SAN là gì? iscsi là Internet SCSI ( Small Computer System Interface ) là một chuẩn công nghiệp phát triển để cho phép truyền tải các lệnh SCSI qua mạng IP hiện có bằng cách sử dụng giao thức TCP/IP.

More information

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ Giới thiệu Lập trình mạng Truyền thông Cơ chế giao tiếp liên quá trình (IPC) Mô hình OSI Mạng TCP/IP Dịch vụ mạng Mô hình Client/Server Các kiểu kiến trúc chương trình 1 Truyền thông Là sự giao tiếp, trao

More information

HỆ THỐNG FILE TRÊN PC

HỆ THỐNG FILE TRÊN PC MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH Chương 8 HỆ THỐNG FILE TRÊN PC 8.1 Cách tổ chức ĩa cứng trên PC 8.2 Qui trình boot máy PC 8.3 Định dạng FAT 8.4 Định dạng NTFS Tài liệu tham khảo : chương 6, sách "Modern Operating Systems",

More information

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng. Trong bài 1 mình đã giới thiệu sơ lược về các thành phần cơ bản của Android cũng như việc sử dụng XML để lập trình ứng dụng Android. Trong bài này mình sẽ giới thiệu thêm về Android Manifest và đi sâu

More information

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ dịch một lần cho các bạn hiểu nghĩa. Những từ đó, về

More information

Cập nhật ResultSet trong JDBC

Cập nhật ResultSet trong JDBC java_jdbc/index.jsp Cập nhật ResultSet trong JDBC Tương tự như khi quan sát dữ liệu trong ResultSet, bạn có thể sử dụng rất nhiều phương thức (có 2 phiên bản cho chỉ mục cột và tên cột) của ResultSet Interface

More information

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH NHANH INTERNET (Vigor2912 / Vigor2925) Tình huống 1: PPPoE với Username và Password - CTY có một đường truyền cáp quang. - Nhà mạng đã cho mượn Converter quang và router - Router đó

More information

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập:

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập: I. Hướng Dẫn Đăng Nhập: 1. Đăng nhập hệ thống Plesk: Để đăng nhập hệ thống thực hiện các bước sau: Bước 1: Trên trình duyệt web gõ địa chỉ http://hosting04.viettelidc.com.vn hoặc địa chỉ https://sww01.viettelidc.com.vn:8443

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH MINDJET MIND MANAGER

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH MINDJET MIND MANAGER Hướng dẫn sử dụng nhanh Mindjet Mind Manager_ChinSu 1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH MINDJET MIND MANAGER 1. Sử dụng Open - Import - Save - Print - Send - Export của Mindjrt Mind Manager : 1.1. Tạo file mới :

More information

Bài 10: Cấu trúc dữ liệu

Bài 10: Cấu trúc dữ liệu KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Bài 10: Bài giảng LẬP TRÌNH CƠ BẢN Tài liệu tham khảo Kỹ thuật lập trình C: cơ sở và nâng cao, Phạm Văn Ất, Nhà xuất bản KHKT Chương 7 2 Mục tiêu Tìm

More information

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111.

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111. Bài tập thực hành linux Linuxlab Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 bt bt1 bt11 bt111 bt12 bt121 bh bh1 bh11 bh111 bh2 bh112 Tạo thư mục bt: Tạo thư mục bh: 2/ Sử dụng lệnh cat

More information

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C# BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN http://www.hcmup.edu.vn BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C# Phần 1: Làm quen với ứng dụng Form 1. Bài tập mở đầu 1.1. Khởi

More information

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER Chương 8 SECURITY 1 BẢO MẬT TRONG SQL SERVER Bảo mật trong SQL Server gồm 3 lớp : Login security : kiểm soát ai có thể log vào SQL Server. Database access security : kiểm soát ai có thể truy cập vào một

More information

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO Mục lục Index...2 Tài liệu tham khảo...2 Công cụ...2 Nội dung...2 Cú pháp tạo index...2 Cú pháp chỉnh sửa index...2 Áp đặt tính duy nhất trên cột không khóa...3

More information

NHÚNG. Vi ñiều khiển BM Kỹ Thuật ðiện Tử - ðh Bách Khoa TP.HCM 2

NHÚNG. Vi ñiều khiển BM Kỹ Thuật ðiện Tử - ðh Bách Khoa TP.HCM 2 LẬP TRÌNH HỆ THỐNG NHÚNG BÙI QUỐC BẢO Vi ñiều khiển 8051 BM Kỹ Thuật ðiện Tử - ðh Bách Khoa TP.HCM 2 1 Vi ñiều khiển 8051 BM Kỹ Thuật ðiện Tử - ðh Bách Khoa TP.HCM 3 Phần mềm KEIL PROTEUS BM Kỹ Thuật ðiện

More information

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE) CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch2- Cac dac diem moi

More information

Bài 7: Các cấu trúc điều khiển

Bài 7: Các cấu trúc điều khiển KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Bài 7: Bài giảng LẬP TRÌNH CƠ BẢN Nội dung Tìm hiểu về cấu trúc lựa chọn Lệnh if Lệnh if else Lệnh nhiều if Lệnh if lồng nhau Lệnh switch 2 Nội dung Tìm

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS 401-801-1601 (4CH - 8CH - 16CH) Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng: + Format ổ cứng, nhấn phải chuột chọn Main Menu. + Nhấn Utility. 1 + Nhấn

More information

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3 BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3 NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC Làm việc với các thuộc tính mới trong CSS3: Border-radius Border-image Gradient Transform, transition, animation Làm việc với font web

More information

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking Chương 6 Transport Layer Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking 1 Transport Layer Nội dung Đặc trưng của tầng transport Port number Multiplexing và Demultiplexing Connectionless Service

More information

Tạo Project với MPLAB

Tạo Project với MPLAB [Pick the date] Tạo project với MPLAB, trình biên dịch CCS, program và debug với PICKit2 1. Cài đặt phần mềm MPLAB IDE v8.92 2. Cài đặt phần mềm CCS PIC C Compiler 3. Tạo project trên MPLAB với trình biên

More information

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout) Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout) Viết bởi : Steve Smith http://smith9x.wordpress.com - Kỹ thuật này do mình tự nghĩ ra, đơn giản hóa cụ thể như sau : + Ta sẽ thiết kế các đối tượng lớn

More information

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet Trước khi vào bài, chúng tôi giải thích 3 khái niệm quan trọng: Internationalization (i18n): Nghĩa là kích hoạt một trang có khả năng cung cấp nhiều phiên

More information

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT BELGIUM ONLINE APPOINTMENT Online Appointment Link/ Link đặt hẹn online: http://www.vfsglobal.com/belgium/vietnam/vietnamese/schedule-anappointment.html Using for applicants who wish to apply for Belgium

More information

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL Fall 08 CÔNGTYCỔPHẦNVIỄNTHÔNGFPT CÔNGTYTNHHMTVVIỄNTHÔNGQUỐCTẾFPT TÀILIỆUHƯỚNGDẪNSỬDỤNG HOSTING PLESKPANEL C T Y T N H H M T V F T I / F P T T E L E C O M MỤC LỤC I. HƯỚNG DẪN ĐĂNG NHẬP...2 1. Đăng nhập

More information

Entity Framework (EF)

Entity Framework (EF) Entity Framework (EF) Lịch sử ra đời Các khái niệm cơ bản Kiến trúc EF DB First/Model First Code First/Code Second Kế thừa Eager/Lazy & Explicit Loading Performance/Profiling Tạ Hoàng Thắng 1 Model First

More information

GV: Phạm Đình Sắc or

GV: Phạm Đình Sắc   or Giới Thiệu: Lập trình ứng dụng Windows Form in VB.Net 2005 Thời lượng: 45 tiết LT 30 tiết TH GV: Phạm Đình Sắc Email: sacvn@yahoo.com or dinhsac@gmail.com Windows Form programming with VB.Net 2005. 1 Buổi

More information

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam; B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam; import java.util.arraylist; import android.app.activity; import android.app.alertdialog; import

More information

BÁO GIÁ MODULE, PLC S7200

BÁO GIÁ MODULE, PLC S7200 BÁO GIÁ MODULE, PLC S7200 ( PLC S7200, Module mở rộng, truyền thông, ñiều khiển vị trí, Profile Bus, Cable dùng cho S7200) (Siemens ðức) Khách hàng : Số ñiện thoại : Email : ðịa chỉ : Công ty chúng tôi

More information

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5. Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5. 1 Mục đích Giới thiệu mô hình MVC Model, Controller, View Phân biệt ViewData, ViewBag, TempData 2 Khởi động

More information

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây: Online Appointment Link/ Link đặt hẹn online: http://www.vfsglobal.com/netherlands/vietnam/schedule-an- Appointment.html ( Using for applicants who wish to apply for The Netherlands visas at VFS Netherlands

More information

Parallels Cloud Server 6.0

Parallels Cloud Server 6.0 Parallels Cloud Server 6.0 Hướng dẫn sử dụng nhanh 20 08-2013 1 CHƯƠNG 1 Tổng quan Parallels Cloud Server là giải pháp hạ tầng điện toán đám mây cho phép triển khai hệ thống công nghệ thông tin trên cụm

More information

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY NỘI DUNG (1) 1. Giới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong dạy học Mục đích sử dụng Các tính năng chung Một số kỹ năng thuyết trình sử dụng PP 2.

More information

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM) Chương 8 GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM) Giải thuật định tuến 4- NỘI DUNG Tổng quan Link state Distance Vector Hierarchical routing Giải thuật định tuến 4- Tổng quan: Phối hợp giữa routing và

More information

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17 Thiết lập biến môi trường để chạy java ở cơ chế command-line Mở System Properties, Chọn thẻ Advanced Nhấn nút Environment Variables Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Đường dẫn đến thư mục cài đặt JDK Nhấn

More information

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

SIMULATE AND CONTROL ROBOT SIMULATE AND CONTROL ROBOT CÁC BƯỚC THỰC HIỆN MÔ PHỎNG ĐIỀU KHIỂN ROBOT: Vẽ lại mô hình robot trong PRO_E 4.0. Liên kết mô hình với phần MATHLAB 2008. Xây dựng giao diện MATHLAB để điều khiển các mô hình.

More information

Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm

Dọn rác Windows 7 vào dịp cuối năm Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm Windows 7 được xem là hệ điều hành hiện đại nhất, giao diện bóng bẩy nhưng cũng là hệ điều hành chiếm nhiều tài nguyên hệ thống. Làm thế nào để Windows 7 có thể chạy

More information

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking Chương 7 Application Layer Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking 1 Các ứng dụng mạng Network Applications Là những chương trình chạy trên những đầu cuối khác nhau, giao tiếp với nhau thông

More information

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2)

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2) NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU Bài 10: Thư viện Pandas (2) Nội dung 1. Chữa bài tập buổi trước 2. Làm việc với panel 3. Chọn và nhóm phần tử 4. Sử dụng pandas trong bài toán thực tế 5. Bài tập TRƯƠNG

More information

Phần 1: Hướng dẫn sử dụng PictureBox tạo Slide Show

Phần 1: Hướng dẫn sử dụng PictureBox tạo Slide Show Phần 1: Hướng dẫn sử dụng PictureBox tạo Slide Show Mục tiêu Viết một chương trình C# đơn giản có thể mở và xem hình ảnh, và hiển thị từng hình trong slide show. Hướng dẫn Ta thiết kế giao diện như sau:

More information

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1 NỘI DUNG MỤC LỤC TRANG LỜI NÓI ĐẦU... 3 TÀI LIỆU THAM KHẢO... 4 BÀI 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DREAMWEAVER... 5 I. GIỚI THIỆU... 5 II. CÁC THAO TÁC CĂN BẢN TRONG DREAMWEAVER... 5 III. ĐỊNH DẠNG GIAO DIỆN

More information

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT 2015 THÔNG TIN KIỂM SOÁT Đơn vị chịu trách nhiệm CÔNG TY CỔ PHẦN TÍCH HỢP HỆ THỐNG NAM TRƢỜNG SƠN. Số 20 Tăng Bạt Hổ, Phường 11, Quận Bình Thạnh.TPHCM

More information

1 Bước 1: Test thử kit LaunchPad.

1 Bước 1: Test thử kit LaunchPad. KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ CLB NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Tp. Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 04 năm 2013 HƯỚNG DẪN NẠP BOARD MAIN-MSP430 BẰNG KIT LAUNCHPAD Tài liệu này hướng dẫn cách sử dụng Kit TI MSP430 Launch Pad như

More information

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách) Lab 04: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách) A. MỤC TIÊU: Sử dụng Visual Studio.NET 2010/2012/2013 tạo ứng dụng dạng Windows Forms với các

More information

Mạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol:

Mạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol: CÔNG NGHỆ WEB VÀ ỨNG DỤNG Giới i thiệu chung Nội dung Nhắc lại một số khái niệm Phân loại trang web Một số bước chính trong phát triển website Công bố website trên internet Xác định cấu trúc website 3

More information

Hướng dẫn cài đặt FPT

Hướng dẫn cài đặt  FPT Hướng dẫn cài đặt Email FPT ---X--- Cài đặt email @FPT.VN bằng phần mềm Thunder Bird Bước 1: Mở Thunder Bird, chọn Tools >> Account Setting Bước 2: Tại Account Setting, chọn Account Actions >> Add Mail

More information

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS 1 ASI NETWORK INTRODUCTION Number of slaves Up to 62 Number of I/Os Up to 496 inputs and 496 outputs Medium Line length Cycle time Data transfer Unshielded two-wire line for

More information

Tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa Tp.HCM LẬP TRÌNH MINICHAT. Bài giảng 3. Trang1. Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính

Tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa Tp.HCM LẬP TRÌNH MINICHAT. Bài giảng 3. Trang1. Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính LẬP TRÌNH MINICHAT Bài giảng 3 Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính Trang1 MiniChat: Chức Năng Chức năng Cho phép nhiều user đăng ký vào các nhómđể trò chuyện với nhau. Hình thức trò chuyện Một user với

More information

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời Ghi chú: Bài tập lớn số 1 Giả lập bộ định thời Sinh viên nộp bài tại trang web: www.cse.hcmut.edu.vn/portal File nộp bài đặt tên là: ass1.tar.bz2 Hạn chót nộp bài: 08:00am 10/08/2010 SV có thể chỉnh sửa

More information

Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51

Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51 Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51 Có 8 kiểu định địa chỉ trong 8051: 1. Thanh ghi (register) dùng trong trường hợp dữ liệu chứa trong thanh ghi (register data). 2. Tức thời (immediate) dùng cho dữ liệu hằng

More information

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C# TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C# PHAN TRỌNG TIẾN BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn 7/5/16 Tổng quan về.net và C# 1 Giới thiệu q.net là

More information

dụng một chính sách, điều này giúp dễ dàng quản lý và cung cấp tính năng Load Balancing (cân bằng tải) phục vụ tốt hơn các yêu cầu của tổ chức.

dụng một chính sách, điều này giúp dễ dàng quản lý và cung cấp tính năng Load Balancing (cân bằng tải) phục vụ tốt hơn các yêu cầu của tổ chức. ISA SERVER FIREWALL Trong số những sản phẩm tường lữa trên thị trường hiện nay thì ISA Server 2004/2006 của Microsoft là firewall được nhiều người yêu thích nhất do khả năng bảo vệ hệ thống mạnh mẽ cùng

More information

Bài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1

Bài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1 1. Tính n! Ví dụ: 5!= 1 * 2 * 3 * 4 * 5 = 120 Thiết kế form theo mẫu hoặc tự thiết kế theo ý thích. Chú ý nếu đặt tên các control khác với hình bên dưới thì cần sửa lại code cho phù hợp. btntinh Doube

More information

THAO TÁC VỚI TẬP TIN TRONG C++

THAO TÁC VỚI TẬP TIN TRONG C++ Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên Khoa Công Nghệ Thông Tin Hướng dẫn THAO TÁC VỚI TẬP TIN TRONG C++ Tháng 9/2011 1 Phân loại Tập tin là hình thức lưu trữ phổ biến

More information

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET Trươ ng Đa i Ho c La c Hô ng 2009-2010 LÂ P TRI NH WEB ASP.NET Ts. Vu Đư c Lung Ks. Phan Hư u Tiê p Chương 6: Building and Managing Website 1 http://lhu.edu.vn LHU Xây dựng và quản lý Website ASP.NET OBJECTS

More information

LẬP TRÌNH 8051 SỐ HỌC VÀ LÔ GIC

LẬP TRÌNH 8051 SỐ HỌC VÀ LÔ GIC LẬP TRÌNH 8051 SỐ HỌC VÀ LÔ GIC Microcontroller Chapter 4 Ngo Nhu Khoa Department of Computer Engineering ThaiNguyen University of Technology Các chủ đề Số học các số có dấu và số không dấu Các số nhị

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN 07/2016 MỤC LỤC I. GIỚI THIỆU VỀ DỊCH VỤ CDN II. ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VÀ TẠO DỊCH VỤ CDN 1. Đăng ký Tài khoản mới 2. Tạo gói Dịch vụ mới III. IV. THIẾT LẬP DỊCH VỤ HTTP/HTTPS

More information

Lập trình chuyên nâng cao. Lập trình phân tán (Distributed computing

Lập trình chuyên nâng cao. Lập trình phân tán (Distributed computing Mục tiêu Lập trình chuyên nâng cao Chương V Lập trình phân tán RMI Biên soạn: ThS Nguyễn Văn Lành Hoàn thành chương nầy, sinh viên phải đạt được những điểm sau: Nhận thức được các thách thức và giải pháp

More information

Tạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init

Tạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init Tạo repository mới Lệnh git init tạo một repository loại git tại thư mục hiện tại: $ git init Khác với các hệ quản lý phiên bản khác, git cho phép đặt repo hoàn toàn tại máy tính local. Nội dung của toàn

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN 08/2016 MỤC LỤC I. GIỚI THIỆU VỀ DỊCH VỤ CDN II. ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VÀ TẠO DỊCH VỤ CDN 1. Đăng ký Tài khoản mới 2. Mua mã nạp tiền 3. Tạo gói Dịch vụ mới III. IV. THIẾT LẬP

More information

Time Picker trong Android

Time Picker trong Android Time Picker trong Android Time Picker trong Android cho phép bạn lựa chọn thời gian của ngày trong chế độ hoặc 24 h hoặc AM/PM. Thời gian bao gồm các định dạng hour, minute, và clock. Android cung cấp

More information

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ Các thành phần trong Group Policy Object Phần I: Computer Configuration: Windows Setting: Tại đây có thể tinh chỉnh, áp dụng các chính sách về vấn đề sử dụng tài

More information

Under The Sea Documentation

Under The Sea Documentation Under The Sea Documentation Release 1.1.8 Vu Anh Oct 04, 2018 Notes 1 Underthesea - Vietnamese NLP Toolkit 3 2 AUTHORS 7 3 History 9 4 word_tokenize 11 5 pos_tag 13 6 chunking 15 7 ner 17 8 classify 19

More information

CHAPTER 6: DANH SÁCH LIÊN KẾT (LINKED LISTS)

CHAPTER 6: DANH SÁCH LIÊN KẾT (LINKED LISTS) CHAPTER 6: DANH SÁCH LIÊN KẾT (LINKED LISTS) Nội dung 2 Giới thiệu Danh sách liên kết đơn (Single Linked List) Danh sách liên kết đôi (Double Linked List) Danh sách liên kết vòng (Circular Linked List)

More information

Hệ điều hành Bài tập tuần 7_ Chúng ta làm quen một số lệnh thao tác với hệ thống file trong Linux :

Hệ điều hành Bài tập tuần 7_ Chúng ta làm quen một số lệnh thao tác với hệ thống file trong Linux : Hệ điều hành Bài tập tuần 7_8 1 FILE SYSTEM Bài tập 1 : các lệnh quản lý hệ thống file trong Linux 1. Chúng ta làm quen một số lệnh thao tác với hệ thống file trong Linux : - Tạo thư mục mkdir mkdir /tmp/test

More information

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB Bài giảng PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB Lê Đình Thanh Bộ môn Mạng và Truyền thông Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN E-mail: thanhld@vnu.edu.vn, thanhld.vnuh@gmail.com Mobile:

More information

Hướng Dẫn Thực Hành Tập tin & Thư mục

Hướng Dẫn Thực Hành Tập tin & Thư mục Hướng Dẫn Thực Hành Tập tin & Thư mục 1 Thư mục: - Lớp Directory chứa phương thức dành cho việc tạo, di chuyển, duyệt thư mục. - Lớp DirectoryInfo là lớp tương tự như lớp Directory. Nó cung các tất cả

More information

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội Bài 13: C++11 1 Các phiên bản C++ C++98 (đã học trong các bài trước): Được ISO chuẩn hoá lần đầu tiên C++03: Một số thay đổi nhỏ C++0x / C++11: Rất nhiều cập nhật mới Nhiều tính năng được lấy lại từ thư

More information

LÝ THUYẾT MÔ HÌNH VÀ TỐI ƢU. Th.S Nguyễn Tấn Phúc. Tel:

LÝ THUYẾT MÔ HÌNH VÀ TỐI ƢU. Th.S Nguyễn Tấn Phúc. Tel: LÝ THUYẾT MÔ HÌNH VÀ TỐI ƢU Th.S Nguyễn Tấn Phúc. Email:phucnt@hcmuaf.edu.vn Tel: 0126.7102772. MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG ĐIỆN HỆ THỐNG CƠ Phƣơng trình cân bằng HỆ THỐNG NHIỆT VÍ DỤ Mô hình hóa hệ thống

More information

LAB IP SLA Bài 1. Bùi Quốc Kỳ ***

LAB IP SLA Bài 1. Bùi Quốc Kỳ *** LAB IP SLA Bài 1 Bùi Quốc Kỳ *** Yêu cầu: 1. Cấu hình cơ bản trên các thiết bị. 2. Routing: Cấu hình định tuyến tĩnh Static Route trên các thiết bị đảm bảo mạng hội tụ. 3. PAT: Cấu hình PAT (NAT Overload)

More information

B3: Bên khung Package Explore bên trái đi tới thư mục res, bạn sẽ thấy có 3 thư mục con:

B3: Bên khung Package Explore bên trái đi tới thư mục res, bạn sẽ thấy có 3 thư mục con: B3: Bên khung Package Explore bên trái đi tới thư mục res, bạn sẽ thấy có 3 thư mục con: - drawable: thư mục chứa các hình ảnh để làm icon hoặc tài nguyên cho giao diện... - layout: chứa các file xml để

More information

HTML DOM - Forms. MSc. nguyenhominhduc

HTML DOM - Forms. MSc. nguyenhominhduc HTML DOM - Forms MSc. nguyenhominhduc Đối tượng form Form là một thành phần dùng để thu thập dữ liệu, thông tin từ người dùng. Mỗi phần tử trong form là một đối tượng trong DOM. Do đó mỗi phần tử trên

More information

Qu n ả tr h ố g t p ậ tin

Qu n ả tr h ố g t p ậ tin Quản tr ị h ệ thống tập tin Đặng Thanh Bình Contents Kiến trúc hệ thống tập tin FHS Hệ thống tập tin nhật ký Không gian hoán chuyển Quản trị tập tin cơ bản 2 Introduction File system đề cập đến các tập

More information

Bài thực hành 1: Chỉ mục trong SQL Server

Bài thực hành 1: Chỉ mục trong SQL Server Bài thực hành 1: Chỉ mục trong SQL Server Mô tả Mục đích của bài thực hành: Giúp cho người học nắm được kiến thức cơ bản về chỉ mục trong SQL Server. Cách tạo, huỷ bỏ chỉ mục. Hiệu quả của việc tạo chỉ

More information

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG Lab 07: HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG MỤC TIÊU: Hướng dẫn gười dùng sử dụng các chức năng quản trị các trang hệ thống System NỘI DUNG: 1. Menu My Count Đây là menu để xem và cập nhật thông tin của user admin.

More information

Tính kế thừa-2. Bởi: Thanh Hiền Vũ. Định nghĩa lại các thành viên lớp cơ sở trong một lớp dẫn xuất:

Tính kế thừa-2. Bởi: Thanh Hiền Vũ. Định nghĩa lại các thành viên lớp cơ sở trong một lớp dẫn xuất: Tính kế thừa-2 Bởi: Thanh Hiền Vũ Định nghĩa lại các thành viên lớp cơ sở trong một lớp dẫn xuất: Một lớp dẫn xuất có thể định nghĩa lại một hàm thành viên lớp cơ sở. Điều này được gọi là overriding. Khi

More information

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU Phần 1: thiết kế cơ sở dữ liệu NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU 1. Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý thư viện với mô tả như sau: Thư viện được chia ra thành các nhánh. Thông tin về mỗi nhánh gồm có Mã

More information