Beamer Class. DongPhD
|
|
- Tiffany Patterson
- 6 years ago
- Views:
Transcription
1 Trình chiếu với L A TEX Beamer Class LATEX Userguide Series Available at: Ngày 12 tháng 1 năm 2009
2 Mục lục 1 Giới thiệu Tổng quan về Beamer Cách cài đặt Beamer và Toán học
3 Mục lục 1 Giới thiệu Tổng quan về Beamer Cách cài đặt Beamer và Toán học 2 Slideshow Các mã lệnh cơ bản Layout
4 Mục lục 1 Giới thiệu Tổng quan về Beamer Cách cài đặt Beamer và Toán học 2 Slideshow Các mã lệnh cơ bản Layout 3 Vẻ đẹp của Beamer Các hiệu ứng Phim ảnh
5 Mục lục 1 Giới thiệu Tổng quan về Beamer Cách cài đặt Beamer và Toán học 2 Slideshow Các mã lệnh cơ bản Layout 3 Vẻ đẹp của Beamer Các hiệu ứng Phim ảnh 4 L A TEXBeamer vẫn bí ẩn Chia cột và... Gói pgf
6 Khẳng định 1 Tôi KHÔNG phải là một chuyên gia về L A TEX Tôi KHÔNG phải là một chuyên gia về Beamer Khẳng định 2 Phần này được thiết kế để giới thiệu với các bạn về trình chiếu trong L A TEX... và các đặc trưng chính của gói lệnh Beamer
7 Lịch sử của Beamer Xin trích dẫn lời của tác giả: I originally created Beamer mainly in my spare time as a small private collection of macros to make using the seminar class easier. The first full version was for my PhD defense presentation in February A month later, I put the package on CTAN at the request of some colleagues. After that, things somehow got out of hand. -Till Tantau.
8 Beamer là gì? Một gói lệnh của LaTex để tạo ra sự trình chiếu như kiểu powerpoint.
9 Beamer là gì? Một gói lệnh của LaTex để tạo ra sự trình chiếu như kiểu powerpoint. Sản phẩm của Till Tantau.
10 Beamer là gì? Một gói lệnh của LaTex để tạo ra sự trình chiếu như kiểu powerpoint. Sản phẩm của Till Tantau. Beamer trong tiếng Đức nghĩa là máy chiếu video.
11 Beamer là gì? Một gói lệnh của LaTex để tạo ra sự trình chiếu như kiểu powerpoint. Sản phẩm của Till Tantau. Beamer trong tiếng Đức nghĩa là máy chiếu video. Đầu ra: screen, handout, note, v.v.
12 Beamer là gì? Một gói lệnh của LaTex để tạo ra sự trình chiếu như kiểu powerpoint. Sản phẩm của Till Tantau. Beamer trong tiếng Đức nghĩa là máy chiếu video. Đầu ra: screen, handout, note, v.v. Được hỗ trợ trực tiếp bởi pdflatex vẫn có thể dùng latex2e, dvips, ps2pdf
13 Beamer là gì? Một gói lệnh của LaTex để tạo ra sự trình chiếu như kiểu powerpoint. Sản phẩm của Till Tantau. Beamer trong tiếng Đức nghĩa là máy chiếu video. Đầu ra: screen, handout, note, v.v. Được hỗ trợ trực tiếp bởi pdflatex vẫn có thể dùng latex2e, dvips, ps2pdf Và... hoàn toàn miễn phí. Google latex beamer
14 Tại sao lại dùng gói Beamer? Tạo ra như các văn bản LaTeX thông thường. X Đầu ra cuối cùng là file PDF dễ dàng chia sẻ. Dùng pdflatex. X Cấu trúc: section, subsection, mục lục... X Tạo các overlay và hiệu ứng động một cách dễ dàng. X Có thể thay đổi hình thức của các theme sẵn có. X Layout, màu sắc và phông chữ có thể thay đổi toàn bộ một cách dễ dàng.
15 Tại sao lại dùng gói Beamer? Tạo ra như các văn bản LaTeX thông thường. Đầu ra cuối cùng là file PDF dễ dàng chia sẻ. Dùng pdflatex. X Cấu trúc: section, subsection, mục lục... X Tạo các overlay và hiệu ứng động một cách dễ dàng. X Có thể thay đổi hình thức của các theme sẵn có. X Layout, màu sắc và phông chữ có thể thay đổi toàn bộ một cách dễ dàng.
16 Tại sao lại dùng gói Beamer? Tạo ra như các văn bản LaTeX thông thường. Đầu ra cuối cùng là file PDF dễ dàng chia sẻ. Dùng pdflatex. Cấu trúc: section, subsection, mục lục... X Tạo các overlay và hiệu ứng động một cách dễ dàng. X Có thể thay đổi hình thức của các theme sẵn có. X Layout, màu sắc và phông chữ có thể thay đổi toàn bộ một cách dễ dàng.
17 Tại sao lại dùng gói Beamer? Tạo ra như các văn bản LaTeX thông thường. Đầu ra cuối cùng là file PDF dễ dàng chia sẻ. Dùng pdflatex. Cấu trúc: section, subsection, mục lục... Tạo các overlay và hiệu ứng động một cách dễ dàng. X Có thể thay đổi hình thức của các theme sẵn có. X Layout, màu sắc và phông chữ có thể thay đổi toàn bộ một cách dễ dàng.
18 Tại sao lại dùng gói Beamer? Tạo ra như các văn bản LaTeX thông thường. Đầu ra cuối cùng là file PDF dễ dàng chia sẻ. Dùng pdflatex. Cấu trúc: section, subsection, mục lục... Tạo các overlay và hiệu ứng động một cách dễ dàng. Có thể thay đổi hình thức của các theme sẵn có. X Layout, màu sắc và phông chữ có thể thay đổi toàn bộ một cách dễ dàng.
19 Tại sao lại dùng gói Beamer? Tạo ra như các văn bản LaTeX thông thường. Đầu ra cuối cùng là file PDF dễ dàng chia sẻ. Dùng pdflatex. Cấu trúc: section, subsection, mục lục... Tạo các overlay và hiệu ứng động một cách dễ dàng. Có thể thay đổi hình thức của các theme sẵn có. Layout, màu sắc và phông chữ có thể thay đổi toàn bộ một cách dễ dàng.
20 CTAN Beamer được cung cấp tại
21 CTAN Beamer được cung cấp tại 1 Các file (Beamer, pgf, xcolor); 2 Hướng dẫn cài đặt; 3 Nhiều ví dụ về Beamer.
22 Cài đặt 1 Vào trang hoặc 2 Chọn download L A TEX-Beamer Class 3 Download phiên bản mới nhất của latex-beamer, pgf, and xcolor Lưu ý quan trọng Bạn nhớ đọc Beamer file beameruserguide.pdf nó rất hữu ích.
23 Cài đặt 1 Vào trang hoặc 2 Chọn download L A TEX-Beamer Class 3 Download phiên bản mới nhất của latex-beamer, pgf, and xcolor Lưu ý quan trọng Bạn nhớ đọc Beamer file beameruserguide.pdf nó rất hữu ích. Link:
24 Cài đặt chi tiết 1 Tìm thư mục texmf (thường thấy ở /usr/local/share/texmf/, c:/localtexmf/, nếu không hãy tự tạo c:/texmf/)
25 Cài đặt chi tiết 1 Tìm thư mục texmf (thường thấy ở /usr/local/share/texmf/, c:/localtexmf/, nếu không hãy tự tạo c:/texmf/) 2 Trong thư mục texmf, tạo các thư mục con; texmf/tex/latex/beamer, texmf/tex/latex/pgf, và texmf/tex/latex/xcolor.
26 Cài đặt chi tiết 1 Tìm thư mục texmf (thường thấy ở /usr/local/share/texmf/, c:/localtexmf/, nếu không hãy tự tạo c:/texmf/) 2 Trong thư mục texmf, tạo các thư mục con; texmf/tex/latex/beamer, texmf/tex/latex/pgf, và texmf/tex/latex/xcolor. 3 Đặt tất cả các file ĐÃ GIẢI NÉN từ các gói bạn đã download được vào những thư mục mới này.
27 Cài đặt chi tiết 1 Tìm thư mục texmf (thường thấy ở /usr/local/share/texmf/, c:/localtexmf/, nếu không hãy tự tạo c:/texmf/) 2 Trong thư mục texmf, tạo các thư mục con; texmf/tex/latex/beamer, texmf/tex/latex/pgf, và texmf/tex/latex/xcolor. 3 Đặt tất cả các file ĐÃ GIẢI NÉN từ các gói bạn đã download được vào những thư mục mới này. 4 Gắn vào môi trường MikTeX bằng cách chạy chương trình: Start Programs MikTeX Settings (MikTeX options) Roots Add. Sau đó chọn thư mục c:/texmf/, nhấn Apply OK.
28 Một số công thức toán Trên một dòng i,j=1 a i,j k=1 M k,j
29 Một số công thức toán Trên một dòng i,j=1 a i,j k=1 M k,j Trên nhiều dòng A = B
30 Một số công thức toán Trên một dòng i,j=1 a i,j k=1 M k,j Trên nhiều dòng A = B = C
31 Một số công thức toán Trên một dòng i,j=1 a i,j k=1 M k,j Trên nhiều dòng A = B = C D
32 Dùng L A TEX Beamer... Thật khó cho MicrosoftPowerPoint đặc biệt là trong toán học U y 2 u t 2 = c 2 2 u e x dx = 1 (x,y) x X Z Y Y q p g X f Z f (x) = [ ( nπx a o + a n cos L n=1 { Ψ(x) = 1 nếu x < 0 x 2 4 nếu x 0 z. w ) + b n sin u... y x. ( nπx )] L
33 Dành cho các nhà toán học... L A TEX có thể VẼ các biểu đồ trong toán học cực kì chuyên nghiệp! f x y g x y
34 Mã lệnh cơ bản Gói Beamer và các theme \documentclass{beamer} \mode<presentation> \usetheme{warsaw} \usecolortheme{lily} % Theme của Beamer % Màu của Theme trong Beamer Trang tiêu đề \title{} \subtitle{} \author{} \institute{} \date{} \begin{document} \frame{ \titlepage }. \end{document} % trang tiêu đề
35 Tiêu đề...và tiêu đề con của frame Có 2 cách để tạo tiêu đề và tiêu đề con của một frame: 1 \frametitle{tiêu đề của frame}\framesubtitle{tiêu đề con của Frame } 2 \begin{frame}{tiêu đề của frame}{tiêu đề con của Frame }
36 Section và Subsection Các section và subsection nằm ở đầu mỗi slide. \section[tên Section ngắn]{tên Section dài} \subsection[tên Subsection ngắn]{tên Subsection dài}
37 Section và Subsection Các section và subsection nằm ở đầu mỗi slide. \section[tên Section ngắn]{tên Section dài} \subsection[tên Subsection ngắn]{tên Subsection dài} Tên ngắn nằm ở các header; Tên dài nằm ở outline.
38 Section và Subsection Các section và subsection nằm ở đầu mỗi slide. \section[tên Section ngắn]{tên Section dài} \subsection[tên Subsection ngắn]{tên Subsection dài} Tên ngắn nằm ở các header; Tên dài nằm ở outline. Tất cả section và subsection tự động được đưa vào outline của slideshow!
39 Slide dààààààiiii Beamer không tự động đưa những cái không có đủ chỗ ở slide này sang slide khác. Bạn phải tự điều chỉnh độ dài cho phù hợp; hoặc bạn có thể dùng tùy chọn sau \begin{frame}[allowframebreaks] Nó sẽ tự động ngắt các slide dài và cho các nội dung thừa lên các slide mới.
40 Slide dààààààiiii Beamer không tự động đưa những cái không có đủ chỗ ở slide này sang slide khác. Bạn phải tự điều chỉnh độ dài cho phù hợp; hoặc bạn có thể dùng tùy chọn sau \begin{frame}[allowframebreaks] Nó sẽ tự động ngắt các slide dài và cho các nội dung thừa lên các slide mới. + Bạn không phải lo lắng về độ dài các slide của mình.
41 Slide dààààààiiii Beamer không tự động đưa những cái không có đủ chỗ ở slide này sang slide khác. Bạn phải tự điều chỉnh độ dài cho phù hợp; hoặc bạn có thể dùng tùy chọn sau \begin{frame}[allowframebreaks] Nó sẽ tự động ngắt các slide dài và cho các nội dung thừa lên các slide mới. + Bạn không phải lo lắng về độ dài các slide của mình. + Tiêu đề của slide vẫn như cũ trên các slide mới.
42 Slide dààààààiiii Beamer không tự động đưa những cái không có đủ chỗ ở slide này sang slide khác. Bạn phải tự điều chỉnh độ dài cho phù hợp; hoặc bạn có thể dùng tùy chọn sau \begin{frame}[allowframebreaks] Nó sẽ tự động ngắt các slide dài và cho các nội dung thừa lên các slide mới. + Bạn không phải lo lắng về độ dài các slide của mình. + Tiêu đề của slide vẫn như cũ trên các slide mới. - Hầu như các overlay không còn hiệu lực.
43 Các tùy chọn cho Frame \frame[plain]{\frametitle{}..} Cho một Frame trống như slide này. [containsverbatim] Để dùng môi trường verbatim và lệnh \verb. [allowframebreaks] Tự động ngắt Frame nếu nội dung không vừ một trang. [shrink] Để co nội dung cho vừa một trang. [squeeze] Để ép không gian thẳng đứng.
44 Vài đoạn mã khác Các Slide \section{} \subsection{} \frame[tùy chọn ]{ \frametitle{}... Nội dung của slide... } Nếu bạn muốn dùng các tính năng đặc trưng, nó phải được khai báo, chẳng hạn: \usepackage{amsmath} \usepackage{graphicx} \usepackage{subfigure} \usepackage{multimedia} % các phông toán của AMS % Đưa hình vào văn bản %Nhiều hình trong một hình % Dùng các file đa phương tiện
45 Theme 5 Hương vị của Theme 1 Presentation ( Template của slide ) 2 Color (màu scheme dành template của slide ) 3 Font 4 Inner (để bạn thay đổi hình thức của các bullet, box,... trong các môi trường ) 5 Outer (để bạn thay đổi phần đầu (phần cuối)của các frames ) nếu bạn không thích dạng mặc định của Presentation Theme Ví dụ \documentclass[compress, red]{beamer} \usetheme{warsaw} \usecolortheme{lily} \useoutertheme[subsection=false]{smoothbars} \useinnertheme{rectangles} % Beamer Theme % Beamer Color Theme % Beamer Outer Theme % Beamer Inner Theme
46 Tùy chọn của Beamer cho Layout [compress]: tạo các thanh ngang (bar) càng nhỏ càng tốt Mặc định: uncompressed [slidestop] đặt tiêu đề của frame ở góc trên bên trái. (mặc định:[slidescentered]). [red]: chuyển các scheme sang màu đỏ Mặc định đối với theme Warsaw là: xanh da trời [subsection=false]: Loại bỏ thanh ngang thêm ở trên tiêu đề của slide chứa tiêu đề của subsection Mặc định: true Kích vào đây Theme để có nhiều thông tin hơn.
47 Chi tiết về theme \usetheme[tùy chọn]{tên}: Tên được lấy từ file beamertheme<tên>.sty trong gói Beamer.
48 Chi tiết về theme \usetheme[tùy chọn]{tên}: Tên được lấy từ file beamertheme<tên>.sty trong gói Beamer. Các theme cũ: bars, boxes, classic, default, lined, plain, shadow, sidebar, sidebardark, sidebardarktab, sidebartab, split, tree, treebars
49 Chi tiết về theme \usetheme[tùy chọn]{tên}: Tên được lấy từ file beamertheme<tên>.sty trong gói Beamer. Các theme cũ: bars, boxes, classic, default, lined, plain, shadow, sidebar, sidebardark, sidebardarktab, sidebartab, split, tree, treebars Các theme mới (v3.0 trở đi)
50 Chi tiết về theme \usetheme[tùy chọn]{tên}: Tên được lấy từ file beamertheme<tên>.sty trong gói Beamer. Các theme cũ: bars, boxes, classic, default, lined, plain, shadow, sidebar, sidebardark, sidebardarktab, sidebartab, split, tree, treebars Các theme mới (v3.0 trở đi) Không có các thanh định vị: default, boxes, Bergen, Madrid, Pittsburgh, Rochester
51 Chi tiết về theme \usetheme[tùy chọn]{tên}: Tên được lấy từ file beamertheme<tên>.sty trong gói Beamer. Các theme cũ: bars, boxes, classic, default, lined, plain, shadow, sidebar, sidebardark, sidebardarktab, sidebartab, split, tree, treebars Các theme mới (v3.0 trở đi) Không có các thanh định vị: default, boxes, Bergen, Madrid, Pittsburgh, Rochester Với các thanh định vị kiểu cây: Antibes, JuanLesPins, Montpellier.
52 Chi tiết về theme \usetheme[tùy chọn]{tên}: Tên được lấy từ file beamertheme<tên>.sty trong gói Beamer. Các theme cũ: bars, boxes, classic, default, lined, plain, shadow, sidebar, sidebardark, sidebardarktab, sidebartab, split, tree, treebars Các theme mới (v3.0 trở đi) Không có các thanh định vị: default, boxes, Bergen, Madrid, Pittsburgh, Rochester Với các thanh định vị kiểu cây: Antibes, JuanLesPins, Montpellier. Với thanh trái: Berkeley, PaloAlto, Goettingen, Marburg, Hannover
53 Chi tiết về theme \usetheme[tùy chọn]{tên}: Tên được lấy từ file beamertheme<tên>.sty trong gói Beamer. Các theme cũ: bars, boxes, classic, default, lined, plain, shadow, sidebar, sidebardark, sidebardarktab, sidebartab, split, tree, treebars Các theme mới (v3.0 trở đi) Không có các thanh định vị: default, boxes, Bergen, Madrid, Pittsburgh, Rochester Với các thanh định vị kiểu cây: Antibes, JuanLesPins, Montpellier. Với thanh trái: Berkeley, PaloAlto, Goettingen, Marburg, Hannover Như là frame nhỏ: Berlin, Ilmenau, Dresden, Darmstadt, Frankfurt, Singapore, Szeged
54 Chi tiết về theme \usetheme[tùy chọn]{tên}: Tên được lấy từ file beamertheme<tên>.sty trong gói Beamer. Các theme cũ: bars, boxes, classic, default, lined, plain, shadow, sidebar, sidebardark, sidebardarktab, sidebartab, split, tree, treebars Các theme mới (v3.0 trở đi) Không có các thanh định vị: default, boxes, Bergen, Madrid, Pittsburgh, Rochester Với các thanh định vị kiểu cây: Antibes, JuanLesPins, Montpellier. Với thanh trái: Berkeley, PaloAlto, Goettingen, Marburg, Hannover Như là frame nhỏ: Berlin, Ilmenau, Dresden, Darmstadt, Frankfurt, Singapore, Szeged Với các tiêu đề của section và subsection: Copenhagen, Luebeck, Malmoe, Warsaw Trở về
55 Màu của theme \usecolortheme[tùy chọn]{tên}: Tên được lấy từ file beamercolortheme<tên>.sty. 4 màu cơ bản Mặc định và mục đích đặc biệt: default, structure (chẳng hạn, \usecolortheme[named=seagreen]{structure}). Các theme với màu đầy đủ: albatross, beetle, crane, dove, fly, seagull Inner: lily, orchid Outer: whale, seahorse \setbeamercolor{thành phần của Beamer}{color} Để thiết lập màu của các thành phần. (Ví dụ) \setbeamercolor{frametitle}{fg=blue,bg=yellow}
56 Font của theme \usecolortheme[tùy chọn]{tên}: Tên lấy từ file beamerfonttheme<tên>.sty. Tên: default, professionalfonts, serif, structurebold, structureitalicserif, structuresmallcapsserif
57 Font Toán và văn bản Font toán và văn bản được hỗ trợ rất tuyệt vời. Các font mặc định là: CMSS vàcmr Math Ta nên tránh CMR Math trong trình chiếu. Ví dụ: File MathFonts.pdf. Tùy chọn [sans] cho font văn bản (mặc định) mathsans: mặc định. Tương đương với lệnh \usefonttheme{default} Tùy chọn [serif] cho font văn bản mathserif: mặc định. Tương đương với lệnh \usefonttheme[options]{serif} Kích thước font chữ Mặc định là 11pt (Ở chế độ full screen tương ứng là 22pt) Các cỡ khác: 8pt, 9pt, 10pt, 11pt, 12pt, 14pt, 17pt, 20pt.
58 Cách dùng màu sắc * Beamer thường đi kèm gói xcolor * Các màu đã được định nghĩa: red, blue, green, cyan, magenta, yellow, black, darkgray, gray, lightgray, orange, violet, purple, & brown Để định nghĩa màu mới: \xdefinecolor{xanhden}{rgb}{0,0.35,0}: Màu mới của tôi là xanh đen \xdefinecolor{what}{cmyk}{0.75,0.75,0,0}: Tôi chẳng biết nó gọi nó là màu gì Pha màu: \colorlet{newred}{red!60!black}: Màu mới của tôi là đỏ tía
59 Xcolor Pha màu cũng không khó! color example meaning green!80!gray text 80% green + 20% gray green!60!gray text 60% green + 40% gray green!40!gray text 40% green + 60% gray -green text Loại bỏ màu lục ở trên
60 Xcolor Pha màu cũng không khó! color example meaning green!80!gray text 80% green + 20% gray green!60!gray text 60% green + 40% gray green!40!gray text 40% green + 60% gray -green text Loại bỏ màu lục ở trên Bảng màu của gói xcolor.
61 Màu nền Để tạo màu lấp đầy nền \beamersetaveragebackground{color} hoặc \beamertemplatesolidbackgroundcolor{color} Để tạo màu nền theo đường dốc. \beamertemplateshadingbackground{color1}{color2}. Để tạo nền lưới \beamertemplategridbackground[grid][step=xmm,color=tên màu].
62 Lấy ảnh làm nền { \setbeamertemplate{navigation symbols}{} \setbeamertemplate{background canvas}{\includegraphics [width=\paperwidth,height=\paperheight]{tên ảnh.jpg}} \begin{frame}[plain,b]... \end{frame} }
63 Thay đổi màu: Các thanh định vị Background. Màu structure{..} Mã nguồn \colorlet{mystruct}{structure} \colorlet{structure}{magenta} \usestructuretemplate{\color{structure}}{} \beamertemplateshadingbackground{yellow!50}{magenta!50} \frame{... } \colorlet{structure}{mystruct} \beamertemplateshadingbackground{blue!10}{yellow!10}
64 Ghi đè(overlay) Có nhiều cách để ghi đè: 1 \pause Tiến hành ghi đè lần lượt Ví dụ
65 Ghi đè(overlay) Có nhiều cách để ghi đè: 1 \pause Tiến hành ghi đè lần lượt Ví dụ Tôi đang
66 Ghi đè(overlay) Có nhiều cách để ghi đè: 1 \pause Tiến hành ghi đè lần lượt Ví dụ Tôi đang dùng lệnh pause
67 Ghi đè(overlay) Có nhiều cách để ghi đè: 1 \pause Tiến hành ghi đè lần lượt Ví dụ Tôi đang dùng lệnh pause \begin{itemize} \item Tôi \item đang\pause \item dùng \item \textit{pause} \ lệnh pause \end{itemize}
68 Overlay Có nhiều cách để tạo ra các overlays: 1 \pause 2 \item<n-> (nghĩa là overlay từ n ) \item<2> (nghĩa là chỉ overlay 2 ) \item<2,4> (nghĩa là chỉ overlay 2 & 4 ) Không thực hiện liên tiếp overlays trong môi trường (ie. itemize), Ví dụ Tôi dùng
69 Overlay Có nhiều cách để tạo ra các overlays: 1 \pause 2 \item<n-> (nghĩa là overlay từ n ) \item<2> (nghĩa là chỉ overlay 2 ) \item<2,4> (nghĩa là chỉ overlay 2 & 4 ) Không thực hiện liên tiếp overlays trong môi trường (ie. itemize), Ví dụ đang dùng
70 Overlay Có nhiều cách để tạo ra các overlays: 1 \pause 2 \item<n-> (nghĩa là overlay từ n ) \item<2> (nghĩa là chỉ overlay 2 ) \item<2,4> (nghĩa là chỉ overlay 2 & 4 ) Không thực hiện liên tiếp overlays trong môi trường (ie. itemize), Ví dụ dùng \item<>
71 Overlay Có nhiều cách để tạo ra các overlays: 1 \pause 2 \item<n-> (nghĩa là overlay từ n ) \item<2> (nghĩa là chỉ overlay 2 ) \item<2,4> (nghĩa là chỉ overlay 2 & 4 ) Không thực hiện liên tiếp overlays trong môi trường (ie. itemize), Ví dụ dùng \item<> \begin{itemize} \item<1> Tôi \item<2> đang \item<1,2,3-> dùng \item<3-> \textit{$\backslash$ item$<>$} \end{itemize}
72 Overlay Có nhiều cách để tạo ra các overlays: 1 \pause 2 \item<n-> 3 \onslide<n-> Ví dụ Tôi
73 Overlay Có nhiều cách để tạo ra các overlays: 1 \pause 2 \item<n-> 3 \onslide<n-> Ví dụ Tôi đang
74 Overlay Có nhiều cách để tạo ra các overlays: 1 \pause 2 \item<n-> 3 \onslide<n-> Ví dụ Tôi đangdùng
75 Overlay Có nhiều cách để tạo ra các overlays: 1 \pause 2 \item<n-> 3 \onslide<n-> Ví dụ Tôi đang dùng \onslide<>
76 Overlay Có nhiều cách để tạo ra các overlays: 1 \pause 2 \item<n-> 3 \onslide<n-> Ví dụ Tôi đang dùng \onslide<> \begin{itemize} \item Tôi \onslide<2> đang \item \onslide<3-> đang \onslide<3> dùng \item \onslide<4-> dùng \item \textit{$\backslash$ onslide$<>$} \end{itemize}
77 Overlay Có nhiều cách để tạo ra các overlay: 1 \pause 2 \item<n-> 3 \onslide<n-> 4 Thay thế 5 Tô đậm \only<n>{... }: liên tiếp \uncover<n>{... }: hiện ở n \invisible<n>{... }: ẩn ở n \alt<n>{ở n}{không ở n}: 2 lần thay thế \temporal<n>{trước}{ở n}{sau}: 3 lần thay thế. Các môi trường overprint & overlayarea \item<+- alert+>
78 Overlay Có nhiều cách để tạo ra các overlay: 1 \pause 2 \item<n-> 3 \onslide<n-> 4 Thay thế 5 Tô đậm \only<n>{... }: liên tiếp \uncover<n>{... }: hiện ở n \invisible<n>{... }: ẩn ở n \alt<n>{ở n}{không ở n}: 2 lần thay thế \temporal<n>{trước}{ở n}{sau}: 3 lần thay thế. Các môi trường overprint & overlayarea \item<+- alert+> \item<2->\alert<n>{stuff}
79 Overlay Có nhiều cách để tạo ra các overlay: 1 \pause 2 \item<n-> 3 \onslide<n-> 4 Thay thế 5 Tô đậm \only<n>{... }: liên tiếp \uncover<n>{... }: hiện ở n \invisible<n>{... }: ẩn ở n \alt<n>{ở n}{không ở n}: 2 lần thay thế \temporal<n>{trước}{ở n}{sau}: 3 lần thay thế. Các môi trường overprint & overlayarea \item<+- alert+> \item<2->\alert<n>{stuff} \item<2->\alt<3>{\color{green} stuff}{\color{red} stuff}
80 Overlay Có nhiều cách để tạo ra các overlay: 1 \pause 2 \item<n-> 3 \onslide<n-> 4 Thay thế 5 Tô đậm \only<n>{... }: liên tiếp \uncover<n>{... }: hiện ở n \invisible<n>{... }: ẩn ở n \alt<n>{ở n}{không ở n}: 2 lần thay thế \temporal<n>{trước}{ở n}{sau}: 3 lần thay thế. Các môi trường overprint & overlayarea \item<+- alert+> \item<2->\alert<n>{stuff} \item<2->\alt<3>{\color{green} stuff}{\color{red} stuff}
81 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} hs slide1
82 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} aths slide2
83 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} Maths slide3
84 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} \uncover<n>{..} Hiện ở slide n. (Ví dụ) \uncover<5>{tôi là 5} slide4
85 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} \uncover<n>{..} Hiện ở slide n. (Ví dụ) \uncover<5>{tôi là 5} Tôi là 5 slide5
86 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} \uncover<n>{..} Hiện ở slide n. (Ví dụ) \uncover<5>{tôi là 5} slide6
87 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} \uncover<n>{..} Hiện ở slide n. (Ví dụ) \uncover<5>{tôi là 5} \invisible<n>{..} dấu ở n. (Ví dụ) \invisible<8>{biến mất ở 8} Invisible at 8 slide7
88 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} \uncover<n>{..} Hiện ở slide n. (Ví dụ) \uncover<5>{tôi là 5} \invisible<n>{..} dấu ở n. (Ví dụ) \invisible<8>{biến mất ở 8} slide8
89 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} \uncover<n>{..} Hiện ở slide n. (Ví dụ) \uncover<5>{tôi là 5} \invisible<n>{..} dấu ở n. (Ví dụ) \invisible<8>{biến mất ở 8} Invisible at 8 slide9
90 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} \uncover<n>{..} Hiện ở slide n. (Ví dụ) \uncover<5>{tôi là 5} \invisible<n>{..} dấu ở n. (Ví dụ) \invisible<8>{biến mất ở 8} Invisible at 8 \alt<n>{ở n}{không ở n} cho 2 lần thay thế. (Ví dụ) \alt<11>tôi ở 11KHÔNG ở 11 KHÔNG ở 11 slide10
91 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} \uncover<n>{..} Hiện ở slide n. (Ví dụ) \uncover<5>{tôi là 5} \invisible<n>{..} dấu ở n. (Ví dụ) \invisible<8>{biến mất ở 8} Invisible at 8 \alt<n>{ở n}{không ở n} cho 2 lần thay thế. (Ví dụ) \alt<11>tôi ở 11KHÔNG ở 11 Tôi ở 11 slide11
92 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} \uncover<n>{..} Hiện ở slide n. (Ví dụ) \uncover<5>{tôi là 5} \invisible<n>{..} dấu ở n. (Ví dụ) \invisible<8>{biến mất ở 8} Invisible at 8 \alt<n>{ở n}{không ở n} cho 2 lần thay thế. (Ví dụ) \alt<11>tôi ở 11KHÔNG ở 11 KHÔNG ở 11 slide12
93 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} \uncover<n>{..} Hiện ở slide n. (Ví dụ) \uncover<5>{tôi là 5} \invisible<n>{..} dấu ở n. (Ví dụ) \invisible<8>{biến mất ở 8} Invisible at 8 \alt<n>{ở n}{không ở n} cho 2 lần thay thế. (Ví dụ) \alt<11>tôi ở 11KHÔNG ở 11 KHÔNG ở 11 \temporal<n>trướcở nsau cho 3 lần thay thế. (Ví dụ) \temporal<14>tôi ở 13Tôi ở 14Tôi ở 15 Tôi ở 13 slide13
94 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} \uncover<n>{..} Hiện ở slide n. (Ví dụ) \uncover<5>{tôi là 5} \invisible<n>{..} dấu ở n. (Ví dụ) \invisible<8>{biến mất ở 8} Invisible at 8 \alt<n>{ở n}{không ở n} cho 2 lần thay thế. (Ví dụ) \alt<11>tôi ở 11KHÔNG ở 11 KHÔNG ở 11 \temporal<n>trướcở nsau cho 3 lần thay thế. (Ví dụ) \temporal<14>tôi ở 13Tôi ở 14Tôi ở 15 Tôi ở 14 slide14
95 Thay thế Liên tiếp \only<n>{..}. (Ví dụ) \only<1>{hs}\only<2>{aths}\only<3>{maths} \uncover<n>{..} Hiện ở slide n. (Ví dụ) \uncover<5>{tôi là 5} \invisible<n>{..} dấu ở n. (Ví dụ) \invisible<8>{biến mất ở 8} Invisible at 8 \alt<n>{ở n}{không ở n} cho 2 lần thay thế. (Ví dụ) \alt<11>tôi ở 11KHÔNG ở 11 KHÔNG ở 11 \temporal<n>trướcở nsau cho 3 lần thay thế. (Ví dụ) \temporal<14>tôi ở 13Tôi ở 14Tôi ở 15 Tôi ở 15 slide15
96 Hiệu ứng với công thức toán Cho hàm số f (x) = 1 x 2 f f (x) x = ( 1 (1 x 2 ) 2) x
97 Hiệu ứng với công thức toán Cho hàm số f (x) = 1 x 2 f f (x) x = ( 1 (1 x 2 ) 2) x = x 4 + 2x 2 x
98 Hiệu ứng với công thức toán Cho hàm số f (x) = 1 x 2 f f (x) x = ( 1 (1 x 2 ) 2) x = x 4 + 2x 2 x = x(x 1)
99 Hiệu ứng với công thức toán Cho hàm số f (x) = 1 x 2 f f (x) x = ( 1 (1 x 2 ) 2) x = x 4 + 2x 2 x ( ) = x(x 1) x...
100 Hiệu ứng với công thức toán Cho hàm số f (x) = 1 x 2 f f (x) x = ( 1 (1 x 2 ) 2) x = x 4 + 2x 2 x ( ) = x(x 1) x... Bảng biến của hàm số f (x) = 1 x 2 trên đoạn [0, 1]. x 0 1 f (x) 0
101 Hiệu ứng với công thức toán Cho hàm số f (x) = 1 x 2 f f (x) x = ( 1 (1 x 2 ) 2) x = x 4 + 2x 2 x ( ) = x(x 1) x... Bảng biến của hàm số f (x) = 1 x 2 trên đoạn [0, 1]. x 0 1 f (x) 0 f (x) 1 0
102 Các hiệu ứng chuyển tiếp * Slide này dùng hiệu ứng transparent * \setbeamercovered{transparent} Văn bản động \animate, \animatevalue, vv. có thể định thời gian để ghi đè. Sự chuyển tiếp các slide: Có 7 tùy chọn: Blinds, Box, Dissolve, Glitter, Replace, Split, Wipe Ví dụ Dissolve:\transdissolve Glitter: \transglitter[direction=90] Split (2 đường thẳng đứng quét ra phía ngoài): \transsplitverticalout
103 Các hiệu ứng chuyển tiếp * Slide này dùng hiệu ứng transparent * \setbeamercovered{transparent} Văn bản động \animate, \animatevalue, vv. có thể định thời gian để ghi đè. Sự chuyển tiếp các slide: Có 7 tùy chọn: Blinds, Box, Dissolve, Glitter, Replace, Split, Wipe Ví dụ Dissolve:\transdissolve Glitter: \transglitter[direction=90] Split (2 đường thẳng đứng quét ra phía ngoài): \transsplitverticalout
104 Các hiệu ứng chuyển tiếp * Slide này dùng hiệu ứng transparent * \setbeamercovered{transparent} Văn bản động \animate, \animatevalue, vv. có thể định thời gian để ghi đè. Sự chuyển tiếp các slide: Có 7 tùy chọn: Blinds, Box, Dissolve, Glitter, Replace, Split, Wipe Ví dụ Dissolve:\transdissolve Glitter: \transglitter[direction=90] Split (2 đường thẳng đứng quét ra phía ngoài): \transsplitverticalout
105 Frame mờ dần CHỜ TÍ XÍU!!!!! Đoạn text này(và tất cả các nội dung khác của frame) sẽ mờ dần khi slide thứ hai được trình chiếu. Thậm chí đối với màu của chữ.
106 Frame mờ dần CHỜ TÍ XÍU!!!!! Đoạn text này(và tất cả các nội dung khác của frame) sẽ mờ dần khi slide thứ hai được trình chiếu. Thậm chí đối với màu của chữ.
107 Frame mờ dần CHỜ TÍ XÍU!!!!! Đoạn text này(và tất cả các nội dung khác của frame) sẽ mờ dần khi slide thứ hai được trình chiếu. Thậm chí đối với màu của chữ.
108 Frame mờ dần CHỜ TÍ XÍU!!!!! Đoạn text này(và tất cả các nội dung khác của frame) sẽ mờ dần khi slide thứ hai được trình chiếu. Thậm chí đối với màu của chữ.
109 Frame mờ dần CHỜ TÍ XÍU!!!!! Đoạn text này(và tất cả các nội dung khác của frame) sẽ mờ dần khi slide thứ hai được trình chiếu. Thậm chí đối với màu của chữ.
110 Frame mờ dần CHỜ TÍ XÍU!!!!! Đoạn text này(và tất cả các nội dung khác của frame) sẽ mờ dần khi slide thứ hai được trình chiếu. Thậm chí đối với màu của chữ.
111 Frame mờ dần CHỜ TÍ XÍU!!!!! Đoạn text này(và tất cả các nội dung khác của frame) sẽ mờ dần khi slide thứ hai được trình chiếu. Thậm chí đối với màu của chữ.
112 Frame mờ dần CHỜ TÍ XÍU!!!!! Đoạn text này(và tất cả các nội dung khác của frame) sẽ mờ dần khi slide thứ hai được trình chiếu. Thậm chí đối với màu của chữ.
113 Frame mờ dần CHỜ TÍ XÍU!!!!! Đoạn text này(và tất cả các nội dung khác của frame) sẽ mờ dần khi slide thứ hai được trình chiếu. Thậm chí đối với màu của chữ.
114 Frame mờ dần CHỜ TÍ XÍU!!!!! Đoạn text này(và tất cả các nội dung khác của frame) sẽ mờ dần khi slide thứ hai được trình chiếu. Thậm chí đối với màu của chữ.
115 Định lý biết bay Theorem Định lí bay ra.
116 Định lý biết bay Theorem Định lí bay ra.
117 Định lý biết bay Theorem Định lí bay ra.
118 Định lý biết bay heorem ịnh lí bay ra.
119 Định lý biết bay eorem h lí bay ra.
120 Định lý biết bay rem lí bay ra. o.
121 Định lý biết bay bay ra. vào.
122 Định lý biết bay y ra. y vào.
123 Định lý biết bay ra. bay vào.
124 Định lý biết bay rem lí bay vào.
125 Định lý biết bay eorem h lí bay vào.
126 Định lý biết bay heorem ịnh lí bay vào.
127 Định lý biết bay Theorem Định lí bay vào.
128 Định lý biết bay Theorem Định lí bay vào.
129 Định lý biết bay Theorem Định lí bay vào.
130 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
131 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
132 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
133 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
134 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
135 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
136 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
137 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
138 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
139 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
140 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
141 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
142 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
143 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
144 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
145 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
146 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
147 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải!
148 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé?! Bay từ bên phải!
149 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? rái! Bay từ bên phải!
150 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? trái! Bay từ bên phải!
151 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? ên trái! Bay từ bên phải!
152 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? bên trái! Bay từ bên phải!
153 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải! từ bên trái!
154 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải! ay từ bên trái!
155 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải! Bay từ bên trái!
156 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải! Bay từ bên trái!
157 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải! Bay từ bên trái!
158 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải! Bay từ bên trái!
159 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải! Bay từ bên trái!
160 Bay đi nào Dùng lệnh \animate và \animatevalue. Bắt đầu nhé? Bay từ bên phải! Bay từ bên trái!
161 Bay đi nào - Đoạn mã \newcount\opaqueness \newdimen\offset \frame{\frametitle{bay đi nào} \animate<2-15,17-30> \begin{itemize} \item[] \animatevalue<1-15>{\opaqueness}{0}{100} \animatevalue<1-15>{\offset}{6cm}{0cm} \begin{colormixin}{\the\opaqueness!averagebackgroundcolor} \hspace{\offset} Bay từ bên {\color{orange} phải}! \end{colormixin} \item[] \animatevalue<17-31>{\opaqueness}{0}{100} \animatevalue<17-31>{\offset}{-5cm}{0cm} \begin{colormixin}{\the\opaqueness!averagebackgroundcolor} \hspace{\offset} Bay từ bên {\color{yellowgreen} trái}! \end{colormixin} \end{itemize}
162 Hình ảnh Môi trường hình ảnh trong L A TEX figure vẫn có hiệu lực. Dùng gói graphicx : các file.eps hoặc.ps Chỉ khi dùnglatex và dvips các file.pdf,.jpg,.jpeg hoặc.png Chỉ khi dùng pdflatex \begin{figure} \includegraphics[width=\columnwidth]{phongcanh} \end{figure} Cũng có thể dùng \pgfimage \pgfimage[height=4cm]{phongcanh} * CHÚ Ý bạn không cần chỉ rõ định dạng file *
163 Hình ảnh
164 Thay đổi kích thước hình ảnh Kích vào các khung để phóng to hình ảnh
165 Thay đổi kích thước hình ảnh
166 Thay đổi kích thước hình ảnh
167 Thay đổi kích thước hình ảnh
168 Thay đổi kích thước hình ảnh \framezoom<button overlay><zoomed overlay>(x,y)(w,h). button overlay: tạo vùng để kích vào. zoomed overlay: vị trí slide để vùng thay đổi xuất hiện. (x,y): Tọa độ phía trên bên phải, (w,h): Chiều rộng và chiều dài của vùng cần thay đổi.
169 Thay đổi kích thước hình ảnh Thêm một ví dụ \framezoom< 1 >< 2 >[border](0cm, 3.5cm)(2.75cm, 1cm) \framezoom< 1 >< 3 >[border](3cm, 3.5cm)(1cm, 1cm) \pgfimage[height=4cm]{phongcanh}
170 Thay đổi kích thước hình ảnh
171 Thay đổi kích thước hình ảnh
172 Truyền thông đa phương tiện \usepackage{multimedia}. \frame{ \movie[height=2.8575cm,width=3.81cm,poster]{}{movie1.avi} } * \movie[options ]{văn bản, tranh ảnh, v.v để kích vào }{Tên file đa phương tiện } * Hỗ trợ hầu hết các loại file đa phương tiện:.avi,.mov, v.v. Lưu ý: Không làm việc trên hệ điều hành Linux/Unix?!?! * Bạn có thể cần dùng tùy chọn externalviewer
173 Hai phim Kích vào biểu tượng để xem phim
174 Chia cột Môi trường column rất hữu ích! cho phép bạn số cột theo ý mình có thể đặt nhiều cột trên bất cứ trang nào \begin{columns}[t] \column{0.25\textwidth}... nội dung... \column{0.5\textwidth}... nội dung... \column{0.25\textwidth}... nội dung... \end{columns}
175 Chia cột KHÔNG chia cột Phần này nằm ngoài các cột dưới đây Cột 1 Nội dung của cột 1 Nội dung của cột 2 suugaku
176 Text Box Có 3 lựa chọn cho Text Box: (1) Bạn có thể dùng lệnh fbox của L A TEX, (2) các lệnh trong fancybox. (3) beamerboxes. Sau đây là hai ví dụ dùng beamerboxes. beamerboxesrounded, với tùy chọn shadow=true f (x)g(x) dx x Đây là beamercolorbox.
177 Một số Box khác Đoạn này màu xanh da trời \textcolor{blue}{đoạn này màu xanh da trời} Đoạn này được highlight bởi màu vàng \colorbox{yellow}{đoạn này được highlight bởi màu vàng} Chữ đậm màu đỏ, highlight bởi màu vàng \colorbox{yellow}{ \textcolor{red}{ \textbf{ Chữ đậm màu đỏ, highlight bởi màu vàng } } } Box màu vàng viền đỏ \fcolorbox{red}{yellow}{box màu vàng viền đỏ} Box trắng với viền đỏ 4pt \setlength{\fboxrule}{4pt} \fcolorbox{red}{white}{box trắng với viền đỏ 4pt} Box trắng với viền đỏ 4pt và bó sát \setlength{\fboxrule}{4pt} \setlength{\fboxsep}{0pt} \fcolorbox{red}{white}{box trắng với viền đỏ 4pt và bó sát}
178 Các định lý... Các môi trường đặc biệt theorem, proof, block, example, definition, vv: Về các định lý và chứng minh \begin{theorem} Viết nội dung định lý ở đây \\ $\dots$ \end{theorem} \begin{block}{kết luận} \begin{itemize} \item Beamer...! \end{itemize} \end{block}
179 Các định lý... Các môi trường đặc biệt theorem, proof, block, example, definition, vv: Theorem Về các định lý và chứng minh Viết nội dung định lý ở đây... \begin{theorem} Viết nội dung định lý ở đây \\ $\dots$ \end{theorem} \begin{block}{kết luận} \begin{itemize} \item Beamer...! \end{itemize} \end{block}
180 Các định lý... Các môi trường đặc biệt theorem, proof, block, example, definition, vv: Theorem Về các định lý và chứng minh Viết nội dung định lý ở đây... \begin{theorem} Viết nội dung định lý ở đây \\ $\dots$ \end{theorem} Để nhấn mạnh các điểm quan trọng: \begin{block}{kết luận} \begin{itemize} \item Beamer...! \end{itemize} \end{block}
181 Các định lý... Các môi trường đặc biệt theorem, proof, block, example, definition, vv: Theorem Về các định lý và chứng minh Viết nội dung định lý ở đây... \begin{theorem} Viết nội dung định lý ở đây \\ $\dots$ \end{theorem} Kết luận Để nhấn mạnh các điểm quan trọng: \begin{block}{kết luận} \begin{itemize} \item Beamer...! \end{itemize} \end{block}
182 Các định lý... Các môi trường đặc biệt theorem, proof, block, example, definition, vv: Theorem Về các định lý và chứng minh Viết nội dung định lý ở đây... \begin{theorem} Viết nội dung định lý ở đây \\ $\dots$ \end{theorem} Kết luận Để nhấn mạnh các điểm quan trọng: Beamer...! \begin{block}{kết luận} \begin{itemize} \item Beamer...! \end{itemize} \end{block}
183 Việt hóa Theorem, Corollary... Các môi trường theorem, corollary, proof, example, examples, definition muốn Việt hóa thì phần đầu của Beamer ta phải khai báo. Chẳng hạn với môi trường theorem \newtheorem{dl}{định lý}. \begin{dl} Viết nội dung định lý ở đây \\ $\dots$ \end{dl}
184 Corollary Định lý, hệ quả, định nghĩa... (chưa Việt hóa).
185 Corollary Định lý, hệ quả, định nghĩa... (chưa Việt hóa). Chứng minh. Chứng minh với ô vuông nhỏ ở cuối.
186 Corollary Định lý, hệ quả, định nghĩa... (chưa Việt hóa). Chứng minh. Chứng minh với ô vuông nhỏ ở cuối. Examples (Tên của ví dụ) f liên tục khi và chỉ khi có... sao cho...
187 Corollary Định lý, hệ quả, định nghĩa... (chưa Việt hóa). Chứng minh. Chứng minh với ô vuông nhỏ ở cuối. Examples (Tên của ví dụ) f liên tục khi và chỉ khi có... sao cho... Phần này vẫn chưa Việt hóa Tên của cái gì đó Dùng lệnh \beginblock.
188 Corollary Định lý, hệ quả, định nghĩa... (chưa Việt hóa). Chứng minh. Chứng minh với ô vuông nhỏ ở cuối. Examples (Tên của ví dụ) f liên tục khi và chỉ khi có... sao cho... Phần này vẫn chưa Việt hóa Tên của cái gì đó Dùng lệnh \beginblock. Điểm cần nhấn mạnh Dùng alertblock cho những điều cần nhấn mạnh và các ví dụ.
189 Môi trường dành cho người dùng Môi trường beamerboxesrounded
190 Môi trường dành cho người dùng Định lí A = B. Môi trường beamerboxesrounded
191 Môi trường dành cho người dùng Định lí A = B. Môi trường beamerboxesrounded Đoạn mã \setbeamercolor{up}{fg=white,bg=wildstrawberry} \setbeamercolor{lo}{fg=black,bg=skyblue} \begin{beamerboxesrounded}[upper=up, \lower=lo,shadow=true]{định lí} A = B. \end{beamerboxesrounded}}
192 Siêu liên kết (Hyperlinks)
193 Siêu liên kết (Hyperlinks) Siêu liên kết (Hyperlink) & nút (Button): Bạn có thể tạo các button để nhảy đến một slide trong phần trình bày của mình: Quay về định lý #1 Bạn cần gán một nhãn (label) trên slide đó: \frame[label=mylabel]{} hoặc, \label{theorem1} Để tạo nút: \usepackage{hyperref} \frame{ \hyperlink{theorem1}{\beamergotobutton{đến định lý \#1}} \hypertarget{theorem1}{} }
194 Tạo link \hyperlink{tên mục tiêu}{\beamergotobutton{tên nút}} để tạo link. \hypertarget{tên mục tiêu}{tên nút} để tạo mục tiêu. Vài nút khác cũng rất hay dùng \beamerbutton beamerbutton, \beamergotobutton beamergotobutton và \beamerreturnbutton beamerreturnbutton.
195 Chèn logo Ta có thể chèn logo để gomột slide nào đó có vẻ chuyên nghiệp. Ở đây ta chèn logo của hãng PHILIPS \logo{\includegraphics[width=3cm]{philipslogo}}
196 Kết hợp các gói khác Ta có thể dùng các slide của FoilTEX, (HA)Prosper, Seminar, hoặc TEXPower trong Beamer. Không được hoàn hảo, nhưng ta có thể dễ dàng nhập các slide được viết từ 4 gói trên. Ví dụ với Prosper: \usepackage{beamerprosper}%nhớ khai báo... \overlays{8}{ \begin{slide}{ví dụ về Prosper} \begin{itemize} \item Viết ngược thật dễ dàng và đơn giản!!! \fromslide{8}{{\color{green} P}} \fromslide{7}{{\color{blue} R}} \fromslide{6}{{\color{magenta} O}} \fromslide{5}{{\color{cyan} S}} \fromslide{4}{{\color{yellow} P}} \fromslide{3}{{\color{orange} E}}} \fromslide{2}{{\color{red} R}}} \end{itemize} \end{slide} }
197 Ví dụ về Prosper Đây là slide dùng cấu trúc của Prosper. Viết ngược thật dễ dàng và đơn giản!!!
198 Ví dụ về Prosper Đây là slide dùng cấu trúc của Prosper. Viết ngược thật dễ dàng và đơn giản!!! R
199 Ví dụ về Prosper Đây là slide dùng cấu trúc của Prosper. Viết ngược thật dễ dàng và đơn giản!!! ER
200 Ví dụ về Prosper Đây là slide dùng cấu trúc của Prosper. Viết ngược thật dễ dàng và đơn giản!!! PER
201 Ví dụ về Prosper Đây là slide dùng cấu trúc của Prosper. Viết ngược thật dễ dàng và đơn giản!!! SPER
202 Ví dụ về Prosper Đây là slide dùng cấu trúc của Prosper. Viết ngược thật dễ dàng và đơn giản!!! OSPER
203 Ví dụ về Prosper Đây là slide dùng cấu trúc của Prosper. Viết ngược thật dễ dàng và đơn giản!!! ROSPER
204 Ví dụ về Prosper Đây là slide dùng cấu trúc của Prosper. Viết ngược thật dễ dàng và đơn giản!!! PROSPER
205 Gói pgf Gói pgf có khả năng vẽ minh họa hình học rất đẹp, tương thích với các chức năng uncover và only của beamer.
206 Gói pgf ϕ(0) ϕ(1) ϕ(2) ϕ( 1) Gói pgf có khả năng vẽ minh ϕ( 2) họa hình học rất đẹp, tương thích với các chức năng uncover và only của beamer.
207 Gói pgf Gói pgf có khả năng vẽ minh họa hình học rất đẹp, tương thích với các chức năng uncover và only của beamer. iv
208 Gói pgf Gói pgf có khả năng vẽ minh họa hình học rất đẹp, tương thích với các chức năng uncover và only của beamer. iii
209 Một ví dụ về pgf khác A B A A B B
210 Một ví dụ về pgf khác A B A A B B
211 Tài liệu tham khảo Sách là thầy của các thầy Till Tantau User guide to Beamer class, version Till Tantau The TikZ and pgf Packages, Manual for Version
212 Thank you That was my last slide Thank you for your attention!
213 Thank you That was my last slide Thank you for your attention! Nước muôn sông không đủ cho tôi rửa tai để nghe những lời cao luận.
HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER
HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER Tiện ích của phần mềm Windows Movie Maker: Tạo Slide show trình chiếu ảnh. Tăng giảm độ sáng tối cho ảnh. Hiệu ứng chuyển ảnh. Chèn âm thanh và chỉnh sửa. Chèn
More informationHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE: 19006276 Ngày phát hành : 03/08/2017 Nơi phát hành : Công ty CP Chữ ký số Vi Na Phiên bản : 2.0 1 Mục lục 1 Các thuật ngữ viết tắt... 3 2 Môi trường
More informationKhối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009
Hướng Dẫn Thực Hành Lập Trình Windows Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009 Hướng dẫn: Bài tập thực hành được chia làm nhiều Module Mỗi Module được thiết kế cho thời lượng là 3 tiết thực hành tại lớp
More informationInternet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên
Internet Protocol Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên Chúng ta đã biết cách tạo User Profile và check mail từ Exchange Server với tùy chọn này nghĩa là bạn đang check mail bằng giao thức MAPI mà chỉ có khi cài
More informationSTACK và QUEUE. Lấy STACK
MỤC TIÊU STACK và QUEUE Hoàn tất phần thực hành này, sinh viên có thể: - Hiểu được cách thức sử dụng stack và queue trên cơ sở sử dụng danh sách liên kết để cài đặt. - Hiểu và vận dụng các cấu trúc stack
More informationHƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA A V I R A A N T O À N H Ơ N Trang 1 Mục lục 1. Trước khi cài đặt... 3 1.1 Kiểm tra khả năng đáp ứng của hệ thống:... 3 1.2 Hướng dẫn nâng cấp:... 3 1.3 Hướng
More informationGiáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ
Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ dịch một lần cho các bạn hiểu nghĩa. Những từ đó, về
More informationBÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?
BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì? Nguyễn Duy Tuân: 0904.210.337 1/12 Macro là gì? Macro là một lệnh lệnh thực thi một hay nhiều thao tác người dùng
More informationTÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO
TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO Mục lục Index...2 Tài liệu tham khảo...2 Công cụ...2 Nội dung...2 Cú pháp tạo index...2 Cú pháp chỉnh sửa index...2 Áp đặt tính duy nhất trên cột không khóa...3
More informationOnline Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:
Online Appointment Link/ Link đặt hẹn online: http://www.vfsglobal.com/netherlands/vietnam/schedule-an- Appointment.html ( Using for applicants who wish to apply for The Netherlands visas at VFS Netherlands
More informationCài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?
iscsi SAN là gì? iscsi là Internet SCSI ( Small Computer System Interface ) là một chuẩn công nghiệp phát triển để cho phép truyền tải các lệnh SCSI qua mạng IP hiện có bằng cách sử dụng giao thức TCP/IP.
More informationBài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1
Bài 1.1 1. Khởi động VS2010 2. File > News > Web Site, chọn: Visual C# ASP.NET Empty Web Site Chọn vị trí lưu và đặt tên file là Bai1.1 3. Thêm trang mới (Web Form ; tên là Default.aspx) 4. Viết code như
More informationBELGIUM ONLINE APPOINTMENT
BELGIUM ONLINE APPOINTMENT Online Appointment Link/ Link đặt hẹn online: http://www.vfsglobal.com/belgium/vietnam/vietnamese/schedule-anappointment.html Using for applicants who wish to apply for Belgium
More informationHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL Trang 1 I. HƯỚNG DẪN ĐĂNG NHẬP 1. Đăng nhập hệ thống Plesk: Để đăng nhập vào hệt thống plesk panel thực hiện các bước sau(hình 1): - Trên trình duyệt web gõ vào địa chỉ: https://ip:8443
More informationBÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN http://www.hcmup.edu.vn BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C# Phần 1: Làm quen với ứng dụng Form 1. Bài tập mở đầu 1.1. Khởi
More informationTạo Project với MPLAB
[Pick the date] Tạo project với MPLAB, trình biên dịch CCS, program và debug với PICKit2 1. Cài đặt phần mềm MPLAB IDE v8.92 2. Cài đặt phần mềm CCS PIC C Compiler 3. Tạo project trên MPLAB với trình biên
More informationNội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?
Chương 6 Đĩa cứng Nội dung chính của chương Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào? Công nghệ đĩa cứng Đĩa cứng đọc/ghi dữ liệu như thế
More informationBộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ
Giới thiệu Lập trình mạng Truyền thông Cơ chế giao tiếp liên quá trình (IPC) Mô hình OSI Mạng TCP/IP Dịch vụ mạng Mô hình Client/Server Các kiểu kiến trúc chương trình 1 Truyền thông Là sự giao tiếp, trao
More informationChương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking
Chương 5 Network Layer Phần 1 - Địa chỉ IPv4 Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking 1 Nội dung Địa chỉ IPv4 Internetworking Giao thức Internet (IP) Địa chỉ IPv6 2 Chức năng tầng Network
More informationCụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.
Trong bài 1 mình đã giới thiệu sơ lược về các thành phần cơ bản của Android cũng như việc sử dụng XML để lập trình ứng dụng Android. Trong bài này mình sẽ giới thiệu thêm về Android Manifest và đi sâu
More informationChương 5. Network Layer 19/09/2016 1
Chương 5 Network Layer 19/09/2016 1 Nội dung Địa chỉ IPv4 Địa chỉ IPv6 Internetworking Giao thức Internet (IP) Chuyển đổi từ IPv4 sang IPv6 19/09/2016 2 Địa chỉ IPv4 Là địa chỉ 32 bit duy nhất, nhận diện
More informationTài liệu hướng dẫn: Stored Procedure
1 Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure Người thực hiện Hoàng Anh Tú Nội dung 1 Giới thiệu... 2 2 Stored Procedure cơ bản... 2 2.1 Tạo Stored Procedure... 3 2.1.1 Tạo
More informationBộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ
RPC và RMI Khái niệm RPC Khái niệm RMI Các bước cài đặt RMI trong Java Ví dụ về RMI 1 RPC (Remote Procedure Call) Khái niệm RPC: gọi thủ tục ở xa. Trong suốt về mặt ngữ nghĩa: gọi thủ tục ở xa cũng có
More informationHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS 401-801-1601 (4CH - 8CH - 16CH) Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng: + Format ổ cứng, nhấn phải chuột chọn Main Menu. + Nhấn Utility. 1 + Nhấn
More informationBài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời
Ghi chú: Bài tập lớn số 1 Giả lập bộ định thời Sinh viên nộp bài tại trang web: www.cse.hcmut.edu.vn/portal File nộp bài đặt tên là: ass1.tar.bz2 Hạn chót nộp bài: 08:00am 10/08/2010 SV có thể chỉnh sửa
More informationTình huống 1: PPPoE với Username và Password
HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH NHANH INTERNET (Vigor2912 / Vigor2925) Tình huống 1: PPPoE với Username và Password - CTY có một đường truyền cáp quang. - Nhà mạng đã cho mượn Converter quang và router - Router đó
More informationKỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)
Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout) Viết bởi : Steve Smith http://smith9x.wordpress.com - Kỹ thuật này do mình tự nghĩ ra, đơn giản hóa cụ thể như sau : + Ta sẽ thiết kế các đối tượng lớn
More informationCHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)
CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch2- Cac dac diem moi
More informationChương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking
Chương 6 Transport Layer Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking 1 Transport Layer Nội dung Đặc trưng của tầng transport Port number Multiplexing và Demultiplexing Connectionless Service
More informationTạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init
Tạo repository mới Lệnh git init tạo một repository loại git tại thư mục hiện tại: $ git init Khác với các hệ quản lý phiên bản khác, git cho phép đặt repo hoàn toàn tại máy tính local. Nội dung của toàn
More informationKhoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính
dce Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính, CE Department dce Tài liệu tham khảo Digital Systems, Principles and Applications, 8 th /5 th Edition, R.J. Tocci, Prentice Hall Digital Logic Design Principles,
More informationCẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO
CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO Các kiến thức yêu cầu Tóm tắt nội dung môn học Phương pháp kiểm tra đánh giá Tài liệu tham khảo 1 Các kiến thức yêu cầu Các thuật toán và cấu trúc dữ liệu cơ bản Ngôn ngữ lập
More informationMỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1
NỘI DUNG MỤC LỤC TRANG LỜI NÓI ĐẦU... 3 TÀI LIỆU THAM KHẢO... 4 BÀI 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DREAMWEAVER... 5 I. GIỚI THIỆU... 5 II. CÁC THAO TÁC CĂN BẢN TRONG DREAMWEAVER... 5 III. ĐỊNH DẠNG GIAO DIỆN
More informationNhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17
Thiết lập biến môi trường để chạy java ở cơ chế command-line Mở System Properties, Chọn thẻ Advanced Nhấn nút Environment Variables Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Đường dẫn đến thư mục cài đặt JDK Nhấn
More informationĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN-TP.HCM ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO 2010 --- 1 TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN-TP.HCM Nội dung 1. Tổng quan về v XML
More informationB5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;
B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam; import java.util.arraylist; import android.app.activity; import android.app.alertdialog; import
More informationGIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)
Chương 8 GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM) Giải thuật định tuến 4- NỘI DUNG Tổng quan Link state Distance Vector Hierarchical routing Giải thuật định tuến 4- Tổng quan: Phối hợp giữa routing và
More informationHướng dẫn cài đặt FPT
Hướng dẫn cài đặt Email FPT ---X--- Cài đặt email @FPT.VN bằng phần mềm Thunder Bird Bước 1: Mở Thunder Bird, chọn Tools >> Account Setting Bước 2: Tại Account Setting, chọn Account Actions >> Add Mail
More informationPhần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY NỘI DUNG (1) 1. Giới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong dạy học Mục đích sử dụng Các tính năng chung Một số kỹ năng thuyết trình sử dụng PP 2.
More informationBÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3
BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3 NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC Làm việc với các thuộc tính mới trong CSS3: Border-radius Border-image Gradient Transform, transition, animation Làm việc với font web
More informationSIMULATE AND CONTROL ROBOT
SIMULATE AND CONTROL ROBOT CÁC BƯỚC THỰC HIỆN MÔ PHỎNG ĐIỀU KHIỂN ROBOT: Vẽ lại mô hình robot trong PRO_E 4.0. Liên kết mô hình với phần MATHLAB 2008. Xây dựng giao diện MATHLAB để điều khiển các mô hình.
More informationHƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT
HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT 2015 THÔNG TIN KIỂM SOÁT Đơn vị chịu trách nhiệm CÔNG TY CỔ PHẦN TÍCH HỢP HỆ THỐNG NAM TRƢỜNG SƠN. Số 20 Tăng Bạt Hổ, Phường 11, Quận Bình Thạnh.TPHCM
More informationHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH MINDJET MIND MANAGER
Hướng dẫn sử dụng nhanh Mindjet Mind Manager_ChinSu 1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH MINDJET MIND MANAGER 1. Sử dụng Open - Import - Save - Print - Send - Export của Mindjrt Mind Manager : 1.1. Tạo file mới :
More informationChương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking
Chương 7 Application Layer Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking 1 Các ứng dụng mạng Network Applications Là những chương trình chạy trên những đầu cuối khác nhau, giao tiếp với nhau thông
More information1 Bước 1: Test thử kit LaunchPad.
KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ CLB NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Tp. Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 04 năm 2013 HƯỚNG DẪN NẠP BOARD MAIN-MSP430 BẰNG KIT LAUNCHPAD Tài liệu này hướng dẫn cách sử dụng Kit TI MSP430 Launch Pad như
More informationTỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#
TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C# PHAN TRỌNG TIẾN BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn 7/5/16 Tổng quan về.net và C# 1 Giới thiệu q.net là
More informationMô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)
Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model) 1 Nội dung 1. Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model) 2. Phép toán tập hợp (Set Operation) 3. Phép toán đại số quan hệ (Relational Algebra Operation)
More informationEntity Framework (EF)
Entity Framework (EF) Lịch sử ra đời Các khái niệm cơ bản Kiến trúc EF DB First/Model First Code First/Code Second Kế thừa Eager/Lazy & Explicit Loading Performance/Profiling Tạ Hoàng Thắng 1 Model First
More informationÔn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)
1 Câu 1: Tầng Internet có những giao thức nào? A. ICMP (Internet Control Message Protocol) B. IP (Internet Protocol) C. IGMP (Internet Group Messages Protocol) D. Cả 3 giao thức trên Tầng Liên Mạng (Internet
More informationNHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2)
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU Bài 10: Thư viện Pandas (2) Nội dung 1. Chữa bài tập buổi trước 2. Làm việc với panel 3. Chọn và nhóm phần tử 4. Sử dụng pandas trong bài toán thực tế 5. Bài tập TRƯƠNG
More informationLecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:
Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học: 12.1. Khái niệm về cây. 12.2. Các phương pháp duyệt cây. Tham khảo: 1. Deshpande Kakde: C and Data structures.chm, Chapter 21: Trees 2. Elliz Horowitz Fundamentals
More informationDọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm
Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm Windows 7 được xem là hệ điều hành hiện đại nhất, giao diện bóng bẩy nhưng cũng là hệ điều hành chiếm nhiều tài nguyên hệ thống. Làm thế nào để Windows 7 có thể chạy
More informationTÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL
Fall 08 CÔNGTYCỔPHẦNVIỄNTHÔNGFPT CÔNGTYTNHHMTVVIỄNTHÔNGQUỐCTẾFPT TÀILIỆUHƯỚNGDẪNSỬDỤNG HOSTING PLESKPANEL C T Y T N H H M T V F T I / F P T T E L E C O M MỤC LỤC I. HƯỚNG DẪN ĐĂNG NHẬP...2 1. Đăng nhập
More informationBÀI LAB ĐỔI TÊN DOMAIN
BÀI LAB ĐỔI TÊN DOMAIN Monday, 9. April 2007, 09:27:03 Hệ thống mạng Bài viết được copy từ webiste của Nhất Nghệ http://nhatnghe.com/tailieu/renamedomain.htm Mục đích: Đổi tên domain Nhatnghe.com thành
More informationI. Hướng Dẫn Đăng Nhập:
I. Hướng Dẫn Đăng Nhập: 1. Đăng nhập hệ thống Plesk: Để đăng nhập hệ thống thực hiện các bước sau: Bước 1: Trên trình duyệt web gõ địa chỉ http://hosting04.viettelidc.com.vn hoặc địa chỉ https://sww01.viettelidc.com.vn:8443
More informationMôn Học: Cơ Sở Dữ Liệu 2. Chương 3 LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN
Môn Học: Cơ Sở Dữ Liệu 2 Chương 3 LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN ThS. NGUYỄN MINH TUẤN Nội dung 3.1. Import/Export dữ liệu 3.2.Các công cụ chuyển dữ liệu (Data Transfer Tools) 3.3. Dịch vụ chuyển và chuyển
More informationHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN 07/2016 MỤC LỤC I. GIỚI THIỆU VỀ DỊCH VỤ CDN II. ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VÀ TẠO DỊCH VỤ CDN 1. Đăng ký Tài khoản mới 2. Tạo gói Dịch vụ mới III. IV. THIẾT LẬP DỊCH VỤ HTTP/HTTPS
More informationCác kiểu định địa chỉ họ MSC-51
Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51 Có 8 kiểu định địa chỉ trong 8051: 1. Thanh ghi (register) dùng trong trường hợp dữ liệu chứa trong thanh ghi (register data). 2. Tức thời (immediate) dùng cho dữ liệu hằng
More informationMạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol:
CÔNG NGHỆ WEB VÀ ỨNG DỤNG Giới i thiệu chung Nội dung Nhắc lại một số khái niệm Phân loại trang web Một số bước chính trong phát triển website Công bố website trên internet Xác định cấu trúc website 3
More informationGV: Phạm Đình Sắc or
Giới Thiệu: Lập trình ứng dụng Windows Form in VB.Net 2005 Thời lượng: 45 tiết LT 30 tiết TH GV: Phạm Đình Sắc Email: sacvn@yahoo.com or dinhsac@gmail.com Windows Form programming with VB.Net 2005. 1 Buổi
More informationGoogle Search Engine. 12/24/2014 Google Search Engine 1
Google Search Engine 12/24/2014 Google Search Engine 1 Cách sử dụng Google Để sử dụng Google, máy tính của bạn chỉ cần có một trình duyệt web như Internet Explorer, Firefox, Netscape, NetCaptor và kết
More informationLẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)
Lab 04: LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách) A. MỤC TIÊU: Sử dụng Visual Studio.NET 2010/2012/2013 tạo ứng dụng dạng Windows Forms với các
More informationBài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.
Bài 10 HỆ THỐNG BUS 1 Cấu trúc liên nối Tập hợp các đường dẫn kết nối các module khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. Việc thiết kế cấu trúc này phụ thuộc vào nhu cầu trao đổi giữa các module. 2 1
More informationHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN 08/2016 MỤC LỤC I. GIỚI THIỆU VỀ DỊCH VỤ CDN II. ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VÀ TẠO DỊCH VỤ CDN 1. Đăng ký Tài khoản mới 2. Mua mã nạp tiền 3. Tạo gói Dịch vụ mới III. IV. THIẾT LẬP
More informationBài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội
Bài 13: C++11 1 Các phiên bản C++ C++98 (đã học trong các bài trước): Được ISO chuẩn hoá lần đầu tiên C++03: Một số thay đổi nhỏ C++0x / C++11: Rất nhiều cập nhật mới Nhiều tính năng được lấy lại từ thư
More informationBài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1
1. Tính n! Ví dụ: 5!= 1 * 2 * 3 * 4 * 5 = 120 Thiết kế form theo mẫu hoặc tự thiết kế theo ý thích. Chú ý nếu đặt tên các control khác với hình bên dưới thì cần sửa lại code cho phù hợp. btntinh Doube
More informationSIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS
SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS 1 ASI NETWORK INTRODUCTION Number of slaves Up to 62 Number of I/Os Up to 496 inputs and 496 outputs Medium Line length Cycle time Data transfer Unshielded two-wire line for
More informationdụng một chính sách, điều này giúp dễ dàng quản lý và cung cấp tính năng Load Balancing (cân bằng tải) phục vụ tốt hơn các yêu cầu của tổ chức.
ISA SERVER FIREWALL Trong số những sản phẩm tường lữa trên thị trường hiện nay thì ISA Server 2004/2006 của Microsoft là firewall được nhiều người yêu thích nhất do khả năng bảo vệ hệ thống mạnh mẽ cùng
More informationHƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG
Lab 07: HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG MỤC TIÊU: Hướng dẫn gười dùng sử dụng các chức năng quản trị các trang hệ thống System NỘI DUNG: 1. Menu My Count Đây là menu để xem và cập nhật thông tin của user admin.
More informationLÂ P TRI NH WEB ASP.NET
Trươ ng Đa i Ho c La c Hô ng 2009-2010 LÂ P TRI NH WEB ASP.NET Ts. Vu Đư c Lung Ks. Phan Hư u Tiê p Chương 6: Building and Managing Website 1 http://lhu.edu.vn LHU Xây dựng và quản lý Website ASP.NET OBJECTS
More informationPHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB
Bài giảng PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB Lê Đình Thanh Bộ môn Mạng và Truyền thông Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN E-mail: thanhld@vnu.edu.vn, thanhld.vnuh@gmail.com Mobile:
More informationTìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ
Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ Các thành phần trong Group Policy Object Phần I: Computer Configuration: Windows Setting: Tại đây có thể tinh chỉnh, áp dụng các chính sách về vấn đề sử dụng tài
More informationBài 10: Cấu trúc dữ liệu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Bài 10: Bài giảng LẬP TRÌNH CƠ BẢN Tài liệu tham khảo Kỹ thuật lập trình C: cơ sở và nâng cao, Phạm Văn Ất, Nhà xuất bản KHKT Chương 7 2 Mục tiêu Tìm
More informationLab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.
Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5. 1 Mục đích Giới thiệu mô hình MVC Model, Controller, View Phân biệt ViewData, ViewBag, TempData 2 Khởi động
More informationBẢO MẬT TRONG SQL SERVER
Chương 8 SECURITY 1 BẢO MẬT TRONG SQL SERVER Bảo mật trong SQL Server gồm 3 lớp : Login security : kiểm soát ai có thể log vào SQL Server. Database access security : kiểm soát ai có thể truy cập vào một
More informationParallels Cloud Server 6.0
Parallels Cloud Server 6.0 Hướng dẫn sử dụng nhanh 20 08-2013 1 CHƯƠNG 1 Tổng quan Parallels Cloud Server là giải pháp hạ tầng điện toán đám mây cho phép triển khai hệ thống công nghệ thông tin trên cụm
More informationĐa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet
Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet Trước khi vào bài, chúng tôi giải thích 3 khái niệm quan trọng: Internationalization (i18n): Nghĩa là kích hoạt một trang có khả năng cung cấp nhiều phiên
More informationBÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU
BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU Môn Học TRUYỀN SỐ LIỆU NỘI DUNG 3.1 Các khái niệm cơ bản về truyền số liệu 3.2 Thông
More informationHỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GV: NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GV: NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế: còn được gọi là hợp đồng xuất nhập khẩu, hoặc hợp đồng mua bán ngoại thương là sự thỏa
More informationCấu hình Router FTTH ---X---
Cấu hình Router FTTH ---X--- Cấu hình Router FTTH Comtrend CT-820C 1. Một số chú ý với Router trước khi sử dụng Kiểm tra hoạt động của Router bằng cách cắm đủ 3 dây tín hiệu vào Router với các jack tương
More informationCHƯƠNG VII CASCADING STYLE SHEET-CSS
CHƯƠNG VII CASCADING STYLE SHEET-CSS I. GIỚI THIỆU Bảng kiểu (style sheet) nhằm thoả mản nhu cầu Thẩm mỹ Giữ tính thống nhất cho trang HTML. Định dang một số tính chất thông thường cùng một lúc cho tất
More informationBÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111.
Bài tập thực hành linux Linuxlab Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 bt bt1 bt11 bt111 bt12 bt121 bh bh1 bh11 bh111 bh2 bh112 Tạo thư mục bt: Tạo thư mục bh: 2/ Sử dụng lệnh cat
More informationB3: Bên khung Package Explore bên trái đi tới thư mục res, bạn sẽ thấy có 3 thư mục con:
B3: Bên khung Package Explore bên trái đi tới thư mục res, bạn sẽ thấy có 3 thư mục con: - drawable: thư mục chứa các hình ảnh để làm icon hoặc tài nguyên cho giao diện... - layout: chứa các file xml để
More informationCập nhật ResultSet trong JDBC
java_jdbc/index.jsp Cập nhật ResultSet trong JDBC Tương tự như khi quan sát dữ liệu trong ResultSet, bạn có thể sử dụng rất nhiều phương thức (có 2 phiên bản cho chỉ mục cột và tên cột) của ResultSet Interface
More informationKhối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009
Hướng Dẫn Thực Hành Lập Trình Windows Nâng Cao Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009 Hướng dẫn: Bài tập thực hành được chia làm nhiều Module Mỗi Module được thiết kế cho thời lượng là 3 tiết thực hành
More informationCâu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? a)ram b)rom c)router d)cpu Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
Câu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? a)ram b)rom c)router d)cpu Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài b) Cache, Bộ nhớ ngoài c) Bộ nhớ ngoài, ROM d) Đĩa quang,
More information2.4. GIAO THỨC MQTT Các khái niệm cơ bản MQTT được phát triển bởi IBM và Eurotech, phiên bản mới nhất là MQTT 3.1 MQTT (Giao vận tầm xa) là
2.4. GIAO THỨC MQTT 2.4.1. Các khái niệm cơ bản MQTT được phát triển bởi IBM và Eurotech, phiên bản mới nhất là MQTT 3.1 MQTT (Giao vận tầm xa) là giao thức truyền message theo mô hình cung cấp/thuê bao
More informationBài thực hành số 2 QUYỀN và ROLE
Bài thực hành số 2 QUYỀN và ROLE Tóm tắt nội dung: Quyền (privilege) Role Data Dictionary I. A. Lý thuyết 1. Quyền (privilege) Một quyền là 1 sự cho phép thực hiện 1 câu lệnh SQL nào đó hoặc được phép
More informationbiến Global có thể được áp dụng cho tất cả các extension trong tất cả các context trong Dialplan.
Sử dụng biến trong Dialplan có ba loại biến được sử dụng: Global, channel, enviroment. biến Global có thể được áp dụng cho tất cả các extension trong tất cả các context trong Dialplan. Biến Global thường
More informationHướng Dẫn Thực Hành Tập tin & Thư mục
Hướng Dẫn Thực Hành Tập tin & Thư mục 1 Thư mục: - Lớp Directory chứa phương thức dành cho việc tạo, di chuyển, duyệt thư mục. - Lớp DirectoryInfo là lớp tương tự như lớp Directory. Nó cung các tất cả
More informationTối ưu Server để tăng tốc website bằng mod_pagespeed
Tối ưu Server để tăng tốc website bằng mod_pagespeed Chào bạn, bạn đang đọc nội dung được in ra PDF từ www.trungtamtinhoc.edu.vn. Vui lòng chia sẻ cho bạn bè cùng đọc bằng cách gửi email, chia sẻ liên
More informationBài 7: Các cấu trúc điều khiển
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Bài 7: Bài giảng LẬP TRÌNH CƠ BẢN Nội dung Tìm hiểu về cấu trúc lựa chọn Lệnh if Lệnh if else Lệnh nhiều if Lệnh if lồng nhau Lệnh switch 2 Nội dung Tìm
More informationSMS Live Hướng dẫn sử dụng
Operation Manual Table of Contents SMS Live Hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn: Quản lý toàn bộ hồ sơ của 1 lô hàng Quản lý chứng từ hàng xuất Quản lý chứng từ hàng nhập Quản lý các khoản thu & khoản chi Và nhiều
More informationMETAPOST. 1.1 Cấu trúc file Metapost. 1.2 Cấu trúc trong Preamble. beginfig(...) endfig;... extra_beginfig(...) extra_endfig... begingraph(...
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CƠ BẢN METPOST Nguyễn Thành n 19 5 2009 Tóm tắt nội dung Có thể nói rằng, trong toán học chúng ta thường làm việc với các hình vẽ như hình vẽ trong mặt phẳng, trong không gian...hoặc
More informationQu n ả tr h ố g t p ậ tin
Quản tr ị h ệ thống tập tin Đặng Thanh Bình Contents Kiến trúc hệ thống tập tin FHS Hệ thống tập tin nhật ký Không gian hoán chuyển Quản trị tập tin cơ bản 2 Introduction File system đề cập đến các tập
More informationKích hoạt phương thức xa (RMI- Remote Method Invocation )
Kích hoạt phương thức xa (RMI- Remote Method Invocation ) Bởi: unknown Kích hoạt phương thức xa (RMI- Remote Method Invocation ) Giới thiệu RMI là một sự cài đặt cơ chế RPC trong ngôn ngữ lập trình hướng
More informationJAVASCRIPT. Giảng viên : Ths. PHẠM ĐÀO MINH VŨ
JAVASCRIPT Giảng viên : Ths. PHẠM ĐÀO MINH VŨ Email : phamdaominhvu@yahoo.com Nội dung Giới thiệu Javascript Cú pháp Event Nội dung Giới thiệu Javascript Cú pháp Event Giới thiệu Javascript Javascript
More informationHệ điều hành Bài tập tuần 7_ Chúng ta làm quen một số lệnh thao tác với hệ thống file trong Linux :
Hệ điều hành Bài tập tuần 7_8 1 FILE SYSTEM Bài tập 1 : các lệnh quản lý hệ thống file trong Linux 1. Chúng ta làm quen một số lệnh thao tác với hệ thống file trong Linux : - Tạo thư mục mkdir mkdir /tmp/test
More informationLẬP TRÌNH 8051 SỐ HỌC VÀ LÔ GIC
LẬP TRÌNH 8051 SỐ HỌC VÀ LÔ GIC Microcontroller Chapter 4 Ngo Nhu Khoa Department of Computer Engineering ThaiNguyen University of Technology Các chủ đề Số học các số có dấu và số không dấu Các số nhị
More informationFCAPS. nhìn từ quan điểm ITIL. Công cụ ManageEngine và ứng dụng khung ITIL trong các tổ chức, doanh
Công cụ ManageEngine và ứng dụng khung ITIL trong các tổ chức, doanh nghiệp @VN FCAPS nhìn từ quan điểm ITIL Trình bày bởi: Lưu Văn Hậu, VP Customer Relations i3 Network Systems Đối tác duy nhất của ManageEngine
More information