CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

Similar documents
TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

Entity Framework (EF)

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Hướng dẫn cài đặt FPT

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

STACK và QUEUE. Lấy STACK

GV: Phạm Đình Sắc or

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

Tạo Project với MPLAB

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập:

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY

LINQ TO SQL & ASP.NET

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

Tạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init

Tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa Tp.HCM LẬP TRÌNH MINICHAT. Bài giảng 3. Trang1. Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính

Mạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol:

Bài 10: Cấu trúc dữ liệu

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

dụng một chính sách, điều này giúp dễ dàng quản lý và cung cấp tính năng Load Balancing (cân bằng tải) phục vụ tốt hơn các yêu cầu của tổ chức.

BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU

Bài thực hành số 2 QUYỀN và ROLE

Bài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ. Những hỗ trợ tiên tiến khác của SQL. Đỗ Thanh Nghị

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

CHƯƠNG 5: LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG TRONG VB.NET

Môn Học: Cơ Sở Dữ Liệu 2. Chương 3 LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;

Bài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1

Bài thực hành 1: Chỉ mục trong SQL Server

Chủ đề 7: Triển khai và Bảo trì. COMP1026 Introduction to Software Engneering CH7-1 HIENLTH

Cập nhật ResultSet trong JDBC

1 Bước 1: Test thử kit LaunchPad.

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111.

B3: Bên khung Package Explore bên trái đi tới thư mục res, bạn sẽ thấy có 3 thư mục con:

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH MINDJET MIND MANAGER

METAPOST. 1.1 Cấu trúc file Metapost. 1.2 Cấu trúc trong Preamble. beginfig(...) endfig;... extra_beginfig(...) extra_endfig... begingraph(...

BÀI LAB ĐỔI TÊN DOMAIN

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2)

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GV: NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG DI ĐỘNG NÂNG CAO

Lập trình chuyên nâng cao. Lập trình phân tán (Distributed computing

2.4. GIAO THỨC MQTT Các khái niệm cơ bản MQTT được phát triển bởi IBM và Eurotech, phiên bản mới nhất là MQTT 3.1 MQTT (Giao vận tầm xa) là

Phần 1: Hướng dẫn sử dụng PictureBox tạo Slide Show

JAVASCRIPT. Giảng viên : Ths. PHẠM ĐÀO MINH VŨ

Ôn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)

Parallels Cloud Server 6.0

MA NG MA Y TI NH (Computer Networks)

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH. Giảng viên: ThS. Phan Thanh Toàn. v

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

Google Search Engine. 12/24/2014 Google Search Engine 1

Kích hoạt phương thức xa (RMI- Remote Method Invocation )

ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG HỌC PHẦN: AN NINH MẠNG

Time Picker trong Android

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Exceptions. Outline 7/31/2012. Exceptions. Exception handling is an important aspect of objectoriented. Chapter 10 focuses on:

Transcription:

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 1

Nội dung chính 1. Tổng quan 2. Mô tả về môi trường phát triển (IDE) 3. Tạo dự án với VB.Net 4. Demo: Tạo dự án VB.Net 5. Sử dụng các tính năng IDE 6. Demo: Sử dụng IDE 7. Gỡ lỗi ứng dụng 8. Demo: Gỡ lỗi một Project 9. Biên dịch trong VB.Net Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 2

Mục đích của chương q Mô tả các lợi ích IDE q Mô tả các kiểu file trong một Project VB.Net và cấu trúc của chúng. q Tham chiếu các ứng dụng ngoài từ một project q Xem và thiết lập các thuộc tính Project q Sử dụng các cửa sổ khác nhau của IDE như: Server Explorer, Object Browser và Task List. q Gỡ lỗi một ứng dụng đơn giản q Xây dựng và biên dịch một ứng dụng đơn giản Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 3

1. Tổng quan q VS.Net tích hợp môi trường phát triển (IDE) cung cấp cho bạn nhiều công cụ cải tiến so với phiên bản VS. q Trong bài học này sẽ bao gồm: q Mô tả IDE q Cách tạo Project q Dùng các tính năng IDE q Gỡ lỗi ứng dụng q Biên dich trong VB.Net Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 4

2. Mô tả IDE q Có một IDE cho tất cả các Project q Các Project có thể nhiều ngôn ngữ q Ví dụ: VB.Net và C# trong cùng Project q IDE có thể tinh chỉnh qua My Profile q IDE có Internet Browser đi kèm. Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 5

3. Tạo Project Visual Basic.Net q Chọn một Project Template q Phân tích cấu trúc Project q Assembly là gì? q Thiết lập các tham chiếu cho Project q Namespaces là gì? q Tạo các Namespace q Importing các Namespace q Thiết lập các thuộc tính cho Project Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 6

Chọn một Project Template q Windows Application q Class Library q Windows Control Library q ASP.NET Web Application / Service / Control Library q Console Application q Windows Service q Others Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 7

Chọn một Project Template Win Form Web Form Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 8

Phân tích cấu trúc một Project q Solution Files (.sln,.suo) q Project Files (.vbproj) q Local Project Items q Classes, forms, modules, etc. (.vb) q Web Project Items q XML Web services (.asmx) q Web forms (.aspx) q Global application classes (.asax) Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 9

Assemblies là gì? q Assembly là cách gắn kết một hoặc nhiều file.exe hoặc.dll để tạo nên một ứng dụng VS.Net q.net Framework cung cấp việc xác định Assemblies cho bạn tham chiếu tới Project của bạn q Assemblies được tạo tự động khi bạn biên dịch source q Click Build trên menu Build q Hoặc dùng dòng lệnh vbc.exe Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 10

Thiết lập các tham chiếu Project q Nhiều Project tham chiếu đến các ứng dụng khác hoặc code của các thư viện. Dùng hộp thoại Add Reference để thiết lập các tham chiếu Project Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 11

Namespaces là gì? q Namespaces giúp tổ chức các đối tượng của một Assembly thành một cấu trúc để dễ hiểu hơn q Nhóm các đối tượng liên quan lại với nhau để dễ truy cập bằng code q ví dụ namespace SQLClient được định ngĩa trong System.Data q Namespaces tạo phải đầy đủ tên của cho đối tượng. q Tránh sự nhập nhằng q Tránh các tên xung đột với các class Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 12

Tạo Namespaces q Dùng câu lệnh q Namespace End Namespace q Ví dụ: Namespace Customers 'Create classes, modules, and interfaces 'Related to Customer information End Namespace q Assembly thường định nghĩa Namespace gốc cho Project, được thiết lập trong hộp thoại Project Properties Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 13

Ví dụ về Namespace q Assemply có Namespace gốc là MyAssembly Namespace Top Tên đầy đủ là MyAssembly.Top Public Class Inside Tên đầy đủ là MyAssembly.Top.Inside... End Class Namespace InsideTop Tên đầy đủ là MyAssembly.Top.InsideTop Public Class Inside Tên đầy đủ là MyAssembly.Top.InsideTop.Inside... End Class End Namespace End Namespace q Gọi code trong cùng Assembly Public Sub Perform( ) Dim x As New Top.Inside( ) Dim y As New Top.InsideTop.Inside( )... End Sub Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 14

Importing Namespaces q Khi gọi code phải tham chiếu đầy đủ đến tên của Namespace -> làm code khó đọc Dim x as New MyAssembly.Top.InsideTop.Inside q Dùng câu lệnh Imports để code đơn giản hơn Imports MyAssembly.Top.InsideTop Dim x As New Inside( ) q Có thể Import một tên bí danh cho một Namespace hoặc một kiểu Imports IT = MyAssembly.Top.InsideTop Dim x As New IT.Inside Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 15

Thiết lập các thuộc tính cho Project q Thiết lập các thuộc tính thông thường q Định nghĩa tên Assembly q Namespace gốc q Đầu ra Project q Đối tượng chạy đầu tiên q Import các mức namespaces q Thiết lập các thuộc tính cấu hình q Thiết lập Debug q Các tùy chọn Build Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 16

Thiết lập các thuộc tính cho Project q Bạn vào Project\... Properties hộp thoại Properties cho Project xuất hiện Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 17

4. Demo: Tạo project VB.Net Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 18

5. Sử dụng các đặc điểm môi trường phát triển IDE q Sử dụng Solution Explorer q Sử dụng Server Explorer q Sử dụng Object Browser q Sử dụng Task List q Sử dụng Dynamic Help q Sử dụng XML Features Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 19

Sử dụng Solution Explorer q Hiển thị phân cấp Project q Project References q Forms, Classes, Modules q Forder với các items q Các chế độ trong Project q Drag và Drop q Context menus Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 20

Sử dụng Server Explorer q Quản lý các kết nối tới cơ sở dữ liệu q Hiển thị và quản lý các item của Server trong VS.Net IDE như Event Logs, Message Queues q Cho phép sử dụng kỹ thuật kéo thả như các trường trong DB vào ứng dụng Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 21

Sử dụng Object Browser q Nghiên cứu các đối tượng và các thành viên của chúng. q Truy xuất các mức thấp hơn các item q Hiển thị thừa kế và các giao diện q Nghiên cứu cách các lớp.net sử dụng thừa kế Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 22

Sử dụng Task List q Để duy trì danh sách các công việc đang làm hoặc đang bẫy lỗi q Được lưu trữ cùng Solution trong file *.suo q Thêm vào Task List q Bạn có thể thêm bằng tay bằng việc đánh các trường thích hợp q VS.Net thêm vào các lỗi biên dịch, các chú thích q Bạn có thể dùng các chuỗi để thêm các chú thích trong code Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 23

Sử dụng Dynamic Help q Tự động hiển thị các chủ đề trợ giúp liên quan đến chủ đề quan tâm q Sử dụng hộp thoại trong menu Options để cấu hình Dynamic Help Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 24

Sử dụng các đặc điểm XML q VS.Net cung cấp nhiều đặc điểm hữu ích cho việc tạo và chỉnh sửa các tài liệu XML q Cung cấp hiển thị phân cấp HTML và XML q Tự động tạo thẻ đóng khi thẻ HTML hoặc XML q Dùng màu để phân biệt các thẻ q Quản lý dữ liệu hiển thị Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 25

Demo: Sử dụng VS.Net IDE Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 26

7. Gỡ lỗi ứng dụng q Thiết lập BreakPoints q Gỡ lỗi Code trong dự án VB.Net q Dùng cửa sổ Command Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 27

Thiết lập Beakpoints q Thiết lập Beakpoints để dừng việc thực hiện code tại dòng chỉ định q Dùng hộp thoại Beakpoint để thiết lập các điều kiện q Kích bên lề trái của dòng code q Hoặc trên menu Debug/New Beakpoint q Đặt con trỏ tại dòng bạn muốn dừng bắt lỗi rồi ấn F9 Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 28

Gỡ lỗi Code q Sử dụng menu Debug hoặc Toolbar để từng bước qua các đoạn code. q Sử dụng cửa sổ các Debug: q Locals: hiển thị và chỉnh sửa các biến cục bộ q Output: hiển thị kết quả biên dịch, bạn dùng Debug.Writeln để in thông tin ra cửa sổ Output. q Watch: xem các biểu thức q Call Stack: hiển thị gọi history, bao gồm thông tin các biến q Beakpoints: hiển thị, thêm hoặc bỏ các beakpoints tạm Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 29

Gỡ lỗi Code Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 30

Sử dụng cửa sổ Command q Có hai chế độ q Chế độ Immediate: có thể truy vấn và thay đổi giá trị của biến khi Debug. q Chế độ Command: bạn có thể sử dụng các câu lệnh trong VS.Net như Debug.Start, Help, Exit Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 31

8.Demo: Gỡ lỗi một Project Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 32

9. Biên dịch trong VB.Net q Xác định các lỗi câu lệnh q Các tùy chọn khi biên dịch Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 33

Xác định các lỗi câu lệnh q Các lỗi biện dịch hiển thị trong cửa sổ Task List q Hiển thị mô tả lỗi, file và dòng bao nhiêu q Double click trên mục đó để hiển thị lỗi Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 34

Các tùy chọn khi biên dịch (trên menu Build) q Các cấu hình khi Build q Debug: cung cấp các thông tin Debug q Release: tối ưu code và kích thước q Các tùy chọn Build q Build: chỉ Build các project mà code thay đổi q Rebuild: rebuilt project cả khi code không thay đổi q Batch Build: Build nhiều phiên bản Project q Clean: Xóa các thư mục và file trung gian Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 35

Lab: Khám phá IDE Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 36