TẦNG MẠNG IP và ĐỊNH TUYẾN. GV: MAI Xuân Phú Khoa Công Nghệ Thông Tin Đại Học Công Nghiệp TPHCM

Similar documents
Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

Ôn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

LAB IP SLA Bài 1. Bùi Quốc Kỳ ***

MA NG MA Y TI NH (Computer Networks)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

Mạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol:

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

Bài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH. Giảng viên: ThS. Phan Thanh Toàn. v

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU

STACK và QUEUE. Lấy STACK

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GV: NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

Tạo Project với MPLAB

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

Entity Framework (EF)

Hướng dẫn cài đặt FPT

Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ. Những hỗ trợ tiên tiến khác của SQL. Đỗ Thanh Nghị

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG HỌC PHẦN: AN NINH MẠNG

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG DI ĐỘNG NÂNG CAO

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT

dụng một chính sách, điều này giúp dễ dàng quản lý và cung cấp tính năng Load Balancing (cân bằng tải) phục vụ tốt hơn các yêu cầu của tổ chức.

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:

Parallels Cloud Server 6.0

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

Quản trị Linux nâng cao. Tháng 9/2013

Bài thực hành 1: Chỉ mục trong SQL Server

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

2.4. GIAO THỨC MQTT Các khái niệm cơ bản MQTT được phát triển bởi IBM và Eurotech, phiên bản mới nhất là MQTT 3.1 MQTT (Giao vận tầm xa) là

Tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa Tp.HCM LẬP TRÌNH MINICHAT. Bài giảng 3. Trang1. Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

LẬP TRÌNH 8051 SỐ HỌC VÀ LÔ GIC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

FCAPS. nhìn từ quan điểm ITIL. Công cụ ManageEngine và ứng dụng khung ITIL trong các tổ chức, doanh

GV: Phạm Đình Sắc or

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập:

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

NHÚNG. Vi ñiều khiển BM Kỹ Thuật ðiện Tử - ðh Bách Khoa TP.HCM 2

HTML DOM - Forms. MSc. nguyenhominhduc

1 Bước 1: Test thử kit LaunchPad.

BÀI 6a LẬP TRÌNH ĐA TUYẾN (MULTI THREAD)

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2)

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

Tạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init

Exceptions. Outline 7/31/2012. Exceptions. Exception handling is an important aspect of objectoriented. Chapter 10 focuses on:

Kích hoạt phương thức xa (RMI- Remote Method Invocation )

Lập trình chuyên nâng cao. Lập trình phân tán (Distributed computing

Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet

Chương 3. Tầng giao vận 1. Tổng quan về tầng giao vận

BÀI LAB ĐỔI TÊN DOMAIN

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1

Bài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1

Qu n ả tr h ố g t p ậ tin

Hệ điều hành Bài tập tuần 7_ Chúng ta làm quen một số lệnh thao tác với hệ thống file trong Linux :

- Chạy file cài đặt: kerio-kwf-whql win32.exe. Hộp thoại Choose Setup Language chọn English (United States), chọn

Môn Học: Cơ Sở Dữ Liệu 2. Chương 3 LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN

Bài 10: Cấu trúc dữ liệu

Phần 1: Hướng dẫn sử dụng PictureBox tạo Slide Show

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Transcription:

TẦNG MẠNG IP và ĐỊNH TUYẾN GV: MAI Xuân Phú xuanphu150@gmail.com Khoa Công Nghệ Thông Tin Đại Học Công Nghiệp TPHCM 1

Nội dung Giao thức tầng mạng Internet Protocol Địa chỉ IP Các giao thức điều khiển Internet o Giao thức thông báo điều khiển ICMP o Giao thức phân giải địa chỉ ARP Định tuyến o Định tuyến tĩnh và động o Giải thuật định tuyến o Các giao thức định tuyến Nội vùng Liên vùng 2

Tầng Mạng Vận chuyển segment từ bên gửi sang bên nhận Bên gửi đóng gói segment thành các datagram Bên nhận, chuyển các segment lên tầng giao vận Giao thức tầng mạng trong mỗi bộ định tuyến, máy chủ Router kiểm tra các header trong tất cả các gói tin IP đi qua nó application transport network data link physical network data link physical network data link physical network data link physical network data link physical network data link physical network data link physical network data link physical network data link physical application transport network data link physical Ref: Jim Kurose & Keith Ross, Computer Networking: A Top Down Approach Featuring the Internet, 3rd edition 3

Giao thức tầng mạng Internet Protocol Khái niệm cơ bản Nguyên lý lưu và chuyển tiếp Đặc điểm Giao thức IP 4

Internet Protocol Giao thức ở tầng mạng Hai chức năng cơ bản o Định tuyến (Routing): xác định đường đi của gói tin từ nguồn đến đích o Chuyển tiếp (Forwarding): chuyển dữ liệu từ đầu vào đến đầu ra của bộ định tuyến (router) 5

Định tuyến và chuyển tiếp gói tin 6

Đặc điểm giao thức IP Không tin cậy nhưng nhanh o Truyền dữ liệu theo phương thức Best Effort o IP không có cơ chế phục hồi lỗi o Khi cần sẽ kết hợp với dịch vụ tầng trên để đảm bảo độ tin cậy (TCP) Giao thức không liên kết (Connectionless) Các gói tin được xử lý độc lập (Datagram) 7

Địa chỉ IP Lớp địa chỉ IP CIDR Địa chỉ IP không phân lớp Mạng con và mặt nạ mạng Các địa chỉ IP đặc biệt 8

Internet theo người dùng @IP @IP @IP Mạng IP logic @IP @IP @IP Kết nối ảo vào mạng logic Source: Olivier Glück, UCBL - Module LIF8 : Réseaux 9

Internet thực tế @phys @phys @phys @phys @phys @phys Bộ định tuyến Kết nối vật lý vào mạng con thực tế Mạng con vật lý Source: Olivier Glück, UCBL - Module LIF8 : Réseaux 10

Địa chỉ IP IP phiên bản 4 (IP v4) o 32 bit o Phổ biến, nhưng sắp cạn kiệt IP phiên bản 6 (IP v6) o 128 bit o Tương lai của Internet 11

Địa chỉ IP (IPv4) Địa chỉ IP : Một số 32- bit để định danh giao diện máy trạm, bộ định tuyến Mỗi địa chỉ IP được gán cho một giao diện Có tính duy nhất 12

Định dạng địa chỉ IP 32 bit địa chỉ 4.294.967.296 địa chỉ 13

Địa chỉ máy trạm & địa chỉ mạng Địa chỉ IP bao gồm 2 phần o Host ID địa chỉ máy trạm o Network ID địa chỉ mạng Làm thế nào phân biệt 2 phần? o Phân lớp địa chỉ o Không phân lớp CIDR 14

Phân lớp địa chỉ IP 15

Hạn chế của phân địa chỉ theo lớp Lãng phí không gian địa chỉ Cách giải quyết o CIDR Classless Inter Domain Routing Địa chỉ mạng có độ dài bất kỳ Định dạng địa chỉ 16

Mặt nạ mạng Net Mask Mặt nạ mạng Chia địa chỉ IP thành 2 phần o Ứng với máy trạm o Ứng với mạng Địa chỉ IP AND Mặt nạ mạng o Địa chỉ mạng o Khoảng địa chỉ IP 17

Mô tả mặt nạ mạng 18

Cách tính địa chỉ mạng 19

Kích thước mạng 20

Các dạng địa chỉ Địa chỉ mạng o Địa chỉ IP gán cho 1 mạng o Phần Host ID: toàn bộ bit 0 Địa chỉ máy trạm o Địa chỉ IP gán cho 1 card mạng Địa chỉ quảng bá o Dùng để gửi cho tất cả các máy trạm trong mạng o Phần Host ID: toàn bộ bit 1 Ví dụ: tìm các địa chỉ mạng và quảng bá o 203.178.142.128/25 o 203.178.142.128/24 21

Mạng con - Subnet Là một phần của 1 mạng nào đó o Vài mạng con sẽ được tạo ra Tạo subnet như thế nào? Dùng mặt nạ dài hơn 22

Ví dụ chia subnet (1) Chia làm 2 subnet 23

Ví dụ chia subnet (2) Chia làm 4 subnet o Mạng với mặt nạ /24 o Cần tạo 4 mạng con Mạng với 14 máy tính /28 Mạng với 30 máy tính /27 Mạng với 31 máy tính /26 Mạng với 70 máy tính /25 24

Ví dụ chia subnet (3) 25

Không gian địa chỉ IPv4 Không gian theo lý thuyết o 0.0.0.0 255.255.255.255 Một số địa chỉ đặc biệt (RFC 1918) o Địa chỉ riêng (Private IP) 10.0.0.0/8 Dải IP: 10.0.0.0 10.255.255.255 172.16.0.0/12 Dải IP: 172.16.0.0 172.31.255.255 192.168.0.0/16 Dải IP: 192.168.0.0 192.168.255.255 o Loopback address: 127.0.0.0 o Multicast address: 224.0.0.0 239.255.255.255 o Địa chỉ liên kết nội bộ: 169.254.0.0/16 26

Gán địa chỉ IP Người quản trị gán trực tiếp o Windows: control-panel->network->configuration- >tcp/ip->properties o UNIX: /etc/rc.config o Ubuntu: /etc/network/interfaces DHCP: Dynamic Host Configuration Protocol: Giao thức cấu hình địa chỉ động o plug-and-play 27

DHCP Cho phép máy trạm nhận một địa chỉ IP động khi kết nối vào mạng o Có thể renew, release o Hỗ trợ người dùng hay di chuyển Tổng quan về DHCP : o Máy trạm quảng bá thông điệp DHCP discover o Máy chủ DHCP trả lời với DHCP offer o Máy trạm xin địa chỉ với : DHCP request o Máy chủ DHCP cấp địa chỉ với: DHCP ack 28

Hoạt động của DHCP (1) 29

Hoạt động của DHCP (2) 30

Định dạng gói tin IP 31

IP header (1) Phiên bản giao thức (4 bits) o IPv4 o IPv6 Độ dài phần đầu: 4bits o Tính theo Từ (4 bytes) o Min: 5 o Max: 60 32

IP header (2) DS (Differentiated Service : 8bits) o Tên cũ: Type of Service o Hiện tại được sử dụng trong quản lý QoS o Diffserv 33

IP header (3) Độ dài toàn bộ, tính cả phần đầu (16 bits) o Theo bytes o Max: 65536 ID Số hiệu gói tin o Để xác định chuỗi gói tin bị phân mảnh Flag Cờ o 3 bit Bit 1: không dùng Bit 2: nếu bằng 1, Không phân mảnh Bit 3: Cờ phân mảnh Fragmentation offset Vị trí gói tin bị phân mảnh trong gói tin ban đầu 34

IP header (4) TTL, 8 bits Thời gian sống o Độ dài đường đi gói tin có thể qua o Max: 255 o Router giảm TTL đi 1 đơn vị khi xử lý o Gói tin bị hủy nếu TTL bằng 0 Protocol giao thức tầng trên o Giao thức giao vận phía trên (TCP, UDP, ) o Các giao thức tầng mạng khác (ICMP, IGMP, OSPF ) cũng có trường này 35

IP header (5) Checksum Mã kiểm soát lỗi Địa chỉ IP nguồn o 32 bit, địa chỉ trạm gửi Địa chỉ IP đích o 32 bit, địa chỉ trạm đích 36

IP Header Checksum Chỉ tính phần Header gói IP o với trường Checksum bằng 0 o 16 bits Compute a IP checksum 1. Put a 0 in the checksum field. 2. Add each 16-bit value together. 3. Add in any carry 4. Inverse the bits and put that in the checksum field. Check the checksum 1. Add each 16-bit value together (including the checksum). 2. Add in carry. 3. Inverse the bits. 4. The result must be 0. 37

IP Header Checksum Ví dụ IP header: 45 00 00 6c 92 cc 00 00 38 06 00 00 92 95 ba 14 a9 7c 15 95 Tính Tổng 45 00 + 00 6c + 92 cc + 00 00 + 38 06 + 00 00 + 92 95 + ba 14 + a9 7c + 15 95 = 31BF8 Cộng dồn phần dư 3 + 1BF8 = 1BFB (0001101111111011) Đảo bit 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 IP header với Checksum 45 00 00 6c 92 cc 00 00 38 06 e4 04 92 95 ba 14 a9 7c 15 95 38

Phân mảnh & kết hợp gói IP Phụ thuộc MTU (Maximum Transmission Unit) fragmentation: in: one large datagram out: 3 smaller datagrams reassembly 39

Phân mảnh gói tin IP (1) Example 4000 byte datagram MTU = 1500 bytes length =4000 ID =x fragflag =0 One large datagram becomes several smaller datagrams offset =0 1480 bytes in data field offset = 1480/8 length =1500 length =1500 length =1040 ID =x ID =x ID =x fragflag =1 fragflag =1 fragflag =0 offset =0 offset =185 offset =370 Source: Jim Kurose & Keith Ross, Computer Networking: A Top Down Approach Featuring the Internet, 3rd edition 40

Phân mảnh gói tin IP (2) Ví dụ : MTU: 128 bytes (108 bytes dữ liệu) Offset: bội số của 8 bytes -> 13*8=104 bytes F1 F3 4 5 00 LEN=124 ID=368 0 1 Offset=0 TTL Pro=6 Checksum Source Address Destination Address Data (104 octets) 4 5 00 LEN=124 ID=368 0 1 Offset=26 TTL Pro=6 Checksum Source Address Destination Address Data (104 octets) Source: Olivier Glück, UCBL - Module LIF8 : Réseaux Datagram gốc 4 5 00 LEN=368 ID=368 0 0 Offset=0 TTL Pro=6 Checksum Source Address Destination Address Data (348 octets) 4 5 00 LEN=124 ID=368 0 1 Offset=13 TTL Pro=6 Checksum Source Address Destination Address Data (104 octets) 4 5 00 LEN=56 ID=368 0 0 Offset=39 TTL Pro=6 Checksum Source Address Destination Address Data (36 octets) F2 F4 41

Network Address Translation NAT rest of Internet 138.76.29.7 10.0.0.4 local network (e.g., home network) 10.0.0/24 10.0.0.1 10.0.0.2 10.0.0.3 All datagrams leaving local network have same single source NAT IP address: 138.76.29.7, different source port numbers Datagrams with source or destination in this network have 10.0.0/24 address for source, destination (as usual) Source: Jim Kurose & Keith Ross, Computer Networking: A Top Down Approach Featuring the Internet, 3rd edition 42

NAT NAT = Network Address Translation RFC 1631, 1918, 2663 Chức năng: thay đổi địa chỉ o Incoming: thay đổi thông tin đích đến o Outgoing: thay đổi thông tin nguồn 43

NAT Cách hoạt động Dùng chuyển đổi global <-> local o Thông tin cục bộ bên trong (Inside local) o Thông tin toàn cục bên trong (Inside global) Thông tin trong bảng chuyển đổi o Static o dynamic 44

Địa chỉ riêng và NAT 45

Machine locale 10.0.0.2 NAT - IP masquerading 10.0.0.2 216.239.37.101 5555 80 Requête HTTP 132.227.71.30 216.239.37.101 2222 80 Exemple de requête sortante Passerelle NAT 10.0.0.1/132.227.71.30 www.google.fr 216.239.37.101 Mémorisation de la translation et réexpédition Envoi de la réponse HTTP 216.239.37.101 132.227.71.30 80 2222 216.239.37.101 10.0.0.2 80 5555 Recherche de la référence 2222 et translation Licence Informatique UCBL - Module LIF8 : Réseaux... @IP_src @IP_dest... port_src port_dest... Source: Olivier Glück, UCBL - Module LIF8 : Réseaux 46

NAT - port forwarding Exemple de requête entrante Machine locale (xxxx) 10.0.0.2 Passerelle NAT 10.0.0.1/132.227.71.30 Poste quelconque A.B.C.D telnet sur xxxx A.B.C.D 10.0.0.2 4444 23 10.0.0.2 A.B.C.D 23 4444 réponse Source: Olivier Glück, UCBL - Module LIF8 : Réseaux Mémorisation de la translation et réexpédition 132.227.71.30 A.B.C.D 23 4444 inversion de la translation Licence Informatique UCBL - Module LIF8 : Réseaux 47... @IP_src @IP_dest... port_src port_dest... A.B.C.D 132.227.71.30 4444 23 Alias DNS de xxxx sur 132.227.71.30

Giao thức điều khiển Internet Giao thức thông báo điều khiển ICMP Giao thức phân giải địa chỉ ARP 48

Giao thức ICMP ICMP Internet Control Message Protocol Giao thức ở tầng mạng để trao đổi thông tin o Báo lỗi: báo gói tin không đến được một máy trạm, một mạng, một cổng, một giao thức o Thông điệp phản hồi o Kiểm tra mạng internet Được bao bọc bởi 1 gói tin IP IP header ICMP ICMP Ver HLen DS Length Identification Flags Frag Offset TTL Protocol Header Checksum Source IP address Destination IP address Options Protocol: 1: ICMP 2: IGMP 6: TCP 17: UDP 89: OSPF 49

Cấu trúc gói tin ICMP Type Code Header Checksum Type: loại gói tin ICMP Data 8 bits 8 bits 16 bits Code: nguyên nhân gây lỗi Checksum: để kiểm lỗi gói tin Data: dữ liệu đặc trưng tương ứng Type và Code 50

Một số dạng gói tin ICMP ICMP Type Code Mô tả 0 0 Echo Reply (to ping) 3 0 Destination network unreachable 3 1 Destination host unreachable 3 2 Destination protocol unreachable 3 3 Destination port unreachable 3 6 Destination network unknown 3 7 Destination host unknown 4 0 Source quench (Congestion Control) 8 0 Echo request 9 0 Router advertisement 10 0 Router discovery 11 0 TTL expired 12 0 IP header bad 51

Ping ICMP Ứng dụng o Để kiểm tra kết nối o Sử dụng gói tin Echo Request và Echo Reply o Ví dụ: ping google.com Traceroute o Công cụ dò vết đường đi o Ví dụ: tracert google.com 52

Giao thức phân giải địa chỉ ARP Address Resolution Protocol o Tham khảo: TCP IP Protocol Suite, Chap-07 ARP & RARP 53

Định tuyến Tham khảo o Jim Kurose & Keith Ross, Computer Networking: A Top Down Approach Featuring the Internet, 3rd edition, Addison-Wesley, July 2004: chapter 4.5 54

Tài liệu tham khảo Andrew S. Tanenbaum, Computer Networks, 4 th edition: chapter 5 Nader F. Mir, Computer and Communication Networks : chapter 7 Jim Kurose & Keith Ross, Computer Networking: A Top-Down Approach : chapter 4 55

Thảo luận Câu hỏi? Ý kiến? Đề xuất? 56