Quản trị Linux nâng cao. Tháng 9/2013

Similar documents
Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

Hướng dẫn cài đặt FPT

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

Entity Framework (EF)

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

STACK và QUEUE. Lấy STACK

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

LAB IP SLA Bài 1. Bùi Quốc Kỳ ***

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GV: NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT

GV: Phạm Đình Sắc or

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập:

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

Ôn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

Tạo Project với MPLAB

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

Bài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

Mạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol:

Tạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init

BÀI LAB ĐỔI TÊN DOMAIN

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

Lập trình chuyên nâng cao. Lập trình phân tán (Distributed computing

Parallels Cloud Server 6.0

Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY

HTML DOM - Forms. MSc. nguyenhominhduc

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2)

Bài 10: Cấu trúc dữ liệu

- Chạy file cài đặt: kerio-kwf-whql win32.exe. Hộp thoại Choose Setup Language chọn English (United States), chọn

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH. Giảng viên: ThS. Phan Thanh Toàn. v

BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU

dụng một chính sách, điều này giúp dễ dàng quản lý và cung cấp tính năng Load Balancing (cân bằng tải) phục vụ tốt hơn các yêu cầu của tổ chức.

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111.

Cập nhật ResultSet trong JDBC

Bài thực hành số 2 QUYỀN và ROLE

Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51

Kích hoạt phương thức xa (RMI- Remote Method Invocation )

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1

Qu n ả tr h ố g t p ậ tin

NHÚNG. Vi ñiều khiển BM Kỹ Thuật ðiện Tử - ðh Bách Khoa TP.HCM 2

ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG HỌC PHẦN: AN NINH MẠNG

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa Tp.HCM LẬP TRÌNH MINICHAT. Bài giảng 3. Trang1. Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

LẬP TRÌNH 8051 SỐ HỌC VÀ LÔ GIC

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ. Những hỗ trợ tiên tiến khác của SQL. Đỗ Thanh Nghị

MA NG MA Y TI NH (Computer Networks)

HỆ THỐNG FILE TRÊN PC

Google Search Engine. 12/24/2014 Google Search Engine 1

TẦNG MẠNG IP và ĐỊNH TUYẾN. GV: MAI Xuân Phú Khoa Công Nghệ Thông Tin Đại Học Công Nghiệp TPHCM

Bài 7: Các cấu trúc điều khiển

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

nnhoa.wordpress.com

Cấu hình Router FTTH ---X---

LINQ TO SQL & ASP.NET

Transcription:

Quản trị Linux nâng cao nguyennhuhoa06@yahoo.com Tháng 9/2013 1

Nội dung chương trình Mục tiêu môn học Môn học cung cấp kiến thức cơ bản về cài đặt và cấu hình các dịch vụ mạng trên Linux Thời lượng Lý thuyết Thực hành : 30 tiết : 60 tiết 2

Nội dung chương trình TT Nội dung chương trình Phân bố thời gian LT TH Tự học Ghi chú 1 Cấu hình TCP/IP 3 6 2 Thiết lập dịch vụ DHCP 3 6 3 Thiết lập dịch vụ DNS 3 6 4 Dịch vụ Web 3 6 5 NFS 3 6 KTGK 6 Samba 3 6 7 NIS 3 6 8 Xinetd và remote access 3 6 9 Thiết lập firewall 3 6 10 Ôn tập 3 6 KTCK Tổng số 30 60 3

Kiểm tra đánh giá Cać baì kiê m tra : 1 Bài kiểm tra thực hành giữa kỳ (20%) Điểm đạt ( theo qui chế ) Thi kết thúc môn (thực hành) (60%) Điểm đạt ( theo qui chế ) Tiểu luận Chu y Thực hiêṇ đâỳ đu va nô p lab report (baì tâ p thực haǹh) Học sinh không được dự thi kết thúc học phần và phải học lại nêú nghỉ học quá 20% số tiết quy định Học sinh vắng mặt trong các lần kiểm tra mà không có lý do chính đáng thì phải nhận điểm 0 4

Giaó triǹh Tài liệu học tập Robb H. Tracy, Mc Graw Hill, CompTIA Linux+ Certification Study Guide Bài tập 5

Cấu hình TCP/IP Chương 1 Cấu hình TCP/IP Các lệnh test và xem cấu hình Cấu hình router 6

Cấu hình TCP/IP Cấu hình TCP/IP trên client IP addresses Hostname Name servers Routing (default gateway) 7 7

Cấu hình ip address Các Interfaces Hai cách thiết lập cấu hình cho interfaces IP tĩnh dùng file cấu hình hoặc lệnh ifconfig IP động dùng dịch vụ DHCP Tồn tại một DHCP server dùng file cấu hình 8

Cấu hình ip address Sử dụng file cấu hình /etc/network/interfaces Vd1 : thiết lập cấu hình cấp IP động (DHCP) cho interface eth0 Vd 2 : thiết lập cấu hình cấp IP tĩnh cho interface eth0 (*) man interfaces Lưu ý : để thiết lập trong file cấu hình interfaces có hiệu lực, cần tắt/bật interface bằng lệnh ifdown / ifup hoặc khởi động lại dịch vụ mạng /etc/init.d/networking restart 9 9

Cấu hình ip address Cấu hình network interface sử dụng lệnh ifconfig (*) ifconfig eth0 192.168.1.1/24 ifconfig eth0 192.168.1.1 netmask 255.255.255.0 Xóa bỏ cấu hình hiện tại của interface //xóa cấu hình hiện tại trên interface eth0 ip addr flush eth0 // tắt/bật driver tương ứng với interface ifconfig eth0 down ifconfig eth0 up Hoặc : ifdown eth0 ifup eth0 (*) man ifconfig 10 10

Cấu hình ip address Cấu hình IP aliases Dùng lệnh ifconfig ifconfig eth0:1 172.168.1.200/16 Dùng file cấu hình /etc/network/interfaces 11 11

Cấu hình routing Cấu hình routing default gateway Dùng lệnh route route add default gw x.x.x.x Dùng file cấu hình (permanent static routes ) /etc/network/interfaces 12

hostname Đặt tên host Xem và gán tên host bằng lệnh hostname Sử dụng file /etc/hostname để gán tên host Phân giải tên bằng file hosts Khai báo thông tin về host trong file /etc/hosts (*) Xem file /etc/host.conf : lưu các giải pháp phân giải (sử dụng bởi resolver) 13 13

Name servers Khai báo thông tin về name servers file cấu hình /etc/resolv.conf lưu thông tin name servers nameserver 192.168.1.100 nameserver 8.8.8.8 Có thể khai báo trực tiếp trong file /etc/resolv.conf hoặc gán đặt thông qua file /etc/network/interfaces 14 14

Cấu hình TCP/IP Tóm tắt Các lệnh xem cấu hình TCP/IP ifconfig -a ifconfig [ifacename] route hostname file /etc/resolv.conf 15

Cấu hình TCP/IP Tóm tắt Các file cấu hình (trong ubuntu) File /etc/network/interfaces IP addresses Routing (default gateway) Name servers, domain name File /etc/hostname Hostname File /etc/resolv.conf Name servers 16

Cấu hình TCP/IP Tóm tắt Một số lệnh test ping netstat netstat -i netstat -r -> displays statistics for the network -> display the routing table traceroute traceroute destination_hostname traceroute destination_ipadddress 17

Cấu hình router Có thể cấu hình Linux system để thực hiện chức năng như một Router Sử dụng routing table để xác định routes Sử dụng module ip_forward để chuyển tiếp gói tin giữa các mạng 18

Cấu hình router Routing table Hiển thị routing table route route -n Cấu hình static routing table 19

Cấu hình router Cấu hình static routing table Dùng lệnh route add del [-net -host] target [netmask net] [gw Gw] [dev interface] route add default gw 192.168.20.100 route add net 192.168.0.0 netmask 255.255.255.0 dev eth3 route add host 192.168.0.10 dev eth3 route del default route del net 192.168.50.0/24 route del -host 192.168.50.10 Dùng file cấu hình 20

Cấu hình router IP forward Dùng lệnh echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward Dùng file /etc/sysctl.conf net.ipv4.ip_forward = 1 21

Cấu hình router Ví dụ 22

Dịch vụ DHCP Chương 2 23

Dịch vụ DHCP Dynamic Host Configuration Protocol là một giao thức Gán đặt các thông số cho host để nó có thể kết nối theo giao thức IP với một network Các thông số : ip address, gateway, name servers, domain name Hiện thực bằng mô hình client-server Cơ chế xin và cấp IP (xem hình) Giao tiếp giữa server và client : dùng giao thức UDP, port 67 và 68 24

khái niệm : Boardcast query IP address ranges (pools) for lease Lease time / renew Database Relay agent 25

Dịch vụ DHCP Đặc trưng: Các client cần cấu hình chế độ DHCP DHCP server có thể cấp IP : Dynamic allocation : Client được cấp IP trong một range. Có thời hạn xác định. Và bị thu hồi địa chỉ nếu không renew. automatic allocation: Server lưu thông tin về IP đã cấp để có thể ưu tiên cấp lại IP này cho client. static allocation: Server cấp IP cố định cho client dựa trên MAC address. 26

Dịch vụ DHCP Cài đặt và cấu hình trên dhcp server : Cài gói isc-dhcp-server -> cung cấp daemon : dhcpd Quản lý dịch vụ : Dịch vụ tự động khởi động khi boot (thông qua upstart script) Có thể quản lý bằng lệnh : sudo stop isc-dhcp-server sudo start isc-dhcp-server sudo restart reload isc-dhcp-server 27 27

Dịch vụ DHCP Cài đặt và cấu hình trên dhcp server : file cấu hình : /etc/default/isc-dhcp-server /etc/dhcp/dhcpd.conf Khai báo cấu hình : Trong file /etc/default/isc-dhcp-server INTERFACES= eth0 Trong file /etc/dhcp/dhcpd.conf, thực hiện khai báo các gán đặt cho client (help: man dhcpd.conf ) 28 28

The global options The statements for the 10.1.1.0/24 network segment The statements for the 10.1.2.0/24 network segment 29 29

Dịch vụ DHCP 30

Dịch vụ DHCP Cài đặt và cấu hình trên dhcp client : cài gói isc-dhcp-client : đã cài -> cung cấp daemon : dhclient3 file cấu hình : /etc/dhcp/dhclient.conf Help : man dhclient, man dhclient.conf Xin cấp IP address Dùng ifdown, ifup Dùng dhclient command Tự động xin cấp khi system boot theo cấu hình đã thiết lập trong file interfaces ) 31 31

Dịch vụ DHCP Cài đặt và cấu hình trên dhcp server : Ví dụ 1: cấu hình dhcp server cấp cho các client IP address trong range x.x.x.1/24 đến x.x.x.10/24 Default gw DNS server Ví dụ 2: cấu hình dhcp server gán ip dành riêng cho 1 host, các host khác cấp ip động. Ví dụ 3: cấu hình dhcp server gán ip cho 2 nhóm client trong cùng một subnet theo 2 address pool riêng biệt. 32 32

Dịch vụ DHCP Cài đặt và cấu hình trên dhcp client (tt): Vd4 : Thực hiện cấu hình IP động cho interface eth0. Khởi động lại máy, và kiểm tra kết quả. Giải phóng IP và xin cấp lại. 33 33

Dịch vụ DHCP Hướng dẫn Ví dụ 3: cấu hình dhcp server gán ip cho 2 nhóm client trong cùng một subnet theo 2 address pool riêng biệt. (1) Tại các client : Với những client thuộc nhóm thứ nhất cần được nhận diện bằng khai báo send dhcp-client-identifier sv1 ; => cho client thứ nhất send dhcp-client-identifier sv2 ; => cho client thứ hai send dhcp-client-identifier sv3 ; => cho client thứ ba (Mỗi client thuộc nhóm thứ nhất có cùng một tiền tố sv ) Khai báo này thực hiện trong file /etc/dhclient.conf, tại mỗi client thuộc nhóm thứ nhất 34 34

Dịch vụ DHCP (2)Tại dhcp server, thực hiện khai báo trong file /etc/dhcpd.conf : class sinhvien { match if substring ( option dhcp-client-identifier, 0, 2) = sv ; } Subnet 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 { pool { } pool { } range 192.168.10.10 192.168.10.15; allow members of sinhvien ; range 192.168.10.50 192.168.10.55; deny members of sinhvien ; } 35 35

Dịch vụ DNS Domain Name System là hệ thống tên miền cung cấp tên phân biệt trong mạng internet (global) cho một máy tính, một dịch vụ hay một tài nguyên. Tên miền của một máy tính (FQDN) : www.edu.vn Cấu trúc phân cấp Bao gồm một dịch vụ phân giải tên miền thành địa chỉ IP _ gọi là dịch vụ DNS Dịch vụ DNS được hiện thực Thông qua một hệ thống các name server Mỗi name server thường chứa data files về các tên miền thuộc về một ( hay nhiều) domain Giao tiếp giữa các name server : queries & responses 36

Dịch vụ DNS Cấu trúc phân cấp của DNS 37

Dịch vụ DNS Các dạng name server Authoritative only name server Có data files về các tên miền của các host thuộc một domain Master và slave name server Caching only name server Không có data files & caching data cấu hình default của bind Forwarding name server General purpose name server 38

Dịch vụ DNS Quá trình phân giải tên miền 39

Dịch vụ DNS bind Cài đặt và cấu hình trên DNS server Gói cài đặt : bind9 Cung cấp daemon : named Các file cấu hình : trong /etc/bind/ named.conf : File cấu hình chính named.conf.options : chứa các option toàn cục named.conf.default-zones : chứa các zone default Các data file db* 40

Dịch vụ DNS bind Cài đặt và cấu hình trên DNS server Quản lý dịch vụ : /etc/init.d/bind9 start restart stop status Một số tool //kiểm tra cú pháp named-checkconf /etc/named.conf named-checkzone zone_name zone_file //kiểm tra phân giải host nslookup dig 41

42

43

44

Dịch vụ DNS bind Các record trong data files SOA Tham số cho toàn zone NS Name server A Tên -> IP PTR IP-> tên MX Mail server CNAME Alias cho tên 45

Dịch vụ DNS bind Cài đặt và cấu hình trên DNS server VD1 : cài đặt và cấu hình Caching DNS server VD2 : cài đặt và cấu hình Primary Master DNS server 46

Dịch vụ DNS bind Cài đặt và cấu hình trên DNS client : Gói dnsutils chứa các tool để test truy vấn tới dns server đã được cài đặt dig nslookup Cấu hình : Khai báo các name server trong File /etc/resolv.conf 47