Phần 1: Hướng dẫn sử dụng PictureBox tạo Slide Show

Similar documents
Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

Hướng dẫn cài đặt FPT

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập:

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

Entity Framework (EF)

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

Cập nhật ResultSet trong JDBC

GV: Phạm Đình Sắc or

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH MINDJET MIND MANAGER

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

Tính kế thừa-2. Bởi: Thanh Hiền Vũ. Định nghĩa lại các thành viên lớp cơ sở trong một lớp dẫn xuất:

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

Bài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1

Tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa Tp.HCM LẬP TRÌNH MINICHAT. Bài giảng 3. Trang1. Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính

Ôn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)

STACK và QUEUE. Lấy STACK

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

Time Picker trong Android

Chapter 4 Menus, Functions And Common Dialog

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

B3: Bên khung Package Explore bên trái đi tới thư mục res, bạn sẽ thấy có 3 thư mục con:

Exceptions. Outline 7/31/2012. Exceptions. Exception handling is an important aspect of objectoriented. Chapter 10 focuses on:

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

LAB 4(4 tiết): Thực hành ứng dụng GUI(tiếp)

HTML DOM - Forms. MSc. nguyenhominhduc

LAB IP SLA Bài 1. Bùi Quốc Kỳ ***

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

LINQ TO SQL & ASP.NET

Parallels Cloud Server 6.0

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

B6: Time to coding. Đi tới src\at.exam tạo một class mới là CustomViewGroup với nội dung sau: Mã: package at.exam;

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

Mô hình thực thi ASP.NET page Xây dựng Web Form HTML Control và Web Control Bổ sung code vào Page Page Event Life Cycle Postback event

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:

Hướng Dẫn Thực Hành Tập tin & Thư mục

LEECH Chưởng trình Chat bằng c# : Source :

Bài 10: Cấu trúc dữ liệu

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet

Tạo Project với MPLAB

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Chủ đề 7: Triển khai và Bảo trì. COMP1026 Introduction to Software Engneering CH7-1 HIENLTH

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111.

JAVASCRIPT. Giảng viên : Ths. PHẠM ĐÀO MINH VŨ

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

HỆ THỐNG FILE TRÊN PC

Kích hoạt phương thức xa (RMI- Remote Method Invocation )

Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm

BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU

ỨNG DỤNG AJAX. <input id="xuat" size="" style="width: 184px" type="button" value="xử LÝ" onclick ="Xuly_xuat();" />

B9: Việc cuối cùng cần làm là viết lại Activity. Tới Example.java và chỉnh sửa theo nội dung sau: Mã: package at.exam;

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

LÝ THUYẾT MÔ HÌNH VÀ TỐI ƢU. Th.S Nguyễn Tấn Phúc. Tel:

Hệ điều hành Bài tập tuần 7_ Chúng ta làm quen một số lệnh thao tác với hệ thống file trong Linux :

LINQ to XML. Chương 16. Lập Trình ASP.NET 4.0 & C# Bước 1: Tạo ứng dụng

// handle of dialog box

Môn Học: Cơ Sở Dữ Liệu 2. Chương 3 LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN

BÀI LAB ĐỔI TÊN DOMAIN

Tạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init

Bài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.

LỖI LÚC THỰC THI và QUÁ TRÌNH GOM RÁC

Transcription:

Phần 1: Hướng dẫn sử dụng PictureBox tạo Slide Show Mục tiêu Viết một chương trình C# đơn giản có thể mở và xem hình ảnh, và hiển thị từng hình trong slide show. Hướng dẫn Ta thiết kế giao diện như sau: dùng Buttons (for Previous-button1, Open-button2, Next-button3, and Start Slideshow-button4), và PictureBox, và một Panel (để chứa PictureBox). PictureBox SizeMode được chọn là StretchImage. B1. Khai báo 4 biến: private string [] folderfile = null; private int selected = 0; private int begin = 0; private int end = 0; Biến đầu là mảng chuỗi dùng để lưu trữ danh sách các tệp tin trong thư mục. Các biến còn lại dùng để lưu vị trí bắt đầu, vị trí kết thúc mảng và hình đang hiển thị. B2: Ta viết hàm xử lý sự kiện Click cho nút Open private void button2_click(object sender, System.EventArgs e) FolderBrowserDialog folderbrowserdialog1= new FolderBrowserDialog();

if(folderbrowserdialog1.showdialog() == DialogResult.OK) string [] part1=null, part2=null, part3=null; part1 = Directory.GetFiles(folderBrowserDialog1.SelectedPath,"*.jpg"); //remember: using //namespaces System.IO; part2 = Directory.GetFiles(folderBrowserDialog1.SelectedPath,"*.jpeg"); part3 = Directory.GetFiles(folderBrowserDialog1.SelectedPath,"*.bmp"); folderfile = new string[part1.length + part2.length + part3.length]; Array.Copy(part1,0,folderFile,0,part1.Length); Array.Copy(part2,0,folderFile,part1.Length,part2.Length); Array.Copy(part3,0,folderFile,part1.Length + part2.length,part3.length); selected = 0; begin = 0; end = folderfile.length; button1.enabled = true; button3.enabled = true; button4.enabled = true; Nếu kết quả FolderBrowserDialog là OK, tất cả các tệp tin JPG, JPEG, and BMP trong thư mục được chép vào mảng filefolder. Sau đó được hiển thị lên thông qua hàm showimage(). private void showimage(string path) Image imgtemp = Image.FromFile(path); picturebox1.width = imgtemp.width / 2; picturebox1.height = imgtemp.height / 2; picturebox1.image = imgtemp; Độ rộng và độ dài được chia 2 để làm giảm kích thước của hình. B3: Ta viết hàm previmage() và hàm được gọi trong sự kiện Click của nút Previous private void previmage() if(selected == 0)

selected = folderfile.length - 1; selected = selected - 1; B4: Ta viết hàm nextimage() và hàm được gọi trong sự kiện Click của nút Next private void nextimage() if(selected == folderfile.length - 1) selected = 0; selected = selected + 1; Để hiển thị hình kế và trước đó, đơn giản chỉ thiết lập lại biến selected. B5: Để chạy slide show, ta kéo vào trong form control timer và bổ sung sự kiện Tick private void timer1_tick(object sender, System.EventArgs e) nextimage(); B6: Xử lý sự kiện Click của nút Start Slideshow private void button4_click(object sender, System.EventArgs e) if(timer1.enabled == true) timer1.enabled = false; button4.text = "<< START Slide Show >>";

timer1.enabled = true; button4.text = "<< STOP Slide Show >>"; Đối với chức năng slide show, gọi hàm nextimage() trong timer1_tick, và thiết lập Enabled là true hay false. Phần 2: Hiển thị ảnh trên form với C# Mục tiêu:hiển thị hình ảnh vào form C# Hướng dẫn: Sử dụng các namespaces để hiển thị hình ảnh System.Drawing System.Drawing.Drawing2D Hướng dẫn Để hiển thị hình ảnh ta dùng lệnhsystem.drawing.graphics.drawimage(...). Hàm DrawImage() là một phương thức của lớp Graphics. Vì thế trước khi dùng hàm DrawImage()ta cần tạo một đối tượng Graphics. Đối tượng này sẽ là form mà ta vẽ trên đó. Chúng ta sẽ tạo đối tượng này trong Paint Handler của form. Ví dụ Paint Handler : private void MainForm_Paint(object sender,... System.Windows.Forms.PaintEventArgs e) Khi ai đó gọi paint handler của form, dữ liệu graphics của form stuff is passed to it. Graphics g = e.graphics; Bây giờ ta có thể gọi hàmdrawimage(): public void DrawImage( ); Image image, Rectangle rect;

Phương thức này vẽ một đối tượng Image(System.Drawing.Image), tại vị trí và kích cỡ hình (thông qua đối tượng rect của lớp Rectangle Chúng ta có thể tạo đối tượng Image từ lớp Bitmap MyBitmap = new Bitmap(...); Chúng ta sẽ dùng hàm khởi tạo lớp Bitmap sau public Bitmap( ); string filename; Tham số truyền vào là tên tệp tin cần hiển thị. private void MainForm_Paint(object sender, Graphics g = e.graphics; System.Windows.Forms.PaintEventArgs e) Bitmap MyBitmap = new Bitmap("c:\\image.bmp"); g.drawimage( MyBitmap, new RectangleF(0, 0, MyBitmap.Width, MyBitmap.Height) ); Cách tạo mảng ảnh các picturebox: PictureBox[] Shapes = new PictureBox[10]; for (int i = 0; i < 10; i++) Shapes[i] = new PictureBox(); Shapes[i].Name = "ItemNum_" + i.tostring(); Shapes[i].Location = new Point(x, y); Shapes[i].Size = new Size(100, 100); Shapes[i].BackColor = Color.Black; Bitmap MyBitmap = new Bitmap("tên file"); Shapes[i].Image = MyBitmap; Shapes[i].Visible = true; this.controls.add(shapes[i]);