BÁO GIÁ MODULE, PLC S7200

Similar documents
SIMATIC S7-200 PRICE LIST

BẢNG GIÁ PLC SIEMENS S7-200 Áp dụng từ 01/11/ Giá chưa bao gồm thuế VAT

BẢNG GIÁ PLC SIEMENS S7-300 Áp dụng từ 01/01/ Giá chưa bao gồm thuế VAT

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GV: NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

NHÚNG. Vi ñiều khiển BM Kỹ Thuật ðiện Tử - ðh Bách Khoa TP.HCM 2

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

Mạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol:

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Tạo Project với MPLAB

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập:

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

GV: Phạm Đình Sắc or

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

1 Bước 1: Test thử kit LaunchPad.

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

Parallels Cloud Server 6.0

Back UPS - UPS Line InterActive

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2)

Cập nhật ResultSet trong JDBC

STACK và QUEUE. Lấy STACK

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ

HỆ THỐNG FILE TRÊN PC

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

BÀI LAB ĐỔI TÊN DOMAIN

Ôn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH MINDJET MIND MANAGER

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT

dụng một chính sách, điều này giúp dễ dàng quản lý và cung cấp tính năng Load Balancing (cân bằng tải) phục vụ tốt hơn các yêu cầu của tổ chức.

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

Bài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

Hướng dẫn cài đặt FPT

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

Bài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

Time Picker trong Android

B3: Bên khung Package Explore bên trái đi tới thư mục res, bạn sẽ thấy có 3 thư mục con:

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

- Chạy file cài đặt: kerio-kwf-whql win32.exe. Hộp thoại Choose Setup Language chọn English (United States), chọn

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

Tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa Tp.HCM LẬP TRÌNH MINICHAT. Bài giảng 3. Trang1. Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính

LÝ THUYẾT MÔ HÌNH VÀ TỐI ƢU. Th.S Nguyễn Tấn Phúc. Tel:

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH. Giảng viên: ThS. Phan Thanh Toàn. v

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

BÁO GIÁ MỰC IN, MỰC PHOTOCOPY, MỰC FAX ( Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%)

Bài 10: Cấu trúc dữ liệu

BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU

Tạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init

Môn Học: Cơ Sở Dữ Liệu 2. Chương 3 LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN

SugarCRM Phần mềm quản lý khách hàng tùy biến

Hướng Dẫn Thực Hành Tập tin & Thư mục

Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm

Entity Framework (EF)

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

biến Global có thể được áp dụng cho tất cả các extension trong tất cả các context trong Dialplan.

Chương 3 Tập lệnh họ MSC-51

LAB IP SLA Bài 1. Bùi Quốc Kỳ ***

Bài 7: Các cấu trúc điều khiển

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1

TẦNG MẠNG IP và ĐỊNH TUYẾN. GV: MAI Xuân Phú Khoa Công Nghệ Thông Tin Đại Học Công Nghiệp TPHCM

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

Cấu hình Router FTTH ---X---

3 cách Backup Profile trong Windows 7

LINQ TO SQL & ASP.NET

Transcription:

BÁO GIÁ MODULE, PLC S7200 ( PLC S7200, Module mở rộng, truyền thông, ñiều khiển vị trí, Profile Bus, Cable dùng cho S7200) (Siemens ðức) Khách hàng : Số ñiện thoại : Email : ðịa chỉ : Công ty chúng tôi báo giá ñến quý khác hàng các sản phẩm Module, PLC S7200 STT Mã hàng Chức năng ðơn giá USD PLC S7-200 Bộ ñiều khiển logic trung tâm lập trình ñược, truyền thông, mở rộng. Hoạt ñộng tốt trong công nghiệp. Với các loại CPU 221 (10I/O), CPU 222 (14I/O), CPU 224(24I/O), CPU226 (40I/O) 1 6ES7211-0AA23-0XB0 SIMATIC S7-200, CPU 221 6 DI DC/4 DO DC, 116.73 2 6ES7211-0BA23-0XB0 SIMATIC S7-200, CPU 221 6 DI DC/4 DO RELAY 124.67 3 6ES7212-1AB23-0XB0 SIMATIC S7-200, CPU 222 8 DI DC/6 DO DC 165.97 4 6ES7212-1BB23-0XB0 SIMATIC S7-200, CPU 222 178.67 1

8 DI DC/6 DO RELAY 5 6ES7214-1AD23-0XB0 SIMATIC S7-200, CPU 224, 14 DI DC/10 DO DC, 8/12 KB CODE/8 KB DATA, 245.37 6 6ES7214-1BD23-0XB0 SIMATIC S7-200, CPU 224, 14 DI DC/10 DO, RELAY, 8/12 KB CODE/8 KB DATA, 258.08 7 6ES7214-2AD23-0XB0 SIMATIC S7-200, CPU 224XP 14 DI DC/10 DO DC, 2 AI, 1 AO 12/16 KB CODE/10 KB DATA, 393.07 8 6ES7214-2BD23-0XB0 SIMATIC S7-200, CPU 224XP 14DI DC/10DO RELAY, 2AI, 1AO, 12/16 KB CODE/10 KB DATA, 408.93 9 6ES7216-2AD23-0XB0 SIMATIC S7-200, CPU 226 24 DI DC/16 DO DC, 16/24 KB CODE/10 KB DATA, 441.52 10 6ES7216-2BD23-0XB0 SIMATIC S7-200, CPU 226 24 DI DC/16 DO RELAY, 16/24 KB CODE/10 KB DATA, 462.16 2

MODULE MỞ RỘNG CHO PLC S7-200 Các module mở rộng chuyên dùng cho dòng PLC S7-200 11 6ES7221-1BF22-0XA0 SIMATIC S7-200, DIGITAL INPUT EM 221, FOR S7-22X CPU ONLY, 8 DI, 24V DC, SINK/SOURCE INPUT 63.53 12 6ES7221-1BH22-0XA0 SIMATIC S7-200, DIGITAL INPUT EM 221, FOR S7-22X CPU ONLY, 16DI, 24V DC, SINK/SOURCE INPUT 92.91 13 6ES7221-1EF22-0XA0 SIMATIC S7-200, EM 221 DIGITAL INPUT MOD., OPTICALLY ISOLATED 8DI, 120/230V AC, 117.53 14 6ES7222-1BD22-0XA0 4DO, 4-24V DC; 5 A/POINT SOURCE 88.93 15 6ES7222-1BF22-0XA0 8DQ, 24 V DC, 75.44 16 6ES7222-1EF22-0XA0 EM 222, OPTICALLY ISOLATED 8DQ, 120/230V AC, 0.5A 133.42 17 6ES7222-1HD22-0XA0 4DO (RELAY); 10 A, 5-30V DCOR 5-250V AC 84.97 18 6ES7222-1HF22-0XA0 8DO, (RELAY OUTPUTS) 2A 87.34 19 6ES7223-1BF22-0XA0 4 DI / 4 DO, 24 V DC 77.02 20 6ES7223-1BH22-0XA0 112.76 3

8 DI DC 24 V, SINK/SOURCE, 8 DO DC 24V, 0.75A/POINT SOURCE 21 6ES7223-1BL22-0XA0 16DI 24V DC, SINK/SOURCE, 16DO 24V DC, 0.75A/POINT,SOURCE 219.96 22 6ES7223-1BM22-0XA0 32DI 24V DC, SINK/SOURCE, 32DO 24V DC, 0.75A/POINT,SOURCE 377.19 23 6ES7223-1HF22-0XA0 4 DI / 4 DO RELAY, 5-30 V DC, 250 V AC 81 24 25 6ES7223-1PH22-0XA0 6ES7223-1PL22-0XA0 8 DI 24 V DC, SINK/SOURCE, 8 DO RELAY, 2A/POINT 16 DI 24 V DC, SINK/SOURCE 16 DO RELAY, 2A/POINT 120.7 237.44 26 6ES7223-1PM22-0XA0 32 DI 24 V DC, SINK/SOURCE 32 DO RELAY, 2A/POINT 393.07 27 6ES7231-0HC22-0XA0 SIMATIC S7-200, ANALOG INPUT EM 231, FOR S7-22X CPU ONLY, 4 AI, 0-10V DC, 12 BIT CONVERTER 141.34 28 6ES7231-7PB22-0XA0 SIMATIC S7-200, RTD INPUT MOD. EM 231, FOR S7-22X CPU ONLY, 2AI, PT100/200/500/1000/10000 NI100/120/1000, CU10, RESISTANCE 150/300/600 OHM 192.17 4

15 BIT+ SIGN 29 6ES7231-7PD22-0XA0 SIMATIC S7-200, T/C INPUT MOD. EM 231, FOR S7-22X CPU ONLY, 4 AI, +/-80 MV AND THERMOCOUPLE TYPE J,K,S,T,R,E,N; 15BIT+VORZ. 192.17 30 6ES7232-0HB22-0XA0 SIMATIC S7-200, ANALOG OUTPUT EM 232, FOR S7-22X CPU ONLY, 2 AQ, +/- 10V DC, 12 BIT CONVERTER 154.06 31 6ES7232-0HD22-0XA0 SIMATIC S7-200, ANALOG OUTPUT EM 232, FOR S7-22X CPU ONLY, 4 AQ, +/- 10V DC, 0..20MA 12/11 BIT CONVERTER 222.35 32 6ES7235-0KD22-0XA0 SIMATIC S7-200, ANALOG I/O EM 235, FOR S7-22X CPU ONLY, 4 AI, DC +/-10V; 1AQ, DC +/-10V 12 BIT CONVERTER 187.4 MODULE TRUYỀN THÔNG PLC S7-200 Các module truyền thông dùng cho dòng PLC S7-200 33 6ES7241-1AA22-0XA0 SIMATIC S7-200, MODEM MODULE ANALOG MODEM, FOR PPI PROTOCOL, MODBUS MASTER/SLAVE PROTOCOL, MESSAGING TO MOBILE OR PAGER, S7-200-TO-S7-200 COMMUNICATION, CALL BACK FUNCTION, PASSWORD 258.08 MODULE ðiều KHIỂN VỊ TRÍ ðiều khiển ñộng cơ bước, ñộng cơ servo 34 6ES7253-1AA22-0XA0 SIMATIC S7-200, EM 253 POSITIONING MODULE, 313.67 5

200 KHZ, FOR CONTROLLING STEPPER OR SERVO DRIVE, OPEN LOOP CONTROL, PROGRAMMING WITH MICRO/WIN MODULE PROFILE BUS CHO S7-200 Module dùng cho truyền thông Profile bus 36 6ES7277-0AA22-0XA0 SIMATIC S7-200, PROFIBUS DP SLAVE MODULE, 9.6KB TO 12MB, 1 PORT, PROFIBUS DP/MPI 175.49 CÁP MỞ RỘNG S7-200 37 6ES7290-6AA20-0XA0 SIMATIC S7-200, EXPANSION CABLE FOR EM OF THE 22X CPU 0.8 M 35.74 Trạng thái : Sẵn hàng Báo giá trên áp dụng từ ngày 1/7/2011 cho ñến khi có báo giá mới. Ghi chú: - Thuế: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). - Hình ảnh có thể không hoàn toàn chính xác với hình ảnh thực tế của sản phẩm. Giao hàng: - Trong nội thành trong vòng 2-6 tiếng trong giờ hành chính ñối với các mặt hàng có sẵn, trừ trường hợp ñối với hàng phải ñặt hàng. - Ngoài ra hàng hóa tới từng ñịa phương phụ thuộc vào thời gian vận chuyển hàng hóa từ kho hàng gần nhất tới nơi nhận hàng. Phương thức thanh toán: * Tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay sau khi giao hàng. Liện hệ : Trực tiếp : + Kinh doanh : Nguyễn Văn Biển + ðt : 0986.898.074 + Mail : biennv@emin.vn 6

Hay : Công ty Cổ phần EMIN Việt Nam ðịa chỉ: Số 36, ngõ 5, Láng Hạ, Q.ðống ða, Hà Nội - Website: www.emin.vn, www.sieuthithietbi.com.vn Rất hân hạnh ñược phục vụ quý khách hàng! 7