HTML DOM - Forms. MSc. nguyenhominhduc

Similar documents
Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Hướng dẫn cài đặt FPT

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

Entity Framework (EF)

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

STACK và QUEUE. Lấy STACK

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1

Time Picker trong Android

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

LẬP TRÌNH TRÊN MÔI TRƯỜNG WINDOWS *** ADO.NET

Tạo Project với MPLAB

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GV: NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

Câu 1: (2 điểm) So sách giữa 2 đối tượng Response và Request. Cho ví dụ minh hoạ.

Bài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

Exceptions. Outline 7/31/2012. Exceptions. Exception handling is an important aspect of objectoriented. Chapter 10 focuses on:

CHƯƠNG VII CASCADING STYLE SHEET-CSS

Ôn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)

LAB IP SLA Bài 1. Bùi Quốc Kỳ ***

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111.

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

LẬP TRÌNH 8051 SỐ HỌC VÀ LÔ GIC

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ

LINQ TO SQL & ASP.NET

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT

THAO TÁC VỚI TẬP TIN TRONG C++

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

Phần 1: Hướng dẫn sử dụng PictureBox tạo Slide Show

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

JAVASCRIPT. Giảng viên : Ths. PHẠM ĐÀO MINH VŨ

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

B6: Time to coding. Đi tới src\at.exam tạo một class mới là CustomViewGroup với nội dung sau: Mã: package at.exam;

Qu n ả tr h ố g t p ậ tin

Giao tiếp giữa các tiến trình

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH MINDJET MIND MANAGER

GV: Phạm Đình Sắc or

Quản trị Linux nâng cao. Tháng 9/2013

BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU

Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ. Những hỗ trợ tiên tiến khác của SQL. Đỗ Thanh Nghị

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

Mô hình thực thi ASP.NET page Xây dựng Web Form HTML Control và Web Control Bổ sung code vào Page Page Event Life Cycle Postback event

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

1 Bước 1: Test thử kit LaunchPad.

Bài thực hành số 2 QUYỀN và ROLE

BÀI 4 GIAO TIẾP GIỮA CÁC TIẾN TRÌNH TRONG LINUX

B3: Bên khung Package Explore bên trái đi tới thư mục res, bạn sẽ thấy có 3 thư mục con:

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

MA NG MA Y TI NH (Computer Networks)

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:

Mạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol:

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập:

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

BÀI LAB ĐỔI TÊN DOMAIN

TẦNG MẠNG IP và ĐỊNH TUYẾN. GV: MAI Xuân Phú Khoa Công Nghệ Thông Tin Đại Học Công Nghiệp TPHCM

NHÚNG. Vi ñiều khiển BM Kỹ Thuật ðiện Tử - ðh Bách Khoa TP.HCM 2

// handle of dialog box

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH. Giảng viên: ThS. Phan Thanh Toàn. v

Tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa Tp.HCM LẬP TRÌNH MINICHAT. Bài giảng 3. Trang1. Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

Transcription:

HTML DOM - Forms MSc. nguyenhominhduc

Đối tượng form Form là một thành phần dùng để thu thập dữ liệu, thông tin từ người dùng. Mỗi phần tử trong form là một đối tượng trong DOM. Do đó mỗi phần tử trên form cũng có những sự kiện và phương thức của nó <form name= myform > </form>

Các phần tử trong form

Các phần tử trong form

Các phần tử trong form

Các sự kiện của các phần tử trên form Phần tử Button Checkbox Form Textbox Radio Reset button Dropdown menu Submit button Textarea Tên sự kiện onclick onclick OnSubmit, onreset OnBlur,OnChange,OnFocus,Onselect OnClick OnClick OnBlur,onChange,onFocus,onSelect OnClick OnBlur,OnChange,OnFocus,Onselect

Thuộc tính của form T/tính Mô tả Ví dụ Action Trả về đường dẫn (URL) đến tập tin xử lý của form thứ i Document.forms[i].action Length Trả về số form trên trang web Hoặc trả về số phần tử trên form thứ i Countform=document.forms.length Countfield=document.forms[i].length Name Method elements Trả về giá trị tên của form thứ i Các định phương thức của form thứ i mảng element chứa các phần tử trên form Nameform=document.forms[i].name Methodform=document.forms[i].method document.forms[i].elements[j].value

Ví dụ: <script> function kq() sptform=document.form1.length document.form1.spt.value=sptform tenform=document.forms[0].name document.form1.formname.value=tenform </script>

1. Các thuộc tính trên mảng element T/ tính Mô tả Ví dụ name Xác định tên của phần tử j trên form thứ i. document.forms[i].elements[j].name type Xác định lọai của đối tượng document.forms[i].elements[j].type value Xác định giá trị của phần tử thứ j trong form i. document.forms[i].elements[j].value

checked Xác định phần tử thứ j có được checked không document.form[i]. elements[j].checked trả về giá trị true hoặc false disabled Thiết lập chế độ vô hiệu hóa đối tượng document.form[i].elements[j].disabled isdisable Kiểm tra phần tử có bị vô hiệu hóa hay không document.form[i].elements[j].isdisable readonly Cho phép/không thay đổi nội dung của phần tử document.forms[i].elements[j].readonly

Ví dụ: function loadform() document.form1.ok.disabled=true; function validateform() a=document.form1.user.value; if(a!= "") document.form1.ok.disabled=false; else document.form1.ok.disabled=true;

Thao tác với các phần tử trên from Ví dụ: form kiểm tra tên, tuổi

Ví dụ: <form name=form1> Please enter the following details: <p>name:<br> <input type= text name=txtname onchange= txtname_onchange() > <br> Age:<br> <input type= text name=txtage onblur= txtage_onblur() size=3 maxlength=3> <br> <input type= button value= Check Details name=butcheckform </form> onclick= butcheckform_onclick() >

function butcheckform_onclick() var myform = document.form1; if (myform.txtage.value == myform.txtname.value == ) alert( Please complete all the form ); if (myform.txtname.value == ) myform.txtname.focus(); else myform.txtage.focus();

else alert( Thanks for completing the form + myform.txtname.value); function txtage_onblur() var txtage = document.form1.txtage; if (isnan(txtage.value) == true) alert( Please enter a valid age ); txtage.focus(); txtage.select();

Thao tác với các phần tử trong form 1. Xem bảng phụ lục để biết thêm chi tiết các thuộc tính, phương thức, sự kiện tiêu biểu của từng đối tượng. 2. Làm các ví dụ và bài tập thực hành

THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐỘNG TRÊN TRANG Thay đổi nội dung trên trang dựa vào inner và outer Ta dùng đặc tính inner và outer để thay đổi nội dung hoặc lấy giá trị của một vùng nào đó trên trang web. a) Phân biệt giữa inner và outer Inner là nội dung chứa bên trong của đối tượng chứa ID. Inner gồm có InnerHTML lấy nội dung text và tag HTML bên trong đối tượng ID innertext: chỉ lấy nội dung text bên trong dối tượng ID

Ví dụ: Outer là phần inner và bản thân đối tượng chứa ID. Outer gồm có outerhtml lấy nội dung text và tag HTML của cả đối tượng ID outertext : lấy nội dung text <Div ID=Intro>Monitor<B> SAMSUNG</B></Div> inner outer

Ví dụ: Var s1,s2 s1=intro.outertext s2=intro.innertext thì s1 và s2 đều nhận giá trị Monitor SAMSUNG Ví dụ s1=intro.outerhtml s2=intro.innerhtml Thì s1=<div Id=Intro>Monitor<B> SAMSUNG</B></ Div> Và s2=monitor<b> SAMSUNG</B>

Ví dụ:thiết kế form có dạng:

<script> function chonsp() prod=document.form1.masp.value; hinhsp=document.forms[0].hinh.options[document. forms[0].hinh.selectedindex].text; price=document.form1.giasp.value; ma.innertext=prod; hinh.innertext=hinhsp; gia.innertext=price

function ChangeImage(path) h.innerhtml="<img src=../images/" + path +" width=100 height=100 >" Gọi hàm ChangeImage(value) <select name="hinh" id="hinh" onchange="changeimage(value)"> <option value="../images/h1.gif">hình 1</option> <option value="../images/h4.gif">hình 2</option> <option value="../images/h3.gif">hình 3</option> </select>