PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

Similar documents
Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

Entity Framework (EF)

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

STACK và QUEUE. Lấy STACK

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ. Những hỗ trợ tiên tiến khác của SQL. Đỗ Thanh Nghị

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2)

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Hướng dẫn cài đặt FPT

Bài 10: Cấu trúc dữ liệu

Lập trình chuyên nâng cao. Lập trình phân tán (Distributed computing

Mạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol:

Bài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.

Môn Học: Cơ Sở Dữ Liệu 2. Chương 3 LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:

BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

Câu 1: (2 điểm) So sách giữa 2 đối tượng Response và Request. Cho ví dụ minh hoạ.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH. Giảng viên: ThS. Phan Thanh Toàn. v

Tạo Project với MPLAB

Cập nhật ResultSet trong JDBC

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

BÀI LAB ĐỔI TÊN DOMAIN

Ôn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)

Google Search Engine. 12/24/2014 Google Search Engine 1

Bài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

biến Global có thể được áp dụng cho tất cả các extension trong tất cả các context trong Dialplan.

Tạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init

Tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa Tp.HCM LẬP TRÌNH MINICHAT. Bài giảng 3. Trang1. Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

Bài 7: Các cấu trúc điều khiển

Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

1 Bước 1: Test thử kit LaunchPad.

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GV: NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

GV: Phạm Đình Sắc or

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Exceptions. Outline 7/31/2012. Exceptions. Exception handling is an important aspect of objectoriented. Chapter 10 focuses on:

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111.

dụng một chính sách, điều này giúp dễ dàng quản lý và cung cấp tính năng Load Balancing (cân bằng tải) phục vụ tốt hơn các yêu cầu của tổ chức.

Bài thực hành 1: Chỉ mục trong SQL Server

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

MA NG MA Y TI NH (Computer Networks)

LẬP TRÌNH 8051 SỐ HỌC VÀ LÔ GIC

JAVASCRIPT. Giảng viên : Ths. PHẠM ĐÀO MINH VŨ

Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51

LINQ TO SQL & ASP.NET

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG DI ĐỘNG NÂNG CAO

NHÚNG. Vi ñiều khiển BM Kỹ Thuật ðiện Tử - ðh Bách Khoa TP.HCM 2

BÀI 6a LẬP TRÌNH ĐA TUYẾN (MULTI THREAD)

2.4. GIAO THỨC MQTT Các khái niệm cơ bản MQTT được phát triển bởi IBM và Eurotech, phiên bản mới nhất là MQTT 3.1 MQTT (Giao vận tầm xa) là

ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG HỌC PHẦN: AN NINH MẠNG

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1

Hướng Dẫn Thực Hành Tập tin & Thư mục

Kiến trúc 8051 và giới thiệu về ngôn ngữ lập trình Assembly

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập:

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

Mô hình thực thi ASP.NET page Xây dựng Web Form HTML Control và Web Control Bổ sung code vào Page Page Event Life Cycle Postback event

Transcription:

Bài giảng PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB Lê Đình Thanh Bộ môn Mạng và Truyền thông Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN E-mail: thanhld@vnu.edu.vn, thanhld.vnuh@gmail.com Mobile: 0987.257.504

Bài 4 Công nghệ ASP

Nội dung Kiến trúc của ứng dụng Web động ASP Kết nối dữ liệu bằng ADO Tạo dự án web động với ASP

Web động Nội dung trang web (HTML + CSS + JavaScript) được Web Server sinh ra khi có yêu cầu từ Client. Rất phổ dụng: Hầu hết các trang web thương mại đều là web động. Sử dụng ngôn ngữ lập trình đa năng để sinh ra nội dung web. Sử dụng CSDL.

Kiến trúc web động

Web động với CSDL http://www... Web Browser Nội dung (HTML) Web Server Dữ liệu Yêu cầu dữ liệu Database Provider Dữ liệu Thao tác CSDL CSDL

Web Server Nhận yêu cầu từ client. Đối tượng nhận yêu cầu: Request Sinh nội dung web (HTML, javascript, css) và gửi cho web client Đối tượng Response Lưu trạng thái phiên làm việc Đối tượng lưu các biến phiên: Session

ASP (Active Server Page)

ASP ASP là một công nghệ phát triển web động được phát triển bởi Microsoft, hiện nay còn được sử dụng rộng rãi. Ưu điểm của ASP là đơn giản, dễ nắm bắt, dễ sử dụng

ASP Đặc điểm Các trang có tên mở rộng *.asp Mã ASP tựa VB, được nhúng trong các trang HTML và được trình thông dịch ASP (asp.dll) thông dịch Phần mã ASP được nhúng trong trang HTML được thực thi để sinh ra phần động của trang web. Mã ASP được nhúng trong HTML được để trong cặp thẻ <% và %> Để in ra một giá trị ta để giá trị giữa cặp thẻ <%= và %>.

ASP Đặc điểm Dữ liệu không định kiểu Mỗi câu lệnh được viết trên 1 dòng, không có dấu chấm câu Có đầy đủ các cấu trúc điều khiển: tuần tự, lặp, rẽ nhánh

ASP Rẽ nhánh if then If dieukien then Cac lenh End if If dieukien then Cac lenh Else Cac lenh khac End if

ASP Rẽ nhánh select case Select case bieuthuc Case giatri1 Cac lenh 1 Case giatri2 Cac lenh 2 Case giatri n Cac lenh n End select

ASP Lặp do while Do while dieukien Cac lenh Loop

ASP Câu lệnh lặp for For dk = giatri1 to giatri2 Cac lenh Next

ASP Đối tượng Response Response là đối tượng được định nghĩa trước trong mỗi trang ASP, được sử dụng để sinh ra đáp ứng Hai phương thức quan trọng nhất của đối tượng Response là: Viết ra nội dung trang HTML: Response.Write(object) Chuyển sang một trang khác: Response.Redirect(url)

Đối tượng Response Ví dụ Response.Write( <h1>xin chao</h1> ); sẽ in ra HTML một đề mục cấp 1 có nội dung Xin chao a = 200; Response.Write(a); sẽ in ra HTML văn bản có nội dung 200 Response.Redirect( Bantin.asp? cid=10&id=123 ); sẽ chuyển trình duyệt sang trang Bantin.asp và truyền hai tham số có tên là cid, id cùng giá trị các tham số tương ứng là 10 và 123.

ASP Đối tượng Request Request là đối tượng được định nghĩa trước trong mỗi trang ASP, được sử dụng để nhận yêu cầu của người dùng Để nhận giá trị một tham số từ yêu cầu giatri = Request( tenthamso )

Request Nhận giá trị tham số (1) Giả sử các tham số được truyền cùng URL là http://uet.vnu.edu.vn/news.asp?cid=1 Trong News.asp, chúng ta sử dụng các câu lệnh sau để lấy giá trị cid và id cid = Request( cid ) id = Request( id )

Request Nhận giá trị tham số (2) Giả sử các tham số trên form thuộc trang Nhap.asp được truyền cùng URL theo phương thức POST là <form action = Kiemtra.asp > <input type = text name = hoten width = 200 > <input type = submit value = Chap nhan > <form> Lấy họ tên do người dùng nhập (trong Kiemtra.aspx.cs) shoten = Request( hoten )

Kết nối CSDL bằng ADO

ADO ActiveX Data Object ADO là công nghệ truy cập CSDL đơn giản, cho phép truy cập nhiều nguồn CSDL khác nhau. Đối tượng ADODB.Connection được sử dụng để kết nối CSDL và thực thi các lệnh cập nhật (insert, delete, update) Đối tượng ADODB.Recordset được sử dụng để thực thi lệnh truy vấn (select) và lưu và duyệt kết quả truy vấn.

ADO Kết nối CSDL Xác định chuỗi kết nối Với CSDL Access strcon = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Persist Security Info=False;Data Source=" & Server.MapPath( DL1.mdb") Với CSDL SQL Server strcon = "Provider=SQLOLEDB.1; Persist Security Info=True;User ID=sa; Password=sa;Initial Catalog=CSDL; Data Source=SERVER; Tạo và mở kết nối Set conn = Server.CreateObject("ADODB.Connection") conn.open strcon

ADO Cập nhật CSDL sql= câu lệnh cập nhật (insert, update, delete) conn.execute sql

ADO Truy vấn CSDL Tạo và mở recordset set rs = server.createobject("adodb.recordset") sql = "select rs.open sql, conn Duyệt các bản ghi để đọc giá trị do while not rs.eof gt1 = rs( thuoctinh1") gt2 = rs( thuoctinh2").. rs.movenext loop Đóng và hủy recordset khi đã hoàn thành truy vấn và lấy giá trị rs.close set rs =nothing

ADO Sử dụng lại với bao hàm tệp Tạo một tệp sẽ được sử dụng như thư viện, ví dụ DBConnection.asp Strcon = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Persist Security Info=False;Data Source=" & Server.MapPath("Data\ducminh.mdb") if isobject(conn) then else end if if conn.state = 0 then end if conn.open strcon Set conn = Server.CreateObject("ADODB.Connection") conn.open strcon Các tệp khác bao hàm tệp này để sử dụng lại, tránh phải viết nhiều lần, sửa sai nhiều lần <!--#INCLUDE FILE="DBConnection.asp"-->

Tiếp theo Ứng dụng CSDL trên nền web