Câu 1: (2 điểm) So sách giữa 2 đối tượng Response và Request. Cho ví dụ minh hoạ.

Similar documents
Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

Entity Framework (EF)

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

ỨNG DỤNG AJAX. <input id="xuat" size="" style="width: 184px" type="button" value="xử LÝ" onclick ="Xuly_xuat();" />

Mô hình thực thi ASP.NET page Xây dựng Web Form HTML Control và Web Control Bổ sung code vào Page Page Event Life Cycle Postback event

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet

HTML DOM - Forms. MSc. nguyenhominhduc

LINQ TO SQL & ASP.NET

Tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa Tp.HCM LẬP TRÌNH MINICHAT. Bài giảng 3. Trang1. Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính

STACK và QUEUE. Lấy STACK

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

Bài 10: Cấu trúc dữ liệu

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2)

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Hướng dẫn cài đặt FPT

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

Chủ đề 7: Triển khai và Bảo trì. COMP1026 Introduction to Software Engneering CH7-1 HIENLTH

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GV: NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

Ôn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập:

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

Mạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol:

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

GV: Phạm Đình Sắc or

LẬP TRÌNH TRÊN MÔI TRƯỜNG WINDOWS *** ADO.NET

Tạo Project với MPLAB

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

Bài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.

Phần 1: Hướng dẫn sử dụng PictureBox tạo Slide Show

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH. Giảng viên: ThS. Phan Thanh Toàn. v

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm

Bài thực hành số 2 QUYỀN và ROLE

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Lập trình chuyên nâng cao. Lập trình phân tán (Distributed computing

BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU

LAB 4(4 tiết): Thực hành ứng dụng GUI(tiếp)

1 Bước 1: Test thử kit LaunchPad.

LINQ to XML. Chương 16. Lập Trình ASP.NET 4.0 & C# Bước 1: Tạo ứng dụng

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

Tạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111.

Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh TRUNG TÂM TIN HỌC. Lập trình Android. Bài 1. View & Các điều khiển cơ bản. Ngành Mạng & Thiết bị di động

[ASP.NET] MVC Framework và ví dụ minh họa

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

Time Picker trong Android

LAB IP SLA Bài 1. Bùi Quốc Kỳ ***

LEECH Chưởng trình Chat bằng c# : Source :

Cập nhật ResultSet trong JDBC

dụng một chính sách, điều này giúp dễ dàng quản lý và cung cấp tính năng Load Balancing (cân bằng tải) phục vụ tốt hơn các yêu cầu của tổ chức.

Môn Học: Cơ Sở Dữ Liệu 2. Chương 3 LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN

Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ. Những hỗ trợ tiên tiến khác của SQL. Đỗ Thanh Nghị

NHÚNG. Vi ñiều khiển BM Kỹ Thuật ðiện Tử - ðh Bách Khoa TP.HCM 2

Bài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1

Parallels Cloud Server 6.0

Transcription:

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG ------------------------------------- ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ PHỤ - NĂM HỌC 2009-2010 MÔN : LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG WEB 1 LỚP: CDTH07 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Sinh viên được phép sử dụng tài liệu giấy) Đề bài: Câu 1: (2 điểm) So sách giữa 2 đối tượng Response và Request. Cho ví dụ minh hoạ. Câu 2: (7 điểm) Một công ty bán sách ABC cần xây dựng một website để giới thiệu về công ty cũng như quản lý thông tin sách bao gồm: Mã sách, tên sách, tác giả, tóm tắt nội dung, giá bán và năm xuất bản. Hãy thực hiện các yêu cầu sau: a) Mô tả sơ đồ các chức năng của website trên. b) Thiết kế CSDL cho website trên. c) Hãy xây dựng giao diện và lớp đối tượng xử lý cho các chức năng sau: + Thêm sách mới. + Cập nhật sách. + Xoá sách. + Liệt kê danh sách sách. + Tìm kiếm sách theo tên sách hoặc tên tác giả hoặc tóm tắt nội dung. Câu 3: (1 điểm) Hãy nêu một số công nghệ web hiện nay. ----------------------------------------Hết------------------------------------- GIÁO VIÊN RA ĐỀ DUYỆT CỦA KHOA 1

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKPHỤ LTUDWeb 1 CDTH07 (2010) Câu 1: So sách giữa 2 đối tượng Response và Request. Cho ví dụ minh hoạ. Giống nhau: (0.5 điểm) - Là các đối tượng được dùng để giao tiếp giữa Server và Client - Đều nằm trong namespace System.Web Khác nhau: (0.5 điểm) Response - HttpResponse được sử dụng để giao tiếp với Client, nó quản lý và điều phối thông tin từ Web Server đến các trình duyệt của người dùng - Các phương thức: Write, Redirect Request - HttpRequest được dùng để nhận thông tin từ trình duyệt của người dùng gởi về cho Web Server thông qua giao thức HTTP. - Các thuộc tính: QueryString, Form, 2

Ví dụ: (1 điểm) Viết trang web nhập thông tin họ tên, giới tính. Sau đó xuất hiện thông báo chào ở một trang web khác ViDu.aspx <html xmlns="http://www.w3.org/1999/xhtml" > <head runat="server"> <title>untitled Page</title> </head> <body> <form id="form1" runat="server"> <div> <asp:label ID="Label1" runat="server" Text="Họ tên:"></asp:label> <asp:textbox ID="txt_HoTen" runat="server"></asp:textbox><br /> <asp:label ID="Label2" runat="server" Text="Giới tính"></asp:label><br /> <asp:radiobutton ID="rd_Nam" runat="server" Text="Nam" /> <asp:radiobutton ID="rd_Nu" runat="server" Text="Nữ" /><br /> <asp:button ID="btn_OK" runat="server" PostBackUrl="~/ViDu.aspx" Text="OK" /><br /> <br /> </div> </form> </body> </html> ViDu.aspx.cs using System.Configuration; using System.Web; using System.Web.Security; using System.Web.UI; using System.Web.UI.WebControls; using System.Web.UI.WebControls.WebParts; using System.Web.UI.HtmlControls; public partial class ViDu : System.Web.UI.Page protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) string shoten; string sgioitinh; if (txt_hoten.text!= "") shoten = txt_hoten.text; sgioitinh = ""; if (rd_nam.checked == true) sgioitinh = "Nam"; if (rd_nu.checked == true) sgioitinh = "Nữ"; sgioitinh; string url; url = "Chao.aspx?HoTen=" + shoten + "&GioiTinh=" + Response.Redirect(url); 3

Chao.aspx <%@ Page Language="C#" AutoEventWireup="true" CodeFile="Chao.aspx.cs" Inherits="Chao" %> <html xmlns="http://www.w3.org/1999/xhtml" > <head runat="server"> <title>untitled Page</title> </head> <body> <form id="form1" runat="server"> <div> <div runat="server" id="ketqua"/> </div> </form> </body> </html> Chao.aspx.cs using System.Configuration; using System.Collections; using System.Web; using System.Web.Security; using System.Web.UI; using System.Web.UI.WebControls; using System.Web.UI.WebControls.WebParts; using System.Web.UI.HtmlControls; public partial class Chao : System.Web.UI.Page protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) string shoten; string sgioitinh; if (Request.QueryString["HoTen"]!= null) shoten = Request.QueryString["HoTen"]; sgioitinh = Request.QueryString["GioiTinh"]; KetQua.InnerHtml = "Xin chào " + shoten + "<br/>giới tính: " + sgioitinh; Câu 2: (7 điểm) a) Mô tả sơ đồ các chức năng của website trên (1 điểm) - Người dùng: + Xem thông tin trang chủ + Xem giới thiệu về công ty 4

+ Xem thông tin sách + Tìm kiếm + Liên hệ - Quản trị: + Xem, cập nhật thông tin trang chủ + Xem, cập nhật thông tin về công ty + Quản lý thông tin sách: thêm, xoá, cập nhật sách + Quản lý thông tin liên hệ b) Thiết kế CSDL cho website trên (1 điểm) Chỉ thiết kế CSDL ở mức đơn giản cho chức năng quản lý sách MaSach SACH TenSach TacGia NoiDungTomTat GiaBan NamXuatBan c) Xây dựng giao diện và lớp đối tượng xử lý cho các chức năng: (5 điểm) + Thêm sách mới (1 điểm) * Lập trình (0.5 điểm) + Cập nhật sách (1 điểm) * Lập trình (0.5 điểm) + Xoá sách (1 điểm) * Lập trình (0.5 điểm) + Liệt kê danh sách sách (1 điểm) * Lập trình (0.5 điểm) + Tìm kiếm sách theo tên sách hoặc tên tác giả hoặc tóm tắt nội dung (1 điểm) 5

* Lập trình (0.5 điểm) Xử lý: Xây dựng lớp clssach * clssach.cs public class clssach public string m_masach; public string m_tensach; public string m_tacgia; public string m_tomtatnoidung; public int m_giaban; public int m_namxuatban; public clssach() m_masach = ""; m_tensach = ""; m_tacgia = ""; m_tomtatnoidung = ""; m_giaban = 0; m_namxuatban = 0; Xây dựng lớp clssachdb * clssachdb.cs public class clssachdb protected OleDbConnection m_connection; public clssachdb() public bool MoKetNoi(string spath) string scon = "Provider=Microsoft.Jet.OleDB.4.0;Data Source=" + spath; m_connection = new OleDbConnection(sCon); kq = true; try m_connection.open(); catch (Exception ex) kq = false; public void DongKetNoi() 6

try m_connection.close(); catch (Exception ex) public DataSet LayDSSach(string ssql) DataSet ds; ds = new DataSet(); try OleDbDataAdapter da; da = new OleDbDataAdapter(sSql, m_connection); da.fill(ds, "Sach"); catch (Exception ex) ds = null; return ds; public bool ThucThiTruyVan(string ssql) kq = true; try OleDbCommand mycmd = new OleDbCommand(sSql, m_connection); mycmd.executenonquery(); catch (Exception ex) kq = false; public bool ThemSach(clsSach s) string ssql; ssql = "INSERT INTO Sach Values ("; ssql = ssql + "'" + s.m_masach + "',"; ssql = ssql + "'" + s.m_tensach + "',"; ssql = ssql + "'" + s.m_tacgia + "',"; ssql = ssql + "'" + s.m_tomtatnoidung + "',"; ssql = ssql + "" + s.m_giaban.tostring() + ","; ssql = ssql + "" + s.m_namxuatban + ")"; kq = ThucThiTruyVan(sSQL); public bool CapNhatSach(clsSach s) string ssql; ssql = "UPDATE Sach SET "; ssql = ssql + "[TenSach]='" + s.m_tensach + "',"; ssql = ssql + "[TacGia]=" + s.m_tacgia + ","; ssql = ssql + "[TomTatNoiDung]='" + s.m_tomtatnoidung + "',"; ssql = ssql + "[GiaBan]=" + s.m_giaban + ","; 7

ssql = ssql + "[NamXuatBan]=" + s.m_namxuatban + " "; ssql = ssql + "WHERE MaSach='" + s.m_masach + "'"; kq = ThucThiTruyVan(sSQL); public bool XoaSach(string smasach) string ssql; ssql = "DELETE FROM Sach "; ssql = ssql + "WHERE MaSach='" + smasach + "'"; kq = ThucThiTruyVan(sSQL); public DataSet LayDSTatCaSach() DataSet ds = new DataSet(); string ssql = "SELECT * FROM Sach"; ds = LayDSSach(sSql); return ds; public DataSet LayDSTatCaSach() DataSet ds = new DataSet(); string ssql = "SELECT * FROM Sach"; ds = LayDSSach(sSql); return ds; public DataSet TimKiemSach(string stukhoa) DataSet ds = new DataSet(); string ssql = "SELECT * FROM Sach WHERE "; ssql += "TenSach LIKE '%" + +"%' OR "; ssql += "TacGia LIKE '%" + +"%' OR "; ssql += "TomTatNoiDung LIKE '%" + +"%'"; ds = LayDSSach(sSql); return ds; Câu 3: (1 điểm) Hãy nêu một số công nghệ web hiện nay. - Javascript - ASP.NET - PHP - JSP - CGI - AJAX - Silverlight - Adobe Flex 8

9