1 Câu 1: Tầng Internet có những giao thức nào? A. ICMP (Internet Control Message Protocol) B. IP (Internet Protocol) C. IGMP (Internet Group Messages Protocol) D. Cả 3 giao thức trên Tầng Liên Mạng (Internet Layer): - Nằm bên trên tầng giao diện mạng. Tầng này có chức năng gán địa chỉ, đóng gói và định tuyến (Route) dữ liệu. 4 giao thức quan trọng nhất trong tầng này gồm: + IP (Internet Protocol): Có chức năng gán địa chỉ cho dữ liệu trước khi truyền và định tuyến chúng tới đích. + ARP (Address Resolution Protocol): Có chức năng biên dịch địa chỉ IP của máy đích thành địa chỉ MAC. + ICMP (Internet Control Message Protocol): Có chức năng thông báo lỗi trong trường hợp truyền dữ liệu bị hỏng. + IGMP (Internet Group Management Protocol): Có chức năng điều khiển truyền đa hướng (Multicast) Câu 2: Giao thức nào sau đây là giao thức có liên kết (connection-oriented)? A. UDP B. TCP và UDP C. IP D. TCP Tham khảo : http://en.wikipedia.org/wiki/connectionless_protocol Câu 3: Chỉ số của ACL (Access Control List) mở rộng (Extend) thuộc phạm vi? A. 100-199 B. 1-99 và 1300-1999 C. 1-99 D. 100-199 và 2000-2699 Tham khảo : http://en.wikipedia.org/wiki/standard_access_control_list Câu 4: Quá trình truyền thông trong giao thức không có liên kết (connectionless) bao gồm: A. Chỉ có duy nhất một giai đoạn truyền dữ liệu B. Truyền dữ liệu C. Hủy bỏ liên kết (logic) D. Thiết lập liên kết (logic) Tham khảo : http://tinspdn.5forum.net/mo-hinh-m7840ng-f8/mo-hinh-osi-t12.htm Câu 5: Hình sau đây mô tả kiểu kết nối mạng dạng gì? A. Ring B. Bus C. Mesh D. Star Hướng dẫn: Tất cả các máy đều kết nối đến một hub Câu 6: Với phương thức kết nối điểm điểm thì tổng số đường nối giữa n điểm là: A. n 2 B. n(n 1) C. n(n 1)/2 D. n Câu 7: Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi: A. Full duplex B. Simplex C. Phương thức khác D. Half duplex Câu 8: Một lệnh thiết lập ACL (Access Control List) với địa chỉ IP 172.16.0.0 có wildcard mask là 0.0.255.255. Những địa chỉ bị tác động bởi wildcard mask đó sẽ là? A. 172.16.0.0 đến 172.16.255.255? B. 172.16.0.0 đến 172.16.0.255 C. 172.16.0.255 đến 172.16.255.255 D. 172.16.255.0 đến 172.16.255.255 Câu 9: 6: Thiết lập ACL (Access Control List) cơ bản (Standard) để thực hiện cấm mạng 192.168.1.0/24 truy cập ra bên ngoài? A. access-list 1 deny 192.168.1.0 0.0.0.0 access-group 1 out B. access-list 1 deny 192.168.1.0 255.255.255.0 access-group 1 out C. access-list 1 deny 192.168.1.0 0.0.0.255 access-group 1 out D. access-list 1 deny 192.168.1.0 255.0.0.0 access-group 1 out Câu 10: Mô hình mạng được kết nối bằng bridge như hình dưới đây có bao nhiêu vùng va chạm (collison domain)? Trang 1/5
2 A. 3 B. 1 C. 2 D. 9 Câu 11: Quá trình truyền thông trong giao thức có liên kết (connection-oriented) bao gồm: A. Thiết lập liên kết (logic) B. Truyền dữ liệu C. Hủy bỏ liên kết (logic) D. Cả 3 bước trên Câu 12: Phương thức nối mạng: A. Broadcast (điểm đa điểm) B. Point to Point (điểm điểm) C. A và B đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 13: Phân loại ACL (Access Control List) gồm? A. ACL cơ bản (Standard) B. ACL đặt tên (Named) C. ACL mở rộng (Extended) D. Cả 3 loại trên Câu 14: Tại sao khi truyền dữ liệu, các cặp dây cáp đồng lại cần phải xoắn theo từng cặp? A. Cải thiện tốc độ tín hiệu trên đường truyền B. Khử nhiễu xuyên kênh (cross-talk) C. Khử nhiễu EMI D. Tăng độ bền cơ học Câu 15: Thiết lập ACL (Access Control List) mở rộng (Extended) để thực hiện cấm dữ liệu HTTP đi từ host 172.16.1.2/24 đến host 10.0.0.1/8? A. access-list 100 deny tcp 172.16.1.2 0.0.0.0 10.0.0.1 0.0.0.0 eq 80 access-group 100 out B. access-list 100 deny tcp 10.0.0.1 0.0.0.255 172.16.1.2 0.0.0.255 eq 80 access-group 100 out C. access-list 100 deny tcp 172.16.1.2 0.0.0.255 10.0.0.1 0.0.0.255 eq 80 access-group 100 out D. access-list 100 deny tcp 10.0.0.1 0.0.0.0 172.16.1.2 0.0.0.0 eq 80 access-group 100 out Chú ý: Nếu cấm truy cập từ Host A B thì ở host A phải thiết lập chặn dữ liệu đi đến Host B, nên sẽ thực thi lệnh cấm ở host 172.16.1.2/24 với host 10.0.0.1/8 out, ở đây dịch vụ HTTP chạy trên công 80 nên sẽ cấm ở cổng 80 Câu 16: Thiết lập ACL (Access Control List) mở rộng (Extended) để thực hiện cấm dữ liệu FTP đi từ host 172.16.1.2/24 đến host 10.0.0.1/8? A. access-list 100 deny tcp 172.16.1.2 0.0.0.255 10.0.0.1 0.0.0.255 eq 21 access-group 100 out B. access-list 100 deny tcp 10.0.0.1 0.0.0.0 172.16.1.2 0.0.0.0 eq 23 access-group 100 out C. access-list 100 deny tcp 172.16.1.2 0.0.0.0 10.0.0.1 0.0.0.0 eq 21 access-group 100 out D. access-list 100 deny tcp 10.0.0.1 0.0.0.0 172.16.1.2 0.0.0.0 eq 21 access-group 100 out Giống câu trên ( dịch vụ FTP hoạt động ở cổng 21 truyền lệnh) Câu 17: Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)? A. Hub B. Transceiver C. NIC D. Switch Tham khảo : http://nhatnghe.com/forum/archive/index.php?t-37184.html Câu 18: Mô hình mạng được kết nối bằng router như hình dưới đây có bao nhiêu miền quảng bá (broadcast domain)? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 19: Giao thức nào sau đây là giao thức không có liên kết (connectionless)? A. UDP B. IP và UDP C. IP D. TCP Câu 20: Giao thức CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection) dùng cho loại mạng nào? A. Ring B. Star C. Bus D. Mesh Trang 2/5
3 Câu 21: Đối với kết nối mạng dạng hình sao thì chiều dài tối đa dây cáp xoắn từ trạm đến hub/switch là? A. 100m B. 185m C. 10m D. 2km Câu 22: ACL (Access Control List) kiểm tra gói tin dựa trên tiêu chí nào? A. Địa chỉ nguồn, đích; giao thức; port; hướng di chuyển của gói tin B. Địa chỉ nguồn, đích C. Danh sách truy cập D. Rules Tham khảo: tài liệu thầy Nhiệm Câu 23: Slot time của khung dữ liệu Ethernet 10Mb/s bằng 51,2 µs. Vậy với Ethernet 100Mb/s thì slot time bằng? A. 0,512 µs B. 51,2 µs C. 5,12 µs D. 512 µs Tham khảo : http://ddth.com/showthread.php?t=5316&page=2 Câu 24: Mô hình mạng được kết nối bằng bridge như hình dưới đây có bao nhiêu miền quảng bá (broadcast domain)? A. 3 B. 1 C. 2 D. 9 Tham khảo: http://vnitclub.org/forum/showthread.php?t=2998 Câu 25: Giao thức RIP (Routing Information Protocol) sử dụng thuật toán tìm đường ngắn nhất dạng? A. Diskjtra B. Distance-vector C. Bellman-Ford D. Link-state Câu 26: Chỉ số của ACL (Access Control List) cơ bản (Standard) thuộc phạm vi? A. 100-199 B. 1-99 C. 1-99 và 2000-2699 D. 1-99 và 1300-1999 Xem câu 3 Câu 27: Một lệnh thiết lập ACL (Access Control List) với địa chỉ IP 172.16.8.0 có wildcard mask là 0.0.7.255. Những địa chỉ bị tác động bởi wildcard mask đó sẽ là? A. 172.16.8.0 đến 172.16.8.255 B. 172.16.8.1 đến 172.16.8.255 C. 172.16.8.0 đến 172.16.15.255 D. 172.16.0.0 đến 172.16.8.255 Chú ý: Slide 398 trong bài giải slide của thầy Nhiệm Câu 28: Tầng Network Access ở mô hình TCP/IP bao gồm những tầng tương ứng nào bên mô hình OSI? A. Network, Data-link B. Physical, Data-link C. Network D. Physical, Network Câu 29: Viết một ACL named để cho phép host 172.16.20.163 có thể telnet đến host 172.16.70.2. A. ip access-list extended Serveraccess permit tcp host 172.16.20.163 host 172.16.70.2 eq telnet ip access-group Serveraccess out B. ip access-list extended Serveraccess deny tcp host 172.16.20.163 host 172.16.70.2 eq telnet ip access-group Serveraccess out C. ip access-list extended Serveraccess permit tcp host 172.16.20.163 host 172.16.70.2 eq telnet ip access-group Serveraccess in D. ip access-list extended Serveraccess permit tcp host 172.16.20.163 any eq telnet ip accessgroup Serveraccess out Tham khảo : http://www.slideshare.net/guest4a4272/lab1-presentation Câu 30: Cáp quang (fiber-optic) chịu ảnh hưởng bởi loại nhiễu nào sau đây? A. Nhiễu sóng điện từ B. Cross-talk C. EMI D. Không bị ảnh hưởng các loại nhiễu trên Chú ý : EMI là nhiễu điện từ Câu 31: Tầng Internet ở mô hình TCP/IP tương ứng tầng nào bên mô hình OSI? A. Network B. Application C. Internet D. Presentation Câu 32: Giao thức OSPF (Open Shortest Path First) sử dụng thuật toán tìm đường ngắn nhất dạng? Trang 3/5
4 A. Distance-vector B. Link-state C. Bellman-Ford D. Dijkstra Tham khảo : http://vi.wikipedia.org/wiki/%c4%90%e1%bb%8bnh_tuy%e1%ba%bfn Câu 33: Chuẩn thực tế cho kết nối liên mạng cũng như kết nối Internet toàn cầu? A. IP B. TCP/IP C. TCP và UDP D. UDP Câu 34: Thiết lập ACL (Access Control List) mở rộng (Extended) để thực hiện cấm dữ liệu SMTP đi từ mạng 192.168.1.0/24 truy cập ra bên ngoài? A. access-list 107 deny tcp 192.168.1.0 0.0.0.0 any eq 23 access-group 107 out B. access-list 107 deny tcp 192.168.1.0 0.0.0.255 any eq 25 access-group 107 out C. access-list 107 deny tcp 192.168.1.0 0.0.0.0 any eq 25 access-group 107 out D. access-list 107 deny tcp 192.168.1.0 255.0.0.0 any eq 25 access-group 107 out Câu 35: Giao thức truyền thẻ bài (Token passing) dùng cho loại mạng nào? A. Star B. Ring C. Bus D. Mesh Câu 36: ACL (Access Control List) được sử dụng nhằm mục đích gì? A. Quản lý lưu lượng mạng B. Quản lý lưu lượng mạng và bảo vệ truy cập ra hoặc vào hệ thống mạng C. Danh sách truy cập D. Bảo mật mạng Câu 37: IPX/SPX là bộ giao thức được sử dụng trong hệ thống? A. Novell B. TCP và UDP C. Microsoft D. IBM http://www.comptechdoc.org/independent/networking/protocol/protipxspx.html Câu 38: Thiết lập ACL (Access Control List) cơ bản (Standard) để thực hiện cấm host 192.168.1.3/24 truy cập ra bên ngoài? A. access-list 1 deny 192.168.1.3 0.0.0.255 B. access-list 1 deny 192.168.1.3 255.255.255.0 C. access-list 1 deny 192.168.1.3 0.0.0.0 D. access-list 1 deny 192.168.1.0 0.0.0.255 Câu 39: Phần nào trong địa chỉ IP được Router sử dụng khi tìm đường đi? A. Network address B. Router address C. FDDI D. Host address Câu 40: Hình sau đây mô tả kiểu kết nối mạng dạng gì? A. Ring B. Star C. Bus D. Mesh Câu 41: Mô hình mạng được kết nối bằng repeater như hình dưới đây có bao nhiêu vùng va chạm (collison domain)? A. 2 B. 3 C. 11 D. 1 hub, repeater: cùng collision domain và broadcast domain switch: khác collision domain nhưng cùng broadcast domain router: khác collision domain và broadcast domain Câu 42: Switch lớp 2 có chế độ chuyển mạch? A. Cut-through B. Store- and- Forward C. Store- and- Forward và Cut-through D. Tất cả đều sai Câu 43: Các tầng trong mô hình TCP/IP? Trang 4/5
5 A. Physical, Data-link, Network, Transport, Session, Presentation, Application B. Network Access, Internet, Transport, Application C. Physical, Network Access, Internet, Transport, Application D. Physical, Network Access, Internet, Transport, Application Câu 44: Tầng Application ở mô hình TCP/IP bao gồm những tầng tương ứng nào bên mô hình OSI? A. Presentation, Application B. Session, Presentation, Application C. Network, Presentation, Application D. Internet, Presentation, Application Câu 45: Giao thức truyền thẻ bài (Token passing) có ưu điểm hơn giao thức CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection) ở yếu tố? A. Tốc độ truyền nhanh hơn B. Trạm được truy cập đường truyền liên tục C. Trạm được đảm bảo quyền truy cập đường truyền D. Tỷ lệ lỗi trên đường truyền nhỏ hơn Câu 46: Sự khác biệt quan trọng trong tầng Transport ở mô hình TCP/IP so với OSI? A. Chỉ có giao thức TCP B. Có 3 loại giao thức: IP, TCP, UDP C. Có 2 loại giao thức: TCP, UDP D. Có 3 loại giao thức: IP, ICMP, IGMP Câu 47: Phân loại mạng: A. LAN B. MAN C. WAN D. Tất cả 3 loại trên Câu 48: Slot time của khung dữ liệu Ethernet 10Mb/s bằng 51,2 µs. Vậy với Ethernet 1000Mb/s thì slot time bằng? A. 0,512 µs B. 51,2 µs C. 5,12 µs D. 512 µs Câu 49: Thứ tự đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI: A. Data, Segment, Packet, Frame, Bit B. Data, Segment, Frame, Packet, Bit C. Data, Packet, Segment, Frame, Bit D. Data, Packet, Segment, Bit, Frame Câu 50: Mô hình mạng được kết nối bằng router như hình dưới đây có bao nhiêu vùng va chạm (collison domain)? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 ----------------------------------------------- Trang 5/5