Ôn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)

Similar documents
Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

Hướng dẫn cài đặt FPT

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Bài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

LAB IP SLA Bài 1. Bùi Quốc Kỳ ***

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

Tạo Project với MPLAB

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

STACK và QUEUE. Lấy STACK

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

Tạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init

1 Bước 1: Test thử kit LaunchPad.

Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

Mạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol:

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH. Giảng viên: ThS. Phan Thanh Toàn. v

Cấu hình Router FTTH ---X---

BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU

Parallels Cloud Server 6.0

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GV: NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG

- Chạy file cài đặt: kerio-kwf-whql win32.exe. Hộp thoại Choose Setup Language chọn English (United States), chọn

MA NG MA Y TI NH (Computer Networks)

BÀI LAB ĐỔI TÊN DOMAIN

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

2.4. GIAO THỨC MQTT Các khái niệm cơ bản MQTT được phát triển bởi IBM và Eurotech, phiên bản mới nhất là MQTT 3.1 MQTT (Giao vận tầm xa) là

ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG HỌC PHẦN: AN NINH MẠNG

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập:

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1

Google Search Engine. 12/24/2014 Google Search Engine 1

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

Entity Framework (EF)

GV: Phạm Đình Sắc or

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

Kích hoạt phương thức xa (RMI- Remote Method Invocation )

Bài 10: Cấu trúc dữ liệu

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet

Bài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

TẦNG MẠNG IP và ĐỊNH TUYẾN. GV: MAI Xuân Phú Khoa Công Nghệ Thông Tin Đại Học Công Nghiệp TPHCM

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111.

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

dụng một chính sách, điều này giúp dễ dàng quản lý và cung cấp tính năng Load Balancing (cân bằng tải) phục vụ tốt hơn các yêu cầu của tổ chức.

Môn Học: Cơ Sở Dữ Liệu 2. Chương 3 LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN

LINQ TO SQL & ASP.NET

Tối ưu Server để tăng tốc website bằng mod_pagespeed

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH MINDJET MIND MANAGER

Các virus đầu tiên xuất hiện trong hệ điều hành của máy tính Apple II

Qu n ả tr h ố g t p ậ tin

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:

Lập trình chuyên nâng cao. Lập trình phân tán (Distributed computing

Bài thực hành số 2 QUYỀN và ROLE

Bài thực hành 1: Chỉ mục trong SQL Server

Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51

[ASP.NET] MVC Framework và ví dụ minh họa

Hệ điều hành Bài tập tuần 7_ Chúng ta làm quen một số lệnh thao tác với hệ thống file trong Linux :

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

Quản trị Linux nâng cao. Tháng 9/2013

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG KASPERSKY SECURITY CENTER. Version

Cập nhật ResultSet trong JDBC

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

B3: Bên khung Package Explore bên trái đi tới thư mục res, bạn sẽ thấy có 3 thư mục con:

Transcription:

1 Câu 1: Tầng Internet có những giao thức nào? A. ICMP (Internet Control Message Protocol) B. IP (Internet Protocol) C. IGMP (Internet Group Messages Protocol) D. Cả 3 giao thức trên Tầng Liên Mạng (Internet Layer): - Nằm bên trên tầng giao diện mạng. Tầng này có chức năng gán địa chỉ, đóng gói và định tuyến (Route) dữ liệu. 4 giao thức quan trọng nhất trong tầng này gồm: + IP (Internet Protocol): Có chức năng gán địa chỉ cho dữ liệu trước khi truyền và định tuyến chúng tới đích. + ARP (Address Resolution Protocol): Có chức năng biên dịch địa chỉ IP của máy đích thành địa chỉ MAC. + ICMP (Internet Control Message Protocol): Có chức năng thông báo lỗi trong trường hợp truyền dữ liệu bị hỏng. + IGMP (Internet Group Management Protocol): Có chức năng điều khiển truyền đa hướng (Multicast) Câu 2: Giao thức nào sau đây là giao thức có liên kết (connection-oriented)? A. UDP B. TCP và UDP C. IP D. TCP Tham khảo : http://en.wikipedia.org/wiki/connectionless_protocol Câu 3: Chỉ số của ACL (Access Control List) mở rộng (Extend) thuộc phạm vi? A. 100-199 B. 1-99 và 1300-1999 C. 1-99 D. 100-199 và 2000-2699 Tham khảo : http://en.wikipedia.org/wiki/standard_access_control_list Câu 4: Quá trình truyền thông trong giao thức không có liên kết (connectionless) bao gồm: A. Chỉ có duy nhất một giai đoạn truyền dữ liệu B. Truyền dữ liệu C. Hủy bỏ liên kết (logic) D. Thiết lập liên kết (logic) Tham khảo : http://tinspdn.5forum.net/mo-hinh-m7840ng-f8/mo-hinh-osi-t12.htm Câu 5: Hình sau đây mô tả kiểu kết nối mạng dạng gì? A. Ring B. Bus C. Mesh D. Star Hướng dẫn: Tất cả các máy đều kết nối đến một hub Câu 6: Với phương thức kết nối điểm điểm thì tổng số đường nối giữa n điểm là: A. n 2 B. n(n 1) C. n(n 1)/2 D. n Câu 7: Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi: A. Full duplex B. Simplex C. Phương thức khác D. Half duplex Câu 8: Một lệnh thiết lập ACL (Access Control List) với địa chỉ IP 172.16.0.0 có wildcard mask là 0.0.255.255. Những địa chỉ bị tác động bởi wildcard mask đó sẽ là? A. 172.16.0.0 đến 172.16.255.255? B. 172.16.0.0 đến 172.16.0.255 C. 172.16.0.255 đến 172.16.255.255 D. 172.16.255.0 đến 172.16.255.255 Câu 9: 6: Thiết lập ACL (Access Control List) cơ bản (Standard) để thực hiện cấm mạng 192.168.1.0/24 truy cập ra bên ngoài? A. access-list 1 deny 192.168.1.0 0.0.0.0 access-group 1 out B. access-list 1 deny 192.168.1.0 255.255.255.0 access-group 1 out C. access-list 1 deny 192.168.1.0 0.0.0.255 access-group 1 out D. access-list 1 deny 192.168.1.0 255.0.0.0 access-group 1 out Câu 10: Mô hình mạng được kết nối bằng bridge như hình dưới đây có bao nhiêu vùng va chạm (collison domain)? Trang 1/5

2 A. 3 B. 1 C. 2 D. 9 Câu 11: Quá trình truyền thông trong giao thức có liên kết (connection-oriented) bao gồm: A. Thiết lập liên kết (logic) B. Truyền dữ liệu C. Hủy bỏ liên kết (logic) D. Cả 3 bước trên Câu 12: Phương thức nối mạng: A. Broadcast (điểm đa điểm) B. Point to Point (điểm điểm) C. A và B đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 13: Phân loại ACL (Access Control List) gồm? A. ACL cơ bản (Standard) B. ACL đặt tên (Named) C. ACL mở rộng (Extended) D. Cả 3 loại trên Câu 14: Tại sao khi truyền dữ liệu, các cặp dây cáp đồng lại cần phải xoắn theo từng cặp? A. Cải thiện tốc độ tín hiệu trên đường truyền B. Khử nhiễu xuyên kênh (cross-talk) C. Khử nhiễu EMI D. Tăng độ bền cơ học Câu 15: Thiết lập ACL (Access Control List) mở rộng (Extended) để thực hiện cấm dữ liệu HTTP đi từ host 172.16.1.2/24 đến host 10.0.0.1/8? A. access-list 100 deny tcp 172.16.1.2 0.0.0.0 10.0.0.1 0.0.0.0 eq 80 access-group 100 out B. access-list 100 deny tcp 10.0.0.1 0.0.0.255 172.16.1.2 0.0.0.255 eq 80 access-group 100 out C. access-list 100 deny tcp 172.16.1.2 0.0.0.255 10.0.0.1 0.0.0.255 eq 80 access-group 100 out D. access-list 100 deny tcp 10.0.0.1 0.0.0.0 172.16.1.2 0.0.0.0 eq 80 access-group 100 out Chú ý: Nếu cấm truy cập từ Host A B thì ở host A phải thiết lập chặn dữ liệu đi đến Host B, nên sẽ thực thi lệnh cấm ở host 172.16.1.2/24 với host 10.0.0.1/8 out, ở đây dịch vụ HTTP chạy trên công 80 nên sẽ cấm ở cổng 80 Câu 16: Thiết lập ACL (Access Control List) mở rộng (Extended) để thực hiện cấm dữ liệu FTP đi từ host 172.16.1.2/24 đến host 10.0.0.1/8? A. access-list 100 deny tcp 172.16.1.2 0.0.0.255 10.0.0.1 0.0.0.255 eq 21 access-group 100 out B. access-list 100 deny tcp 10.0.0.1 0.0.0.0 172.16.1.2 0.0.0.0 eq 23 access-group 100 out C. access-list 100 deny tcp 172.16.1.2 0.0.0.0 10.0.0.1 0.0.0.0 eq 21 access-group 100 out D. access-list 100 deny tcp 10.0.0.1 0.0.0.0 172.16.1.2 0.0.0.0 eq 21 access-group 100 out Giống câu trên ( dịch vụ FTP hoạt động ở cổng 21 truyền lệnh) Câu 17: Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)? A. Hub B. Transceiver C. NIC D. Switch Tham khảo : http://nhatnghe.com/forum/archive/index.php?t-37184.html Câu 18: Mô hình mạng được kết nối bằng router như hình dưới đây có bao nhiêu miền quảng bá (broadcast domain)? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 19: Giao thức nào sau đây là giao thức không có liên kết (connectionless)? A. UDP B. IP và UDP C. IP D. TCP Câu 20: Giao thức CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection) dùng cho loại mạng nào? A. Ring B. Star C. Bus D. Mesh Trang 2/5

3 Câu 21: Đối với kết nối mạng dạng hình sao thì chiều dài tối đa dây cáp xoắn từ trạm đến hub/switch là? A. 100m B. 185m C. 10m D. 2km Câu 22: ACL (Access Control List) kiểm tra gói tin dựa trên tiêu chí nào? A. Địa chỉ nguồn, đích; giao thức; port; hướng di chuyển của gói tin B. Địa chỉ nguồn, đích C. Danh sách truy cập D. Rules Tham khảo: tài liệu thầy Nhiệm Câu 23: Slot time của khung dữ liệu Ethernet 10Mb/s bằng 51,2 µs. Vậy với Ethernet 100Mb/s thì slot time bằng? A. 0,512 µs B. 51,2 µs C. 5,12 µs D. 512 µs Tham khảo : http://ddth.com/showthread.php?t=5316&page=2 Câu 24: Mô hình mạng được kết nối bằng bridge như hình dưới đây có bao nhiêu miền quảng bá (broadcast domain)? A. 3 B. 1 C. 2 D. 9 Tham khảo: http://vnitclub.org/forum/showthread.php?t=2998 Câu 25: Giao thức RIP (Routing Information Protocol) sử dụng thuật toán tìm đường ngắn nhất dạng? A. Diskjtra B. Distance-vector C. Bellman-Ford D. Link-state Câu 26: Chỉ số của ACL (Access Control List) cơ bản (Standard) thuộc phạm vi? A. 100-199 B. 1-99 C. 1-99 và 2000-2699 D. 1-99 và 1300-1999 Xem câu 3 Câu 27: Một lệnh thiết lập ACL (Access Control List) với địa chỉ IP 172.16.8.0 có wildcard mask là 0.0.7.255. Những địa chỉ bị tác động bởi wildcard mask đó sẽ là? A. 172.16.8.0 đến 172.16.8.255 B. 172.16.8.1 đến 172.16.8.255 C. 172.16.8.0 đến 172.16.15.255 D. 172.16.0.0 đến 172.16.8.255 Chú ý: Slide 398 trong bài giải slide của thầy Nhiệm Câu 28: Tầng Network Access ở mô hình TCP/IP bao gồm những tầng tương ứng nào bên mô hình OSI? A. Network, Data-link B. Physical, Data-link C. Network D. Physical, Network Câu 29: Viết một ACL named để cho phép host 172.16.20.163 có thể telnet đến host 172.16.70.2. A. ip access-list extended Serveraccess permit tcp host 172.16.20.163 host 172.16.70.2 eq telnet ip access-group Serveraccess out B. ip access-list extended Serveraccess deny tcp host 172.16.20.163 host 172.16.70.2 eq telnet ip access-group Serveraccess out C. ip access-list extended Serveraccess permit tcp host 172.16.20.163 host 172.16.70.2 eq telnet ip access-group Serveraccess in D. ip access-list extended Serveraccess permit tcp host 172.16.20.163 any eq telnet ip accessgroup Serveraccess out Tham khảo : http://www.slideshare.net/guest4a4272/lab1-presentation Câu 30: Cáp quang (fiber-optic) chịu ảnh hưởng bởi loại nhiễu nào sau đây? A. Nhiễu sóng điện từ B. Cross-talk C. EMI D. Không bị ảnh hưởng các loại nhiễu trên Chú ý : EMI là nhiễu điện từ Câu 31: Tầng Internet ở mô hình TCP/IP tương ứng tầng nào bên mô hình OSI? A. Network B. Application C. Internet D. Presentation Câu 32: Giao thức OSPF (Open Shortest Path First) sử dụng thuật toán tìm đường ngắn nhất dạng? Trang 3/5

4 A. Distance-vector B. Link-state C. Bellman-Ford D. Dijkstra Tham khảo : http://vi.wikipedia.org/wiki/%c4%90%e1%bb%8bnh_tuy%e1%ba%bfn Câu 33: Chuẩn thực tế cho kết nối liên mạng cũng như kết nối Internet toàn cầu? A. IP B. TCP/IP C. TCP và UDP D. UDP Câu 34: Thiết lập ACL (Access Control List) mở rộng (Extended) để thực hiện cấm dữ liệu SMTP đi từ mạng 192.168.1.0/24 truy cập ra bên ngoài? A. access-list 107 deny tcp 192.168.1.0 0.0.0.0 any eq 23 access-group 107 out B. access-list 107 deny tcp 192.168.1.0 0.0.0.255 any eq 25 access-group 107 out C. access-list 107 deny tcp 192.168.1.0 0.0.0.0 any eq 25 access-group 107 out D. access-list 107 deny tcp 192.168.1.0 255.0.0.0 any eq 25 access-group 107 out Câu 35: Giao thức truyền thẻ bài (Token passing) dùng cho loại mạng nào? A. Star B. Ring C. Bus D. Mesh Câu 36: ACL (Access Control List) được sử dụng nhằm mục đích gì? A. Quản lý lưu lượng mạng B. Quản lý lưu lượng mạng và bảo vệ truy cập ra hoặc vào hệ thống mạng C. Danh sách truy cập D. Bảo mật mạng Câu 37: IPX/SPX là bộ giao thức được sử dụng trong hệ thống? A. Novell B. TCP và UDP C. Microsoft D. IBM http://www.comptechdoc.org/independent/networking/protocol/protipxspx.html Câu 38: Thiết lập ACL (Access Control List) cơ bản (Standard) để thực hiện cấm host 192.168.1.3/24 truy cập ra bên ngoài? A. access-list 1 deny 192.168.1.3 0.0.0.255 B. access-list 1 deny 192.168.1.3 255.255.255.0 C. access-list 1 deny 192.168.1.3 0.0.0.0 D. access-list 1 deny 192.168.1.0 0.0.0.255 Câu 39: Phần nào trong địa chỉ IP được Router sử dụng khi tìm đường đi? A. Network address B. Router address C. FDDI D. Host address Câu 40: Hình sau đây mô tả kiểu kết nối mạng dạng gì? A. Ring B. Star C. Bus D. Mesh Câu 41: Mô hình mạng được kết nối bằng repeater như hình dưới đây có bao nhiêu vùng va chạm (collison domain)? A. 2 B. 3 C. 11 D. 1 hub, repeater: cùng collision domain và broadcast domain switch: khác collision domain nhưng cùng broadcast domain router: khác collision domain và broadcast domain Câu 42: Switch lớp 2 có chế độ chuyển mạch? A. Cut-through B. Store- and- Forward C. Store- and- Forward và Cut-through D. Tất cả đều sai Câu 43: Các tầng trong mô hình TCP/IP? Trang 4/5

5 A. Physical, Data-link, Network, Transport, Session, Presentation, Application B. Network Access, Internet, Transport, Application C. Physical, Network Access, Internet, Transport, Application D. Physical, Network Access, Internet, Transport, Application Câu 44: Tầng Application ở mô hình TCP/IP bao gồm những tầng tương ứng nào bên mô hình OSI? A. Presentation, Application B. Session, Presentation, Application C. Network, Presentation, Application D. Internet, Presentation, Application Câu 45: Giao thức truyền thẻ bài (Token passing) có ưu điểm hơn giao thức CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection) ở yếu tố? A. Tốc độ truyền nhanh hơn B. Trạm được truy cập đường truyền liên tục C. Trạm được đảm bảo quyền truy cập đường truyền D. Tỷ lệ lỗi trên đường truyền nhỏ hơn Câu 46: Sự khác biệt quan trọng trong tầng Transport ở mô hình TCP/IP so với OSI? A. Chỉ có giao thức TCP B. Có 3 loại giao thức: IP, TCP, UDP C. Có 2 loại giao thức: TCP, UDP D. Có 3 loại giao thức: IP, ICMP, IGMP Câu 47: Phân loại mạng: A. LAN B. MAN C. WAN D. Tất cả 3 loại trên Câu 48: Slot time của khung dữ liệu Ethernet 10Mb/s bằng 51,2 µs. Vậy với Ethernet 1000Mb/s thì slot time bằng? A. 0,512 µs B. 51,2 µs C. 5,12 µs D. 512 µs Câu 49: Thứ tự đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI: A. Data, Segment, Packet, Frame, Bit B. Data, Segment, Frame, Packet, Bit C. Data, Packet, Segment, Frame, Bit D. Data, Packet, Segment, Bit, Frame Câu 50: Mô hình mạng được kết nối bằng router như hình dưới đây có bao nhiêu vùng va chạm (collison domain)? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 ----------------------------------------------- Trang 5/5