GV: Phạm Đình Sắc or

Similar documents
Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

Hướng dẫn cài đặt FPT

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập:

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

Tạo Project với MPLAB

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

STACK và QUEUE. Lấy STACK

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

Entity Framework (EF)

Mạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol:

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GV: NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

dụng một chính sách, điều này giúp dễ dàng quản lý và cung cấp tính năng Load Balancing (cân bằng tải) phục vụ tốt hơn các yêu cầu của tổ chức.

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

Parallels Cloud Server 6.0

Bài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT

BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU

FCAPS. nhìn từ quan điểm ITIL. Công cụ ManageEngine và ứng dụng khung ITIL trong các tổ chức, doanh

BÀI LAB ĐỔI TÊN DOMAIN

Phần 1: Hướng dẫn sử dụng PictureBox tạo Slide Show

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1

Tạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init

Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

Lập trình chuyên nâng cao. Lập trình phân tán (Distributed computing

Google Search Engine. 12/24/2014 Google Search Engine 1

Ôn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)

Bài 10: Cấu trúc dữ liệu

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2)

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Môn Học: Cơ Sở Dữ Liệu 2. Chương 3 LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN

LAB IP SLA Bài 1. Bùi Quốc Kỳ ***

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:

MA NG MA Y TI NH (Computer Networks)

LINQ TO SQL & ASP.NET

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG KASPERSKY SECURITY CENTER. Version

Quản trị Linux nâng cao. Tháng 9/2013

CHƯƠNG 5: LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG TRONG VB.NET

Bài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG DI ĐỘNG NÂNG CAO

Kích hoạt phương thức xa (RMI- Remote Method Invocation )

1 Bước 1: Test thử kit LaunchPad.

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

Cấu hình Router FTTH ---X---

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH. Giảng viên: ThS. Phan Thanh Toàn. v

Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ. Những hỗ trợ tiên tiến khác của SQL. Đỗ Thanh Nghị

Bài thực hành số 2 QUYỀN và ROLE

Chủ đề 7: Triển khai và Bảo trì. COMP1026 Introduction to Software Engneering CH7-1 HIENLTH

NHÚNG. Vi ñiều khiển BM Kỹ Thuật ðiện Tử - ðh Bách Khoa TP.HCM 2

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Kiến trúc 8051 và giới thiệu về ngôn ngữ lập trình Assembly

LẬP TRÌNH 8051 SỐ HỌC VÀ LÔ GIC

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111.

B3: Bên khung Package Explore bên trái đi tới thư mục res, bạn sẽ thấy có 3 thư mục con:

Transcription:

Giới Thiệu: Lập trình ứng dụng Windows Form in VB.Net 2005 Thời lượng: 45 tiết LT 30 tiết TH GV: Phạm Đình Sắc Email: sacvn@yahoo.com or dinhsac@gmail.com Windows Form programming with VB.Net 2005. 1 Buổi 1: Nhập môn Lập trình VB.Net 2005 Mộtsố qui định cho môn học Cách cài đặt Visual Studio.Net Giới thiệu.net FrameWork Giới thiệu Visual Basic.Net Khởi động VB.Net Các thành phần giao diện VB.Net Tìm hiểu về Windows Form Viết chương trình đầu tiên Windows Form programming with VB.Net 2005. 2 1

Một số qui định Trong quá trình học, nếu có gì không hiểu thì phải hỏi ngay nhất là trong giờ thực hành. Giải lao? Giáo trình VB.net 2005? Tài liệu và Bài tập: http://dinhsac.4shared.com/ Email: vbnet05@gmail.com pass: cdktcndn Kiểm tra quá trình không thông báo trước Kết thúc môn học 2-3 SV/nhóm làm đồ án môn học có thể dùng thay thi hết môn Windows Form programming with VB.Net 2005. 3 Bộ cài đặt Visual Basic.Net 2005 Microsoft.NET Framework 2.0 (22.4 MB) MS Visual Basic 2005 2005 Express Edition (436 Download 436MB) Download MS Visual Web Developer 2005 (ISO File, 440 MB) Download MS SQL Server 2005 Express Edition (54 54 MB) MB) Download Windows Form programming with VB.Net 2005. 4 2

Cách cài đặt Visual Studio.Net Mua bộ đĩa Visual Studio.Net 2005: gồm 4 đĩa Đưa đĩa số 1 vào ổ đĩa CD: chương trình sẽ yêu cầu chọn một thư mục để lưu các tập tin được giải nén. Ta chọn thư mục và nhấn OK. Làm tương tự như đĩa số 1 cho các đĩa còn lại. Lưu ý: Chỉ định vào cùng một thư mục. Sau khi giải nén xong cả 4 đĩa. Ta tiến hành cài đặt IIS cho windows. Windows Form programming with VB.Net 2005. 5 Cách cài đặt Visual Studio.Net -Cài đặt IIS: Vào Start All Programe Control Panel Vào Add or Remove Programe Add/Remove Windows Components Đánh dấu chọn vào mục chọn Internet Information Services (IIS). Như hình: Windows Form programming with VB.Net 2005. 6 3

Cách cài đặt Visual Studio.Net Sau đó nhấn Next. (Windows sẽ yêu cầu đưa đĩa cài đặt Windows vào) Chờ để chương trình cài đặt IIS. Windows Form programming with VB.Net 2005. 7 Cách cài đặt Visual Studio.Net -Vào thư mực vs chạy tập tin autorun.exe Windows Form programming with VB.Net 2005. 8 4

Cách cài đặtvisual Studio.Net Sau khi chạy tập tin autorun.exe màn hình hiện ra như sau: Windows Form programming with VB.Net 2005. 9 Cách cài đặtvisual Studio.Net Windows Form programming with VB.Net 2005. 10 5

Cách cài đặtvisual Studio.Net -Sauđó nhấn Next. Windows Form programming with VB.Net 2005. 11 Cách cài đặt Visual Studio.Net Sau đónhấn Next. Windows Form programming with VB.Net 2005. 12 6

Cách cài đặtvisual Studio.Net -Sau đó nhấn Full và chọn Next. Windows Form programming with VB.Net 2005. 13 Cách cài đặt Visual Studio.Net -Bâygiờ hãy chờ cho đến khichương trình thông báo cài đặt thành công. Windows Form programming with VB.Net 2005. 14 7

Cách cài đặt Visual Studio.Net - Bây giờ ta tiến hành cài đặt thư viện MSDN Windows Form programming with VB.Net 2005. 15 Cách cài đặt Visual Studio.Net -Tachọn Next. Windows Form programming with VB.Net 2005. 16 8

Cách cài đặtvisual Studio.Net -Chọn I accept và chọn Next. Windows Form programming with VB.Net 2005. 17 Cách cài đặtvisual Studio.Net -Tachọn Next. Windows Form programming with VB.Net 2005. 18 9

Cách cài đặtvisual Studio.Net -Chọn Fullvàchọn Next. Windows Form programming with VB.Net 2005. 19 Cách cài đặtvisual Studio.Net -Chọn thư mục cài đặtmsdnvàchọn Next Windows Form programming with VB.Net 2005. 20 10

Cách cài đặtvisual Studio.Net -Chọn Install Windows Form programming with VB.Net 2005. 21 Cách cài đặtvisual Studio.Net -Chương trình bắt đầu cài đặt. Windows Form programming with VB.Net 2005. 22 11

Cách cài đặtvisual Studio.Net -Chương trình thông báo cài đặt thành công. Windows Form programming with VB.Net 2005. 23 GiớithiệuVisual Studio Microsoft.NET Framework Microsoft Visual Basic.NET Microsoft CShap.NET (C#) Microsoft JShap.NET (J#) Microsoft Visual C++ Windows Form programming with VB.Net 2005. 24 12

Giớithiệu.Net FrameWork Microsoft.NET Framework là môi trường tương tác và quảnlý việc phát triển ứng dụng. Net FrameWork chỉ định vùng nhớ lưu trữ dữ liệu, quản lý quyền trong việc thực thi ứng dụng, quản lý việcbiên dịch và thựcthithi ứng dụng. Net Frame Work bao gồmhai thành phần chính: Common Language Runtime (CLR) Net FrameWork class library Windows Form programming with VB.Net 2005. 25 Giớithiệu.Net FrameWork Common Language Runtime: Quảnlý việcthực thi của ứng dụng. CLR cung cấp các dịch vụ như: biên dịch lệnh (code), chỉ định vùng nhớ, quản lý luồng (thread) và quản lý bộ gôm rác (garbage collection),.. giúp đảm bảo môi trường cho các ứng dụng thực thi. Windows Form programming with VB.Net 2005. 26 13

Giớithiệu.Net FrameWork Net FrameWork class library: Cung cấp các lớp thư viện cần thiết để tương tác với CLR. Các lớp thư viện (class library) được tổ chức thành các không gian tên (NameSpase). Một không gian tên là một nhóm logic các loại có cùng chức năng. Ví dụ, NameSpase System.Windows.Forms chứa các loại dùng để tạo nên Windows Form và được dùng trong những form này. namespase tên được tổ chức có thứ bậc. NameSpase gốccủa.net FrameWork là System Windows Form programming with VB.Net 2005. 27 Giớithiệu.Net FrameWork Net FrameWork được thiết kế để các ngôn ngữ tích hợp với nhau. Có nghĩa là một ứng dụng được viết bằng ngôn ngữ VB.Net có thể tham chiếu đến (reference) đến thư viện liên kết động (DLL) được viết bằng ngôn ngữ C# hoặc được viết bằng Microsoft Visual C++ hoặc bất kỳ ngôn ngữ lập trình.net khác. Windows Form programming with VB.Net 2005. 28 14

Giớithiệu.Net FrameWork Khi một ứng dụng được biên dịch từ ngôn ngữ viết ứng dụng sang Microsoft Intermediate Language (MSIL hoặc IL). MSIL là ngôn ngữ cấp thấp, CLR có thể hiểu được. Ví dụ, trong VB.Net số nguyên là Integer, trong C# số nguyên là Int; khi biên dịch cả hai kiểu số nguyên này sẽ được biên dịch thành mã IL có dạng System.Int Int32. Do dó dễ dàng giao tiếp qua lại giữahai ngôn ngữ này. Windows Form programming with VB.Net 2005. 29 Giới thiệuvb VB.Net Visual Basic.NET (VB.NET) là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng (Object Oriented Programming Language) do Microsoft thiết kế. Visual Basic.NET (VB.NET) là một ngôn ngữ lập trình hoàn toàn mới trên nền Microsoft's.NET Framework. Visual Basic.NET (VB.NET) giúp ta đối phó với các phức tạp khi lập trình trên nền Windows và do đó, ta chỉ tập trung vào các vấn đề liên quan đến dự án, công việchay doanh nghiệp. Windows Form programming with VB.Net 2005. 30 15

Khởi động VB.Net -. Windows Form programming with VB.Net 2005. 31 Windows Form programming with VB.Net 2005. 32 16

Tạomới một project VB.net Windows Form programming with VB.Net 2005. 33 Giao diện tổng quát Windows Form programming with VB.Net 2005. 34 17

ToolBox - Server Explorer Properties -Solution Explorer Tấtcả trong View Menu Help Windows Form programming with VB.Net 2005. 35 GiớiThiệu Windows Form: Windows Form có thể là: Standard Windows Multiple Document Interface (MDI) windows Dialog Boxes Chúng ta sẽ tìm hiểu 1số thành phần quan trọng củaform: Properties, Method, Event Windows Form programming with VB.Net 2005. 36 18

1. Properties: Property là một trong những khái niệm quan trọng của. NET, nó ảnh hưởng đến giao diệncủa củaform: Name Text Nhậndạng Form Tiêu đề Form BackColor,Background Màu, hình nềncủaform ForeColor Font Enabled MaximumSize-MinimumSizeMinimumSize WindowState Màu Font củaform Font cho các object trên Form True or False Normal, Maximized, Minimized Windows Form programming with VB.Net 2005. 37 1. Properties: Size (Width, Height) Windows Form programming with VB.Net 2005. 38 19

1. Properties: Location (x,y) Windows Form programming with VB.Net 2005. 39 2. Method: Method là Fuontions đượcms tích hợp sẵnsàngsàng dùng trong MS. VS.Net: Close Hide Show Activate Đóng Form ẨnForm HiệnForm Kích hoạtform Windows Form programming with VB.Net 2005. 40 20

3. Event: sự kiện tự động thực thi Load Activated FormClosing Thực khi trước khi Form được Load Form được kích hoạt hoặc được set Focus Thực thi khi Form đang đóng FormClosed Thực thi khi Form được đóng Deactivate Thực thi khi Form Loss Focus hoặc not the active Form Một số Event về Mouse: MouseMove, MouseDown, MouseUp. Windows Form programming with VB.Net 2005. 41 Chương trình đầu tiên: Viếtchương trình tìm số 7may mắn: Windows Form programming with VB.Net 2005. 42 21

Chương trình đầu tiên: Double Click Form: Randomize() Double Click Button End: Me.Close() Double Click Button Spin: PictureBox1.Visible = False Label1.Text = CStr(Int(Rnd() * 10)) Label2.Text = CStr(Int(Rnd() * 10)) Label3.Text = CStr(Int(Rnd() * 10)) If (Label1.Text ="7") ") Or (Label2.Text ="7") ") _ Or (Label3.Text ="7") ") Then PictureBox1.Visible = True End If Windows Form programming with VB.Net 2005. 43 Chương trình đầu tiên: Double Click Button Spin: PictureBox1.Visible = False Label1.Text = CStr(Int(Rnd() * 10)) Label2.Text = CStr(Int(Rnd() * 10)) Label3.Text = CStr(Int(Rnd() * 10)) If (Label1.Text ="7") ") Or (Label2.Text ="7") ") _ Or (Label3.Text ="7") ") Then PictureBox1.Visible = True End If Windows Form programming with VB.Net 2005. 44 22

Windows Form programming with VB.Net 2005. 45 23