// handle of dialog box

Similar documents
Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

Hướng dẫn cài đặt FPT

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

STACK và QUEUE. Lấy STACK

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập:

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Entity Framework (EF)

Exceptions. Outline 7/31/2012. Exceptions. Exception handling is an important aspect of objectoriented. Chapter 10 focuses on:

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

Time Picker trong Android

HTML DOM - Forms. MSc. nguyenhominhduc

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

Phần 1: Hướng dẫn sử dụng PictureBox tạo Slide Show

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

Tính kế thừa-2. Bởi: Thanh Hiền Vũ. Định nghĩa lại các thành viên lớp cơ sở trong một lớp dẫn xuất:

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

biến Global có thể được áp dụng cho tất cả các extension trong tất cả các context trong Dialplan.

B3: Bên khung Package Explore bên trái đi tới thư mục res, bạn sẽ thấy có 3 thư mục con:

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

Bài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

Tạo Project với MPLAB

1 Bước 1: Test thử kit LaunchPad.

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111.

Cập nhật ResultSet trong JDBC

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

Tạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH MINDJET MIND MANAGER

GV: Phạm Đình Sắc or

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

B6: Time to coding. Đi tới src\at.exam tạo một class mới là CustomViewGroup với nội dung sau: Mã: package at.exam;

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT

Ôn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet

BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU

Tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa Tp.HCM LẬP TRÌNH MINICHAT. Bài giảng 3. Trang1. Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính

Hướng Dẫn Thực Hành Tập tin & Thư mục

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRỪU TƯỢNG CƠ BẢN TẬP HỢP

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

- Chạy file cài đặt: kerio-kwf-whql win32.exe. Hộp thoại Choose Setup Language chọn English (United States), chọn

Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm

Môn Học: Cơ Sở Dữ Liệu 2. Chương 3 LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN

CHAPTER 6: DANH SÁCH LIÊN KẾT (LINKED LISTS)

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

HỆ THỐNG FILE TRÊN PC

Chapter 4 Menus, Functions And Common Dialog

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51

BÀI LAB ĐỔI TÊN DOMAIN

Bài thực hành 1: Chỉ mục trong SQL Server

Câu 1: (2 điểm) So sách giữa 2 đối tượng Response và Request. Cho ví dụ minh hoạ.

Hỗ trợ giao thức HTTP trong

Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ. Những hỗ trợ tiên tiến khác của SQL. Đỗ Thanh Nghị

Bài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.

LAB IP SLA Bài 1. Bùi Quốc Kỳ ***

LẬP TRÌNH TEB308 / 824 CƠ BẢN BẰNG BÀN KEY

Quản trị Linux nâng cao. Tháng 9/2013

Giao tiếp giữa các tiến trình

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ

Làm việc với Database

Bài 6: Xuất nhập (input/output) EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

ỨNG DỤNG AJAX. <input id="xuat" size="" style="width: 184px" type="button" value="xử LÝ" onclick ="Xuly_xuat();" />

LINQ to XML. Chương 16. Lập Trình ASP.NET 4.0 & C# Bước 1: Tạo ứng dụng

Transcription:

GetDlgItemText / GetDlgItemTextA / GetDlgItemTextW Hàm GetDlgItemText có nhiệm vụ tìm title hoặc text kết hợp với control trong dialog box UINT GetDlgItemText( HWND hdlg, int niddlgitem, LPTSTR lpstring, int nmaxcount // handle of dialog box // identifier of control // address of buffer for text // maximum size of string Nếu function hoàn thành, giá trị trả về ghi rõ số kí tự được copy vào buffer, không bao gồm kí tự null. Nếu function không hoàn thành, giá trị trả về là 0. GetWindowLong / GetWindowLongA / GetWindowLongW Hàm GetWindowLong có nhiệm vụ tìm thông tin về specified window. Hàm này còn tìm giá trị 32bit tại specified offset và đưa nó vào extra window memory của window. LONG GetWindowLong( int nindex // handle of window // offset of value to retrieve Nếu function hoàn thành, giá trị trả về là giá trị 32bit Nếu function không hoàn thành, giá trị trả về là 0. Để biết thêm thông tin về lỗi, GetWindowText / GetWindowTextA Hàm GetWindowText có nhiệm vụ copy text của title bar(nếu nó chỉ có 1) của specified window vào buffer. Nếu specified window là 1 control thì text của control sẽ được copy. int GetWindowText( LPTSTR lpstring, int nmaxcount // handle of window or control with text // address of buffer for text // maximum number of characters to copy

Nếu function hoàn thành, giá trị trả về là chiều dài của chuỗi (chỉ tính những kí tự) được copy (không tính những kí tự null). Nếu window không có title bar hoặc text, hoặc title bar được để trống, hoặc window hay control handle invalid, giá trị trả về là 0. Để có thêm thông tin về lỗi, chúng ta dùng hàm GetLastError, Hàm này không thể tìm text của edit control trong application nào khác. GetWindowWord Hàm GetWindowWord có nhiệm vụ tìm giá trị 16bit tại specified offset và đưa nó vào extra window memory cho specified window. WORD GetWindowWord( int nindex // handle of window // offset of value to retrieve Nếu function hoàn thành, giá trị trả về là giá trị 16bit Nếu function không hoàn thành, giá trị trả về là 0. Để biết thêm thông tin về lỗi, SendDlgItemMessage / SendDlgItemMessageA / SendDlgItemMessageW Hàm SendDlgItemMesage có nhiệm vụ gởi message đến specified control trong dialog box. LONG SendDlgItemMessage( HWND hwnddlg, int idcontrol, UINT umsg, WPARAM wparam, LPARAM lparam // handle of dialog box // identifier of control // message to send // first message parameter // second message parameter Giá trị trả về ghi kết quả của message processing và dựa vào message đã được gởi. 03.7 Time & Date Accesses =================

GetFileTime Hàm GetFileTime có nhiệm vụ tìm ngày và giờ mà file được tạo (giống như ngày sinh tháng đẻ của chúng ta dzậy đó), lần sử dụng gần nhất, và lần sửa đổi gần nhất. BOOL GetFileTime( HANDLE hfile, LPFILETIME lpcreationtime, LPFILETIME lplastaccesstime, LPFILETIME lplastwritetime // identifies the file // address of creation time // address of last access time // address of last write time Nếu function hoàn thành, giá trị trả về là TRUE. Nếu function không hoàn thành, giá trị trả về là FALSE. Đễ biết thông tin về lỗi, GetLocalTime Hàm GetLocalTime có nhiệm vụ tìm ngày và giờ hiện tại. VOID GetLocalTime( LPSYSTEMTIME lpsystemtime Hàm này không có giá trị trả về // address of system time structure GetSystemTime Hàm GetSystemTime có nhiệm vụ tìm ngỳa và giờ hiện tại của hệ thống. Giờ hệ thống được ghi ở trong Coordinated Universal Time (UTC) VOID GetSystemTime( LPSYSTEMTIME lpsystemtime Hàm này không có giá trị trả về. // address of system time structure GetTickCount Hàm GetTickCount có nhiệm vụ tìm số millisecond (một phần nghìn giây) kể từ khi máy tính được mở

DWORD GetTickCount(VOID Nếu function hoàn thành, giá trị trả về là số millisecond đã trôi qua kể từ khi ta mở máy tính. SystemTimeToFileTime Hàm SystemTimeToFileTime có nhiệm vụ đổi giờ hệ thống sang file time. BOOL SystemTimeToFileTime( CONST SYSTEMTIME * lpst, // address of system time to convert LPFILETIME lpft // address of buffer for converted file time Nếu function hoàn thành, giá trị trả về là TRUE. Nếu function không hoàn thành, giá trị trả về là FALSE. Để biết thêm thông tin về lỗi, 03.8 Window Generating =============== BitBlt Hàm BitBlt có nhiệm vụ perform bit-block transfer của màu dữ liệu tương ứng đến rectangle của pixel từ specified source device context vào destination device context. BOOL BitBlt( HDC hdcdest, int nxdest, int nydest, int nwidth, int nheight, HDC hdcsrc, int nxsrc, int nysrc, DWORD dwrop // handle of destination device context // x-coord of dest rectangle's upper-left corner // x-coord of dest rectangle's upper-left corner // width of destination rectangle // height of destination rectangle // handle of source device context // x-coord of src rectangle's upper-left corner // y-coord of src rectangle's upper-left corner // raster operation code Nếu function hoàn thành, giá trị trả về là TRUE. Nếu function không hoàn thành, giá trị trả về là FALSE. Để biết thêm thông tin về

lỗi, CreateWindow Hàm CreateWindow có nhiệm vụ tạo ra overlapped, pop-up hoặc cửa sổ con. Nó chỉ rõ window class, window title, window style, vị trí và kích thước ban đầu của window. Hàm này còn chỉ ra cha mẹ hay chủ nhân của window và menu của window. HWND CreateWindow( LPCTSTR lpclassname, // address of registered class name LPCTSTR lpwindowname, // address of window name DWORD dwstyle, // window style int x, // horizontal position of window int y, // vertical position of window int nwidth, // window width int nheight, //window height HWND hwndparent, // handle of parent or owner window HMENU hmenu, // handle of menu or child-window identifier HANDLE hinstance, // handle of application instance LPVOID lpparam // address of window-creation data Nếu function hoàn thành, giá trị trả về là handle của window mới. Nếu function không hoàn thành, giá trị trả về là NULL. Để biết thêm thông tin về lỗi, CreateWindowExA / CreateWindowExW Hàm CreateWindowEx có nhiệm vụ tạo ra overlapped, pop-up hoặc cửa sổ con với extended style; còn về những cái khác thì hàm này giống hệt hàm CreateWindow. Những thông tin về việc tạo 1 window và tất cả các thông số khác của hàm CreateWindowEx, các bác xem hàm CreateWindow. HWND CreateWindowEx( DWORD dwexstyle, // extended window style LPCTSTR lpclassname, // address of registered class name LPCTSTR lpwindowname, // address of window name DWORD dwstyle, // window style