ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Similar documents
Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN CHUYÊN ĐỀ JAVA NÂNG CAO

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

Mạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol:

Entity Framework (EF)

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2)

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

STACK và QUEUE. Lấy STACK

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

Bài 10: Cấu trúc dữ liệu

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

GV: Phạm Đình Sắc or

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GV: NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG DI ĐỘNG NÂNG CAO

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Bài 7: Các cấu trúc điều khiển

Môn Học: Cơ Sở Dữ Liệu 2. Chương 3 LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH. Giảng viên: ThS. Phan Thanh Toàn. v

Ôn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Bài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

Chủ đề 7: Triển khai và Bảo trì. COMP1026 Introduction to Software Engneering CH7-1 HIENLTH

Tạo Project với MPLAB

Lập trình chuyên nâng cao. Lập trình phân tán (Distributed computing

BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

LINQ TO SQL & ASP.NET

NHÚNG. Vi ñiều khiển BM Kỹ Thuật ðiện Tử - ðh Bách Khoa TP.HCM 2

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

Hướng dẫn cài đặt FPT

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

MA NG MA Y TI NH (Computer Networks)

Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ. Những hỗ trợ tiên tiến khác của SQL. Đỗ Thanh Nghị

1 Bước 1: Test thử kit LaunchPad.

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

Kích hoạt phương thức xa (RMI- Remote Method Invocation )

Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm

Câu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? a)ram b)rom c)router d)cpu Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

JAVASCRIPT. Giảng viên : Ths. PHẠM ĐÀO MINH VŨ

dụng một chính sách, điều này giúp dễ dàng quản lý và cung cấp tính năng Load Balancing (cân bằng tải) phục vụ tốt hơn các yêu cầu của tổ chức.

TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111.

biến Global có thể được áp dụng cho tất cả các extension trong tất cả các context trong Dialplan.

B5: Time to coding. Tới thư mục src/example.java và thay đổi nội dung file như sau: Mã: package at.exam;

Quản trị Linux nâng cao. Tháng 9/2013

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT

Tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa Tp.HCM LẬP TRÌNH MINICHAT. Bài giảng 3. Trang1. Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính

Bài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1

CHƯƠNG 5: LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG TRONG VB.NET

Parallels Cloud Server 6.0

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

BÀI 6a LẬP TRÌNH ĐA TUYẾN (MULTI THREAD)

Bài thực hành 1: Chỉ mục trong SQL Server

Cập nhật ResultSet trong JDBC

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet

Exceptions. Outline 7/31/2012. Exceptions. Exception handling is an important aspect of objectoriented. Chapter 10 focuses on:

ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG HỌC PHẦN: AN NINH MẠNG

LỖI LÚC THỰC THI và QUÁ TRÌNH GOM RÁC

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51

Câu 1: (2 điểm) So sách giữa 2 đối tượng Response và Request. Cho ví dụ minh hoạ.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

Transcription:

BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc 1. Thông tin chung về học phần ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - Tên học phần : Lập trình Java (Java Programming) - Mã số học phần : 1250284 - Số tín chỉ học phần : 4 (3+1) tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Bậc Đại học, ngành Công nghệ thông tin - Số tiết học phần : Nghe giảng lý thuyết : 45 tiết Làm bài tập trên lớp : 0 tiết Thảo luận : 0 tiết Thực hành, thực tập (ở phòng thực hành, phòng Lab,...): 30 tiết Hoạt động theo nhóm : 0 tiết Thực tế: : 0 tiết Tự học : 120 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Công nghệ phần mềm / Khoa Công nghệ thông tin 2. Học phần trước: Cơ sở dữ liệu 3. Mục tiêu của học phần: Học phần cung cấp đủ kiến thức cơ bản về cú pháp và ngữ nghĩa của ngôn ngữ lập trình Java để người học có thể đọc và viết các chương trình Java trên máy tính. Học phần cũng cung cấp các kiến thức và kỹ năng để sinh viên có thể xây dựng các ứng dụng có giao diện đồ họa tương tác với người dùng. 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT Kiến thức 4.1.1. Biết lịch sử ngôn ngữ lập trình Java K1 Kỹ năng Thái độ. Hiểu các cú pháp Java, đọc hiểu các chương trình viết bằng ngôn ngữ Java. Có kỹ năng viết các chương trình hướng đối tượng bằng ngôn ngữ Java 4.2.2. Xây dựng các chương trình Java có giao diện đồ họa 4.3.1. Tôn trọng quyền tác giả, sử dụng phần mềm hợp pháp K2, K3 S2 S1,S3 A1 1

4.3.2. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. Đi học đầy đủ. Tham gia tích cực trong giờ học. A2,A3 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Học phần có các nội dung sau đây: - Giới thiệu lịch sử ngôn ngữ lập trình Java - Mô tả cú pháp khai báo kiểu dữ liệu, các lệnh điều khiển của ngôn ngữ Java - Tìm hiểu lập trình hướng đối tượng trong Java - Xây dựng các chương trình có giao diện đồ họa - Kết nối cơ sở dữ liệu trong Java 2

6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: - Các học phần lý thuyết: Buổi/ Nội dung Tiết 1 Chương 1: Giới thiệu ngôn ngữ Java 1.1 Lịch sử của Java 1.1.1 Máy ảo Java 1.1.2 Môi trường lập trình 1.2 Chương trình Java đơn giản 1.3 Biên dịch và chạy chương trình Java 2 Chương 2: Kiểu dữ liệu và lệnh điều khiển 2.1 Các kiểu dữ liệu cơ bản 2.1.1 Kiểu dữ liệu số nguyên 2.1.2 Kiểu dữ liệu số thực 2.1.3 Kiểu dữ liệu char 2.1.3 Kiểu dữ liệu boolean Hoạt động của giảng viên Hoạt động của sinh viên Giáo trình Tài liệu chính tham khảo [1]: Chương 1 [2]: Chương 1 [3]: Java Tutorial [1]: Chương 2 [2]: Chương 2 [3]: Java Tutorial Ghi chú 4.1.1 2.2 Biến 2.2.1 Khởi tạo biến 2.2.2 Hằng 2.3 Các phép toán cơ bản 2.3.1 Phép toán Tăng/giảm 2.3.2 Phép toán Quan hệ 2.3.3 Hàm toán học 2.4 Chuỗi 2.4.1 Trích chuỗi con 3

2.4.2 Nối chuỗi 2.4.3 So sánh chuỗi 2.4.4 Chuỗi Null và Empty 2.4.5 Một số hàm cơ bản về chuỗi 2.5 Nhập và Xuất 2.5.1 Nhập 2.5.2 Định dạng xuất 2.6 Các ví dụ minh họa 2.7 Bài tập 3 2.8 Cấu trúc điều khiển 2.8.1 Cấu trúc if/else 2.8.2 Cấu trúc switch/case 2.9 Các cấu trúc lặp 2.9.1 Cấu trúc for 2.9.2 Cấu trúc while 2.9.3 Cấu trúc do while 2.10 Các ví dụ minh họa 2.11 Bài tập 4 Chương 3: Lập trình hướng đối tượng 3.1 Khái niệm lớp (class) 3.1.1 Định nghĩa class 3.1.2 Tạo đối tượng 3.1.3 Thuộc tính class 3.1.4 Hàm phương thức class 3.1.5 Hàm Constructor 3.1.6 Biến this [1]: Chương 4, 5 [2]: Chương 3, 4 [3]: Control Statements [1]: Chương 3 [2]: Chương 5, 6 [3]: Java Object Class 3.2 Gói (Packages) 3.2.1 Import gói 4

3.2.1 Định nghĩa gói 3.2.2 Giới thiệu các gói chuẩn 3.2.3 Cách tạo và truy xuất gói 3.2.4 Bài tập 5 3.3 Thừa kế 3.3.1 Class, Superclass, Subclass 3.3.2 Đa hình 3.3.3 Ngăn thừa kế 3.4 Interface và Inner class 3.4.1 Interface 3.4.2 Interface và Lớp trừu tượng (Abstract class) 3.4.3 Inner class 3.4.4 Bài tập 6 Chương 4: Kiểu dữ liệu mảng 4.1 Khai báo mảng 4.2 Vòng lặp for each 4.3 Sao chép mảng 4.4 Sắp xếp mảng 4.5 Mảng nhiều chiều 4.6 Bài tập 7 4.7 Mảng đối tượng 4.8 Cấu trúc mảng động trong gói java.util.* 4.9 Mảng của các đối tượng và cách truy xuất 4.10 Bài tập [1]: Chương 9, 10 [2]: Chương 8, 9 [3]: Java Inheritance, Java Polymorphism [1]: Chương 7 [2]: Chương 7 [3]: Java Array [1]: Chương 7 [2]: Chương 7 8, 9 Chương 5: Lập trình giao diện đồ họa 5.1 Giới thiệu Swing [1]: Chương 12 [3]: Java Swing 5

5.2 Tạo Frame 5.3 Gắn các component vào frame 5.4 Một số components 5.4.1 JLabel 5.4.2 JTextField 5.4.3 JButton 5.4.4 JTextArea 5.4.5 JCheckBox 5.4.6 JRadioButton 5.4.7 JComboBox 5.4.8 JList 5.4.9 Menu, 4.2.2 5.5 Xử lý sự kiện 5.5.1 Sự kiện chuẩn (ActionListener) 5.5.2 Chuột (MouseListener) 5.5.3 Bàn phím (KeyListener) 5.5.4 Các sự kiện đặc trưng của components. (JComboBox, JList) 10, 11 5.6 Bài tập Chương 6: Layout 6.1 Giới thiệu Layout 6.2 Cách bố trí các component trong container 6.2.1 BorderLayout 6.2.2 GridLayout 6.2.3 FlowLayout 6.2.4 GrigBagLayout 6.2.5 CardLayout 6.3 Bài tập [1]: Chương 12 [3]: LayoutManagers, 4.2.2 6

12, 13 Chương 7: Luồng và nhập xuất file. 7.1 Giới thiệu luồng (Thread) 7.1.1 Cách tạo luồng 7.1.2 Đồng bộ hóa. 7.1.3 Lý thuyết về Deadlock. 7.2 Giới thiệu xuất nhập (java.io.*) 7.2.1FileInputStream 7.2.2 FileoutputStream 7.2.3 BufferedInputStream 14 Chương 8: Gói java.sql.* 8.1 Giới thiệu JDBC - ODBC 8.2 Kiến trúc JDBC 8.3 Thao tác trong CSDL 8.4 Bài tập 15 Ôn tập [1]: Chương 15 [2]: Chương 10 [3]: Java I/O [1]: Chương 24 [3]: Java JDBC - Các học phần thực hành: Buổi/ Nội dung Tiết 1 Bài 1: Nhập xuất, tính toán và Cấu trúc điều khiển Hoạt động của giảng viên 2 Bài 2: Cấu trúc lặp 3 Bài 3: Lập trình hướng đối tượng Hoạt động của sinh viên Giáo trình chính [1]: Chương 1, 2 [1]: Chương 4, 5 [1]: Chương 3 Tài liệu tham khảo Ghi chú [2]: Chương 1, 2 [2]: Chương 3, 4 [2]: Chương 5, 6 7

4 Bài 4: Lập trình hướng đối tượng 5 Bài 5: Lập trình giao diện đồ họa 6 Bài 6: Lập trình giao diện đồ họa 7 Bài 7: Lập trình giao diện đồ họa 8 Bài 8: Lập trình giao diện đồ họa 9 Bài 9: Truy cập Cơ sở dữ liệu 10 Bài 10: Thi Coi thi và chấm điểm Làm bài thi [1]: Chương 9, 10 [1]: Chương 12 [1]: Chương 12 [1]: Chương 12 [1]: Chương 12 [1]: Chương 24 [2]: Chương 8, 9 4.2.2 4.2.2 4.2.2 4.2.2 [ 8

7. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. - Tham gia đầy đủ 80% giờ thực hành. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực giờ tự học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT 1 2 Thành phần Thực hành Lý thuyết Điểm thành phần Điểm chuyên cần Điểm thi thực hành Điểm thi kết thúc học phần Quy định - Tham dự ít nhất 70% số tiết học và số bài tập được giao - Lập trình trên máy - Thi viết (90 phút) Trọng số điểm 30% 70% Trọng số thành phần 30% 70% Mục tiêu 4.3.2 4.2 4.1 4.2 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] Java: How to Program, 10th Edition, Paul Deitel, Harvey Deitel, Prentice Hall, 2017 9.2. Tài liệu tham khảo: [2] Java: An Introduction to Problem Solving and Programming, 8th Edition, Walter Savitch, Pearson, 2017 [3] https://www.javatpoint.com/java-tutorial 9

10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Tuần/ Buổi Nội dung 1 Chương 1: Giới thiệu ngôn ngữ Java 1.1 Lịch sử của Java 1.1.1 Máy ảo Java 1.1.2 Môi trường lập trình 1.2 Chương trình Java đơn giản 1.3 Biên dịch và chạy chương trình Java 2 Chương 2: Kiểu dữ liệu và lệnh điều khiển 2.1 Các kiểu dữ liệu cơ bản 2.1.1 Kiểu dữ liệu số nguyên 2.1.2 Kiểu dữ liệu số thực 2.1.3 Kiểu dữ liệu char 2.1.3 Kiểu dữ liệu boolean Lý thuyết (tiết) Thực hành (tiết) Nhiệm vụ của sinh viên [1]: Chương 1 [2]: Chương 1 [3]: Java Tutorial [1]: Chương 2 [2]: Chương 2 [3]: Java Tutorial 2.2 Biến 2.2.1 Khởi tạo biến 2.2.2 Hằng 2.3 Các phép toán cơ bản 2.3.1 Phép toán Tăng/giảm 2.3.2 Phép toán Quan hệ 2.3.3 Hàm toán học 2.4 Chuỗi 2.4.1 Trích chuỗi con 2.4.2 Nối chuỗi 2.4.3 So sánh chuỗi 2.4.4 Chuỗi Null và Empty 2.4.5 Một số hàm cơ bản về chuỗi 2.5 Nhập và Xuất 2.5.1 Nhập 2.5.2 Định dạng xuất 3 2.8 Cấu trúc điều khiển 2.8.1 Cấu trúc if/else 2.8.2 Cấu trúc switch/case 2.9 Các cấu trúc lặp 2.9.1 Cấu trúc for 2.9.2 Cấu trúc while [1]: Chương 4, 5 [2]: Chương 3, 4 [3]: Control Statements 10

2.9.3 Cấu trúc do while 4 Chương 3: Lập trình hướng đối tượng 3.1 Khái niệm lớp (class) 3.1.1 Định nghĩa class 3.1.2 Tạo đối tượng 3.1.3 Thuộc tính class 3.1.4 Hàm phương thức class 3.1.5 Hàm Constructor 3.1.6 Biến this 3.2 Gói (Packages) 3.2.1 Import gói 3.2.1 Định nghĩa gói 3.2.2 Giới thiệu các gói chuẩn 3.2.3 Cách tạo và truy xuất gói 3.2.4 Bài tập 5 3.3 Thừa kế 3.3.1 Class, Superclass, Subclass 3.3.2 Đa hình 3.3.3 Ngăn thừa kế 3.4 Interface và Inner class 3.4.1 Interface 3.4.2 Interface và Lớp trừu tượng (Abstract class) 3.4.3 Inner class 3.4.4 Bài tập 6 Chương 4: Kiểu dữ liệu mảng 4.1 Khai báo mảng 4.2 Vòng lặp for each 4.3 Sao chép mảng 4.4 Sắp xếp mảng 4.5 Mảng nhiều chiều 4.6 Bài tập 7 4.7 Mảng đối tượng 4.8 Cấu trúc mảng động trong gói java.util.* 4.9 Mảng của các đối tượng và cách truy xuất 4.10 Bài tập 8, 9 Chương 5: Lập trình giao diện đồ họa 5.1 Giới thiệu Swing 5.2 Tạo Frame 5.3 Gắn các component vào frame [1]: Chương 3 [2]: Chương 5, 6 [3]: Java Object Class [1]: Chương 9, 10 [2]: Chương 8, 9 [3]: Java Inheritance, Java Polymorphism [1]: Chương 7 [2]: Chương 7 [3]: Java array [1]: Chương 7 [2]: Chương 7 6 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 12 [3]: Java Swing 11

5.4 Một số components 5.4.1 JLabel 5.4.2 JTextField 5.4.3 JButton 5.4.4 JTextArea 5.4.5 JCheckBox 5.4.6 JRadioButton 5.4.7 JComboBox 5.4.8 JList 5.4.9 Menu 5.5 Xử lý sự kiện 5.5.1 Sự kiện chuẩn (ActionListener) 5.5.2 Chuột (MouseListener) 5.5.3 Bàn phím (KeyListener) 5.5.4 Các sự kiện đặc trưng của components. (JComboBox, JList) 5.6 Bài tập 10, 11 Chương 6: Layout 6.1 Giới thiệu Layout 6.2 Cách bố trí các component trong container 6.2.1 BorderLayout 6.2.2 GridLayout 6.2.3 FlowLayout 6.2.4 GrigBagLayout 6.2.5 CardLayout 6.3 Bài tập 12, 13 Chương 7: Luồng và nhập xuất file. 7.1 Giới thiệu luồng (Thread) 7.1.1 Cách tạo luồng 7.1.2 Đồng bộ hóa. 7.1.3 Lý thuyết về Deadlock. 7.2 Giới thiệu xuất nhập (java.io.*) 7.2.1FileInputStream 7.2.2 FileoutputStream 7.2.3 BufferedInputStream 14 Chương 8: Gói java.sql.* 8.1 Giới thiệu JDBC - ODBC 8.2 Kiến trúc JDBC 8.3 Thao tác trong CSDL 8.4 Bài tập 6 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 12 [3]: LayoutManagers 6 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 15 [2]: Chương 10 [3]: Java I/O [1]: Chương 24 [3]: Java JDBC 12

Thực hành: Sinh viên làm trước các bài tập có hướng dẫn trong tài liệu thực hành ở nhà theo bảng lịch trình giảng dạy phía trên, tham khảo thêm tài liệu [1] các nội dung tương ứng để có thể làm bài tốt hơn. Ngày tháng. Năm 201 Trưởng khoa (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng. Năm 201 Trưởng Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng Năm Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) ThS. Phạm Thanh Tùng Ngày tháng. Năm 201 Ban giám hiệu 13