NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Similar documents
Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational data model)

Chương 5. Network Layer. Phần 1 - Địa chỉ IPv4. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

Chương 5. Network Layer 19/09/2016 1

Tình huống 1: PPPoE với Username và Password

Tài liệu hướng dẫn: Stored Procedure

TÀI LIỆU THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

Cài đặt và cấu hình StarWind iscsi trên Windows. iscsi SAN là gì?

ĐỌC, GHI XML VỚI C# TRONG ADO.NET --- SỬ DỤNG VISUAL STUDIO

Bài Thực hành Asp.Net - Buổi 1 - Trang: 1

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Internet Protocol. Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên

Cụ thể những công việc mà AndroidManifest.xml thực hiện: - Đặt tên cho Java package của ứng dụng.

Chương 6. Transport Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG CẬP NHẬT CHỨNG THƯ SỐ HOTLINE:

TỔNG QUAN VỀ.NET VÀ C#

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PLESK PANEL

Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thuật Máy Tính

Entity Framework (EF)

STACK và QUEUE. Lấy STACK

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH KHOA HỌC DỮ LIỆU. Bài 10: Thư viện Pandas (2)

BÀI TẬP THỰC HÀNH LẬP TRÌNH WINDOWS C#

BELGIUM ONLINE APPOINTMENT

Nội dung chính của chương. Các công nghệ đĩa cứng Cấu tạo vật lý của đĩa cứng Cấu tạo logic của đĩa cứng Cài đặt đĩa cứng như thế nào?

CẤU TRÚC DỮ LIỆU NÂNG CAO

BẢO MẬT TRONG SQL SERVER

Hướng dẫn cài đặt FPT

Bộ môn MMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

Bộ môn HTMT&TT, Khoa Công Nghệ Thông Tin và TT, ĐH Cần Thơ

HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER

Online Appointment System will work better with below conditions/ Hệ thống đặt hẹn online sẽ hoạt động tốt hơn với điều kiện sau đây:

BÀI 6 LÀM VIỆC VỚI THÀNH PHẦN MỞ RỘNG CỦA CSS3

BÀI 1: VBA LÀ GÌ? TẠO MACRO, ỨNG DỤNG CÁC HÀM TỰ TẠO (UDF), CÀI ĐẶT ADD-INS VBA là gì?

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE)

LÂ P TRI NH WEB ASP.NET

SIMULATE AND CONTROL ROBOT

Bài thực hành số 2 QUYỀN và ROLE

Ôn tập Thiết bị mạng và truyền thông DH07TT - Lưu hành nội bộ (không sao chép dưới mọi hình thức)

SIEMENS INDUSTRIAL NETWORKS

Lab01: M V C Lưu ý: Để thực hành, các bạn phải cài Visual Studio 2013 trở lên mới hỗ trợ MVC5.

Bài tập lớn số 1. Giả lập bộ định thời

Exceptions. Outline 7/31/2012. Exceptions. Exception handling is an important aspect of objectoriented. Chapter 10 focuses on:

HƢỚNG DẪN TRIỂN KHAI KASPERSKY - MOBILE DEVICE MANAGEMENT

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI H.264 DVR VISION VS (4CH - 8CH - 16CH)

MỤC LỤC. Giáo trình Thiết kế web Trang 1

Bài 10: Cấu trúc dữ liệu

Tạo Project với MPLAB

Bài 13: C++11. EE3490: Kỹ thuật lập trình HK1 2017/2018 TS. Đào Trung Kiên ĐH Bách khoa Hà Nội

Môn Học: Cơ Sở Dữ Liệu 2. Chương 3 LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN

Khối: Cao Đẳng nghề và Trung Cấp Năm 2009

Lecture 12. Trees (1/2) Nội dung bài học:

GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN (ROUTING ALGORITHM)

Kỹ thuật thu nhỏ đối tượng trong Design (Layout)

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ GV: NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG

Nhấn nút New để tạo 1 biến mới Trang 17

GV: Phạm Đình Sắc or

LẬP TRÌNH WINDOWS FORM VỚI CÁC CONTROL NÂNG CAO (Các control trình bày dữ liệu dưới dạng danh sách)

Giáo trình này được biên dịch theo sách hướng dẫn của Sun Light. Vì là hướng dẫn kỹ thuật, trong này những thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Anh tôi chỉ

Chương 7. Application Layer. Tài liệu : Forouzan, Data Communication and Networking

I. Hướng Dẫn Đăng Nhập:

HTML DOM - Forms. MSc. nguyenhominhduc

Cập nhật ResultSet trong JDBC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

Tạo repository mới. The working tree. The staging index. Lệnh git init tạo một repository loại git. tại thư mục hiện tại: $ git init

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CDN

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG WEB

Google Search Engine. 12/24/2014 Google Search Engine 1

Tìm hiểu Group Policy Object và các ví dụ

Bài thực hành 1: Chỉ mục trong SQL Server

Mạng máy tính - Computer Network: Hệ. Giao thức - Protocol:

Chủ đề 7: Triển khai và Bảo trì. COMP1026 Introduction to Software Engneering CH7-1 HIENLTH

Bài tập căn bản Visual Basic.Net Vòng lặp. txtn. txtketqua. btntinh. txtn. txtketqua. btntinh. Trang 1

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH. Giảng viên: ThS. Phan Thanh Toàn. v

HƯỚNG DẪN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HOSTING PLESK PANEL

Câu 1: (2 điểm) So sách giữa 2 đối tượng Response và Request. Cho ví dụ minh hoạ.

Bài 10. Cấu trúc liên nối. khác nhau được gọi là cấu trúc liên nối. nhu cầu trao đổi giữa các module.

Đa ngôn ngữ (Internationalization) trong Servlet

BÀI LAB ĐỔI TÊN DOMAIN

Các kiểu định địa chỉ họ MSC-51

Parallels Cloud Server 6.0

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. Quản trị tập tin: 1/ Tạo các thư mục sau: Bài tập thực hành linux Linuxlab. bt1 bt11 bt111. bt121. bt12. bh1 bh11 bh111.

LAB IP SLA Bài 1. Bùi Quốc Kỳ ***

Qu n ả tr h ố g t p ậ tin

Dọn "rác" Windows 7 vào dịp cuối năm

Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ. Những hỗ trợ tiên tiến khác của SQL. Đỗ Thanh Nghị

BÀI GIẢNG CHƯƠNG 3 GIAO TIẾP KẾT NỐI SỐ LIỆU

dụng một chính sách, điều này giúp dễ dàng quản lý và cung cấp tính năng Load Balancing (cân bằng tải) phục vụ tốt hơn các yêu cầu của tổ chức.

Quản trị Linux nâng cao. Tháng 9/2013

Tröôøng Ñaïi Hoïc Baùch Khoa Tp.HCM LẬP TRÌNH MINICHAT. Bài giảng 3. Trang1. Khoa Khoa Học Và Kỹ Thuật Máy Tính

Phần 2. SỬ DỤNG POWERPOINT ĐỂ CHUẨN BỊ NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Time Picker trong Android

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG DI ĐỘNG NÂNG CAO

SMS Live Hướng dẫn sử dụng

MA NG MA Y TI NH (Computer Networks)

2.4. GIAO THỨC MQTT Các khái niệm cơ bản MQTT được phát triển bởi IBM và Eurotech, phiên bản mới nhất là MQTT 3.1 MQTT (Giao vận tầm xa) là

FCAPS. nhìn từ quan điểm ITIL. Công cụ ManageEngine và ứng dụng khung ITIL trong các tổ chức, doanh

biến Global có thể được áp dụng cho tất cả các extension trong tất cả các context trong Dialplan.

B3: Bên khung Package Explore bên trái đi tới thư mục res, bạn sẽ thấy có 3 thư mục con:

THAO TÁC VỚI TẬP TIN TRONG C++

Transcription:

Phần 1: thiết kế cơ sở dữ liệu NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU 1. Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý thư viện với mô tả như sau: Thư viện được chia ra thành các nhánh. Thông tin về mỗi nhánh gồm có Mã nhánh, Tên nhánh và Địa chỉ. Mỗi cuốn sách trong thư viện có các thông tin về Mã sách, Tên sách Nhà xuất bản và Tác giả Một tác giả có thể viết nhiều cuốn sách. Một cuốn sách có thể có nhiều tác giả viết. Một nhà xuất bản xuất bản nhiều cuốn sách. Một cuốn sách do một nhà xuất bản xuất bản. Thông tin về Nhà xuất bản gồm có Tên NXB, Địa chỉ NXB và Số điện thoại NXB. Một cuốn sách có thể có nhiều bản sao được lưu trữ tại các nhánh. Thông tin về bản sao sách gồm Mã sách, số các bản sao. Thư viện có những người mượn sách. Thông tin về những người mượn sách gồm có Số thẻ, Họ tên, Địa chỉ và Số điện thoại. Sách được cho các người mượn mượn tại các nhánh. Thông tin về một lần mượn gồm có Ngày mượn và ngày trả. 2. Hãy vẽ mô hình ER biểu diễn mô tả trên và chuyển sang mô hình quan hệ Cho mô hình ER, hãy chuyển sang mô hình quan hệ 3. Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nhân viên với mô tả như sau: Một công ty có khoảng 500 nhân viên. Công ty muốn quản lý các nhân viên, các kỹ năng của họ, các dự án họ được phân công và các phòng ban mà họ làm việc. Mỗi nhân viên có mã nhân viên xác định duy nhất trong toàn công ty, họ tên và ngày sinh. Nếu

một nhân viên hiện tại có vợ hoặc chồng cùng làm trong công ty, thì công ty cần lưu trữ người vợ hoặc chồng đó và ngày kết hôn của họ. Nếu vợ hoặc chồng của nhân viên là người ngoài công ty thì công ty không lưu những thông tin này. Mỗi nhân viên có một công việc, chẳng hạn như kỹ sư, thư ký,...tại một thời điểm người nhân viên chỉ làm một công việc, và hệ thống chỉ cần nắm giữ công việc hiện tại của họ mà thôi. Trong công ty có 11 phòng ban, tên các phòng ban không trùng nhau. Mỗi phòng ban có một số điện thoại. Một nhân viên chỉ thuộc một phòng ban. Để có được nhiều loại thiết bị dụng cụ khác nhau, mỗi phòng ban có quan hệ với nhiều nhà cung cấp. Mỗi nhà cung cấp cung cấp thiết bị cho nhiều phòng ban. Hệ thống cần lưu trữ tên, địa chỉ của mỗi nhà cung cấp, và ngày làm việc gần đây nhất giữa mỗi phòng ban và mỗi nhà cung cấp. Một dự án có nhiều nhân viên làm việc. Mỗi nhân viên có thể làm việc cho nhiều dự án, nhưng chỉ có thể tham gia tối đa một dự án trong mỗi thành phố. Thông tin cần lưu là thành phố thuộc tiểu bang nào và dân số của thành phố. Một nhân viên có nhiều kỹ năng, chẳng hạn như lên kế hoạch nhu cầu vật tư, kiểm tra bản vẽ,...mỗi kỹ năng được đặt một mã số để phân biệt với các kỹ năng khác kèm chú thích để giải thích về kỹ năng đó. Một nhân viên có thể dùng một kỹ năng nào đó của mình để làm việc cho nhiều dự án. Hệ thống cần lưu thông tin về việc nhân viên sử dụng những kỹ năng nào để làm việc cho dự án nào. Công ty phải sử dụng hết các kỹ năng của một nhân viên để phân công vào các dự án, có nghĩa là người nhân viên phải sử dụng kỹ năng của họ vào ít nhất một dự án. Thông tin cần lưu về dự án gồm số của dự án và tổng kinh phí ước đoán cho dự án. Vẽ mô hình ER và chuyển sang mô hình quan hệ Phần 2: SQL 1. Câu lệnh SQL: select * from R, tương đương với câu lệnh nào sau đây a) Select * from R natural join S. b) Select * from R cross join S. c) Select * from R union join S. d) Select * from R inner join S. 2. Hàm nào sau đây bỏ qua giá trị null trong kết quả?. a) COUNT b) COUNT (*) c) MAX d) MIN 3. Trong SQL, đáp án nào sau đây sử dụng để kiểm tra subquery có rỗng hay không? a) DISTINCT b) UNIQUE c) NULL

d) EXISTS 1 Cho cơ sở dữ liệu gồm 3 bảng như sau: SinhVien(MaSV, TenSV, DiaChi) Dangky(MaSV, MaMHoc, Diem) MonHoc(MaMHoc, TenMonHoc, SoTC) Và truy vấn sau SELECT MaSV, TenSV, AVG(Diem) FROM SinhVien, Dangky WHERE SinhVien.MaSV = Dangky.MaSV GROUP BY MaSV, TenSV HAVING avg(diem) >70 Đáp án nào sau đây là kết quả của câu truy vấn trên? a. Truy vấn là không hợp lệ b. Truy vấn liệt kê mã sinh viên, tên sinh viên, và điểm trung bình của môn học. c. Truy vấn liệt kê mã sinh viên, tên sinh viên, và điểm trung bình của sinh viên d. Truy vấn liệt kê mã sinh viên, tên sinh viên, và điểm trung bình của những sinh viên có điểm trung bình lớn hơn 70 2 Chọn đáp án đúng cho câu truy vấn sau đây: SELECT TenMHoc, Count(*) FROM MonHoc, Dangky WHERE MonHoc.MaMHoc = Dangky.MaMHoc AND Diem > 40 GROUP BY TenMHoc HAVING Count(*) > 5 a. Liệt kê số sinh viên đã đăng ký của mỗi môn học. b. Liệt kê danh sách môn học có số sinh viên đã đăng ký nhiều hơn 5 c. Liệt kê các môn học có hơn 5 sinh viên có Điểm >40. d. Liệt kê những sinh viên có điểm >40 và các môn học có trên 5 sinh viên. 3 Cho cấu trúc bảng NhanVien(MaNV, TenNV, Luong, Ngaysinh), Đáp án nào sau đây liệt kê những nhân viên có tên bắt đầu bằng ký tự S? a. SELECT *FROM NhanVien WHERE TenNV IN [ S ]; b. SELECT MaNV FROM NhanVien WHERE TenNV LIKE S ; c. SELECT * FROM TenNV WHERE NhanVien LIKE S* ; d. SELECT *FROM NhanVien WHERE TenNV LIKE S% ; 4 Cho cấu trúc bảng NhanVien(MaNV, TenNV, Luong, Ngaysinh), Đáp án nào sau đây là sai? a. SELECT * FROM NhanVien WHERE TenNV LIKE Ja% ; b. SELECT COUNT(*) FROM NhanVien WHERE Luong < 30000; c. SELECT Ngaysinh, COUNT(*) FROM NhanVien WHERE Salary < 30000; d. SELECT Ngaysinh, COUNT(*) FROM NhanVien GROUP BY Ngaysinh; 5 Chọn câu hỏi tương ứng với câu truy vấn sau đây:

SELECT * FROM Lop WHERE Tenlop LIKE '%SQL%' AND Malop NOT IN ('7800','7820') a. Cho xem dòng đầu tiên trong bảng Lop mà cột Tenlop bằng %SQL% và giá trị trong cột Malop không là phải là 7800 và 7820. b. Cho xem tất cả các dòng trong bảng Lop mà cột TenLop bằng %SQL% và giá trị trong cột Malop không là phải là 7800 và 7820. c. Cho xem dòng đầu tiên trong bảng Lop mà cột Tenlop chứa chuỗi ký tự SQL và giá trị trong cột Malop không là phải là 7800 và 7820. d. Cho xem tất cả các dòng trong bảng Lop mà cột TenLop chứa chuỗi ký tự SQL và giá trị trong cột Malop không phải là 7800 và 7820. 6 Trong SQL, ký tự nào sau đây được sử dụng để đại diện cho một ký tự không được xác định rõ a. % (percent sign) b.! (exclamation mark) c. _ (underscore) d.? (question mark)

7 Cho lược đồ quan hệ Cungcap(MaNCC, MaSP, Soluong), câu truy vấn nào sau đây tương ứng với phép toán đại số quan hệ project và selection a. Select MaNCC From Cungcap; b. Select Distinct C1.MaNCC From Cungcap C1, Cungcap C2 Where C1.Soluong > C2.Soluong; c. Select Distinct MaNCC From Cungcap Where Soluong > 35; d. Select * From Cungcap; 8 Trong câu lệnh truy vấn, từ khóa nào được sử dụng để loại bỏ các dòng bị trùng lắp trong kết quả a. DELETE b. DISTINCT c. NOT EXISTS d. UNIQUE 9 Số loại thực thể tham gia vào một quan hệ được gọi là: a. Bậc của quan hệ (degree) b. Lượng số tối đa (maximum cardinality) c. Lượng số tối thiểu (minimum cardinality) d. Loại quan hệ Phần 3: Đại số quan hệ 1. Cho 2 tập R và S với S R =, giá trị của biểu thức R S là gì? a) Bằng R S b) Lớn hơn R S c) Nhỏ hơn R S d) Không có kết quả nào. 2. Cho lược đồ quan hệ R(A,B) với các bộ dữ liệu {(1,2), (1,3), (3,4)}, và S(B,C) với các bộ dữ liệu {(2,5), (4,6), (7,8)}. Cho biết số bộ kết quả của câu truy vấn sau đây là gì? Select * From R Natural Outer Join S; a. 2 b. 4 c. 6 d. 9 10 Cho câu truy vấn sau: Select H.MaKH, TenKH, NgaylapHD From Khachhang K inner join Hoadon H on K.MaKH=H.MaKH. H và K được gọi là gì? a. Alias d. Phrase b. Term c. Clause

11 Đáp án nào sau đây dùng để liệt kê các dự án do nhân viên có MaNV là 002 và 004 tham gia? a. MaNV= 002 or MaNV= 004 ( MaDuAn, TenDuAn (Thamgia DuAn)) b. MaDuAn, TenDuAn ( MaNV= 002 or MaNV= 004 (Thamgia DuAn)) c. MaDuAn, TenDuAn ( MaNV= 002 AND MaNV= 004 (Thamgia DuAn)) d. MaNV= 002, MaNV= 004 ( MaDuAn, TenDuAn (Thamgia DuAn)) 12 Tìm MaNV của những nhân viên tham gia tất cả các dự án, đáp án nào sau đây là đúng? a. MaNV, MaDuAn (Thamgia) MaDuAn(DuAn) b. MaNV, MaDuAn (Thamgia) - MaDuAn(DuAn) c. MaNV, MaDuAn (Thamgia) * MaDuAn(DuAn) d. Không có đáp án đúng. Phần 4: Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL 1 Cho R(A,B,C,D,E,G,H) và F = {A D, AB DE, CE G, E H} a) Tìm khoá. b) Xác định dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ trên. 2 R(ABC); F={A B, A C, B A, C A, B C} a) Tìm phủ tối thiểu b) Tìm khóa trên tập phủ tối thiểu 3 R(ABCDEGH), F = {A BC, BE G, E D, D G, A B, AG BC} a) Tìm phủ tối thiểu b) Tìm tất cả khóa dựa trên tập phủ tối thiểu c) Xác định dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ.

4 Chuẩn hóa lược đồ quan hệ sau về dạng BNF a) R(SDIM); F={SI D, SD M} b) R(ABCD); F={A B,B C, D B} 5 Cho R(ABCD ) và F={A B, B C, A D, D C}, phép tách lược đồ thành các lược đồ con : R1(AB), R2(AC), R3(BD ) a) Kiểm tra phép tách có bảo toàn thông tin hay không? b) Kiểm tra phép tách có bảo toàn tập phụ thuộc hàm với F? 6 Cho R(ABCD) và F={A B, DB C } Khóa của lược đồ quan hệ là: a) A b) AD c) ABD d) BD 7 Cho quan hệ Q (ABCDEGH) và tập phụ thuộc hàm F= {A BG, D EG, GB HA, D BA, B HG}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy ra từ F? a. EG BD c. D GH b. AB CDEGH d. AC DG 8 Một lược đồ quan hệ mà mọi phụ thuộc hàm đều có vế trái là siêu khóa thì lược đồ quan hệ đó đạt chuẩn cao nhất là chuẩn: a. 1NF c. 3NF b. 2NF d. BCNF 9 Cho lược đồ quan hệ R(ABCD) và tập phụ thuộc hàm F={A B, BC D, AD C}. Phụ thuộc hàm nào làm cho lược đồ quan hệ vi phạm chuẩn BC a. AD C c. BC D b. A B d. A B và BC D 10 Cho lược đồ quan hệ R(A, B, C, D, E) và tập phụ thuộc hàm F={A DE, D BC, AC B}Xác định một khóa chính của lược đồ quan hệ a. AE c. DA b. A d. AB 11 Cho lược đồ quan hệ R(A, B, C, D, G, H) và tập phụ thuộc hàm F={GH AD, AG B, CD GH, C A, BH C}. Bao đóng của {A,B,H} là:

a. ABCDG b. ACGH c. ABCH d. ACGHB 12 Chuẩn hóa lược đồ quan hệ R(ABC) về dạng chuẩn 3 vừa bảo toàn thông tin vừa bảo toàn phụ thuộc hàm. Với tập phụ thuộc hàm F={A BC, B A, C A, B C} 13 Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,F) và tập các phụ thuộc hàm F = {AB C, C B, ABD E, F A}, phân rã thành các lược đồ R1(B,C), R2(A,C), R3(A,B,D, E), R4(A,B,D,F). Kiểm tra tính không mất mát thông tin của phép phân rã.